Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Trình tự nghiên cứu định lượng cơ bản cho các nghiên cứu docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.89 KB, 25 trang )

Phương pháp Phân tích
Nguyễn Trọng Hòai 1
Trình tự nghiên cứu định lượng
cơ bảnchocácnghiêncứu
 Nghiên cứu thông thường
 Đề án môn học(ngắnhạn)
 Luậnvăn sau đạihọc (MA/MBA/Ph.D)
Nghiên cứulàgì?
 Là quá trình thu thập và phân tích thông tin
mộtcáchhệ thống để tìm hiểucáchthức

lý do
hành xử củasự vật, hiệntượng xung
quanh chúng ta
 Nghiên cứuluônkế thừacôngtrìnhcủangười
khác
 Nghiên cứutrongquákhứ tạo điềukiện cho nghiên cứu
hiệntạinhưng KHÔNG PHẢI là sao chép củangườikhác
 Nghiên cứucóthểđượclặplại
 Nghiên cứucóthể Tổng quát hóa
 SRF Î PRF (nếudữ liệu đạidiệnchotổng thể)
Phương pháp Phân tích
Nguyễn Trọng Hòai 2
Nghiên cứulàgì?
 Nghiên cứu không đượcthựchiện 1 cách cô lập
 Nó đượcdựatrêncáclậpluậnlogic
 Nó gắnliềnvới lý thuyết
 Nghiên cứu là “có thể thựchiện được”
 Các câu hỏinghiêncứutốtcóthể biến thành các dự án
thựchiện được!
 Nghiên cứulàquátrìnhtiếpdiễn


 Nghiên cứuluônđặtracáccâuhỏimới
 Nghiên cứulàsự nâng cao ngày càng nhiềuhơn
 Nghiên cứumanglạilợi ích cho ai? (stakeholders)
 Nghiên cứucầnlấymụctiêulàmchoxãhộitốthơnlàm
mụctiêutốithượng của nhà nghiên cứu
Các đốitượng liên quan
 “Ngườihưởng lợiíchhọăcnhững nạn nhân”
(Checkland, 1981) củamộttổ chức, hoặchệ
thống
 “Bấtkỳ một nhóm hoặc cá nhân bịảnh hưởng do
các hành động củatổ chức” (Freedman, 1984)
 “Một cá nhân hoặcmộttổ chứccókỳ vọng cải
thiệntìnhtrạng củavấn đề trong bốicảnh mà nó
đang diễn ra” (Venable, 2006)
Phương pháp Phân tích
Nguyễn Trọng Hòai 3
Stakeholders?
 Cá nhân/hộ gia đình
 Nhóm
 Đốitượng liên quan
 Tổ chức
 Xã hội
 Nềnkinhtế
 Thế hệ tương lai
 Î là đốitượng nghiên cứu+ rachínhsách
Cân đối: nhu cầuvàkhả năng
 Chúng ta có cần làm nghiên cứu?
 Tốn kém time/money/opportunity costs
nhưng?
 Có giá trị cho policy makers?

 Có quan trọng cho các đốitượng liên quan?
 Chúng ta không thựchiệnnghiêncứu?
 Không có thờigian
 Không có tiền
 Không có lợichoai
 Không thể thu thập thông tin cầnthiết
Phương pháp Phân tích
Nguyễn Trọng Hòai 4
Phương pháp khoa học
 Cách tiếpcậnmộtcáchcótriếtlýđể
giúp ta hiểuthế giới xung quanh
 Các bướctuầntự tiêu chuẩnnhằmhình
thành và trả lờicáccâuhỏi
 Hoặccácbướctuầntự tiêu chuẩnnhằm
tìm ra những vấn đề và cách giảiquyết
chúng.
 Î không có yếutố chủ quan
Phương pháp khoa học
 Không có phương pháp khoa học đơnlẻ nào có
thể giảiquyếttấtcả các vấn đề khoa học
 Nhìn chung, mộtphương pháp khoa họcbaogồm:
 Hình thành nên giả thuyết
 Kiểmchứng (empiricism) 1 cách hệ thống (tức
là thu thập thông tin 1 cách hệ thống và kiểm
tra)
 Xây dựng kiếnthứcchomọingười
 Kiểmtrahay phảnbiện (falsifiability) lạikếtquả
Phương pháp Phân tích
Nguyễn Trọng Hòai 5
Các tiếpcậnnghiêncứu

1. Cảm giác (INTUITION)
Chúng ta “giảiquyếtvấn đề” bằng
cảmgiácchủ quan???
2. Độc đóan (AUTHORITY)
Bà nội, chuyên gia
3. Khoa học(SCIENCE)
Nghiên cứuthựcnghiệm
(Empirical test)
Các bước trong nghiên cứu
Xác định vấn đề
Câu hỏi nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu
(giớihạn nghiên cứu)
Thiếtkế nghiên cứu
Lý thuyết, Mô hình, Biếnsố, giả thuyết,
chọnmẫu, phương pháp thu thậpdữ liệu
Thu thập& phântíchdữ liệu
Thảoluậnkếtquả
Đề
cương
nghiên
cứu
(proposal)
Phương pháp Phân tích
Nguyễn Trọng Hòai 6
Vấn đề nghiên cứu
(Research Problem)
 Là vấn đề mà ta quan tâm hay buộc
ta phảinghiêncứu
 VD:

 MộtNgânhàngmuốnxácđịnh xem số
dư tiềnmặt trung bình trong dân chúng
để đề rachínhsáchhuyđộng tiềngửi
 Tạisaolượng du khách viếng thămmột
điểm đếnbị sút giảm?
Định nghĩavấn đề
“Là mộtsự khác biệtvềđiều đang diễnra
hiệntạivàđiềumàngườita mongđợi”
David Kroenke
 Vấn đề là gì ?(target/hot/cause/improve. . .)
Phương pháp Phân tích
Nguyễn Trọng Hòai 7
Thông tin nhậndạng vấn đề
 Phân tích xu thế
 Các báo cáo
 Các than phiền/khó khăntừ stakeholders
 Đề xuấtcải thiệntìnhtrạng củavấn đề
 Như vậycầnthiếtphảigiảmmứctrầmtrọng
 Nên đề xuấtvới policy makers quan tâm khía
cạnh nào?
 Đãcógiảiphápnàođãvàđang xảyraso với
tiếpcậnmới?
“Định nghĩa đượcvấn đề
thì quan trọng hơn nhiềuso
vớicácgiảipháp.”
Albert Einstein
Phương pháp Phân tích
Nguyễn Trọng Hòai 8
Quá trình định nghĩavấn đề
Khẳng định các

mụctiêucủa
policy makers
Hiểu rõ các thông
tin liên quan
Nhậndạng vấn đề,
không phảibiểuhiện
bên ngòai hay triệu
chứng (symptoms)
Xác định đơnvị
nghiên cứu/và
biếnmụctiêu
Xác định các biến
liên quan
Trình bày vấn đề:
Câu hỏi/mục
tiêu/gỉathuyết
Câu hỏinghiêncứu
 Câu hỏivề sự khác biệt
 So sánh
 VD: Có sự khác nhau về mứcchi tiêuchohọctậpgiữa
Nam và Nữ sinh viên của ĐạihọcKinhtế ?
 Câu hỏivề sự liên hệ
 Xác định mức độ liên hệ củacáchiệntượng
 VD: Mức độ ảnh hưởng củasố nhân viên bán hàng đối
vớidoanhthucủamộtcửahàngnhư thế nào?
 Câu hỏi xác định
 Xác định các nhân tốảnh hưởng
 VD: Nhân tố nào ảnh hưởng đếntìnhtrạng kẹtxetại
Tp.HCM?
Phương pháp Phân tích

Nguyễn Trọng Hòai 9
Câu hỏinghiêncứu
Cách đánhgiácâuhỏinghiêncứu
 Có phảicâuhỏinàyđúng là điều
tôi muốnbiết?
 Câu hỏicógiảiquyếtvấn đề tôi quan
tâm không?
 Nó có bị chi phốibởi thiên kiến, nhận
định chủ quan của mình không?
Câu hỏinghiêncứu
Cách đánhgiácâuhỏinghiêncứu
 Câu hỏinàycóđúng là cầncho
lĩnh vực này không?
 Khám phá sắpthựchiệncóđáng kể
(quan trọng) không?
 Nó có mang lạimộtsựđóng góp
khoa họcnàokhông?
Phương pháp Phân tích
Nguyễn Trọng Hòai 10
Câu hỏinghiêncứu
Cách đánh giá câu hỏinghiêncứu
 Câu hỏinàycótrả lời được không?
 Thông tin để trả lờichocâuhỏinàycóthể
thu thập được không?
 Tôi có thể thựchiệntrả lờinótrongthời
gian cho phép không?
 Nó có vượtquángânsáchcủa tôi không?
Câu hỏinghiêncứu
Phương pháp Phân tích
Nguyễn Trọng Hòai 11

Câu hỏinghiêncứu
Cách đánh giá câu hỏinghiêncứu
 Câu hỏinghiêncứunàycóđượcchấp
thuậnkhông?
 Ngườihướng dẫn, hay đặthàngcôngtrình
này có nghĩ rằng tôi đang đi đúng hướng
ông ta đang muốn không?
 Những chuyên gia trong lĩnh vựcnàycónghĩ
rằng câu hỏinghiêncứucủatôilàxứng đáng
và khả thi không?
Mốiquanhệ giữacâuhỏinghiên
cứuvàgiả thuyếtnghiêncứu
Tầm quan trọng của
nghiên cứu, Đã có
công trình nghiên cứu
này chưa? Họđã
khám phá đượcgì?
Câu hỏinghiêncứu
Giả thuyết Giả thuyết Giả thuyết
Mụctiêucụ thể
Các bướctacầntiếnhànhđể tìm câu trả lời
Phương pháp Phân tích
Nguyễn Trọng Hòai 12
Giả thuyết
 Giả thuyếtlàmộtcáchdiễn đạt khách quan câu hỏi
nghiên cứu
 Phảnánhvấn đề cơ bảncủanghiêncứu
 Nêu lạivấn đề cơ bảntheohìnhthức đủ chính xác để có thể
tiếnhànhkiểmtra
 Nó mô tả mốiquanhệ giữa các nhân tố

 Nó thể hiệndướidạng kiểmtrađược(xácnhậnhay
không xác nhận – support or refute)
 Nếugiả thuyết đượcxácnhận => đóng góp vào khám phá của
đề tài
 Nếugiả thuyết không đượcxácnhận=>tìmhiểuxemnhântố
nào là quan trọng cầnnghiêncứuthêm
Giả thuyết
Hai loạigiả thuyết
 Giả thuyết không (null hypothesis)
 Giả thuyếtnghiêncứu (research –
có khi còn gọilàalternative
hyppothesis = giả thuyếtkhả năng)
Phương pháp Phân tích
Nguyễn Trọng Hòai 13
Giả thuyết
Giả thuyết không (null)
 Lý do:
 Thiếucácthôngtin để phát triểngiả thuyếtchi tiết
 Xuấtphátđiểm cho nghiên cứu
 Thể loại
 Cho rằng không có sự khác biệtgiữa các quan sát
 VD: Giả thuyếtrằng chi tiêu cho họctậpcủaNam vàNữ
không khác biệt nhau
 Cho rằng không có mốiquanhệ giữabiến độclậpvà
biếnphụ thuộc
 VD: Giả thuyếtrằng mức độ chi tiêu cho họctập không
phụ thuộcvàogiớitính
Giả thuyết
Giả thuyếtnghiêncứu
 Khẳng định về sự bấtcânbằng

(inequality)
 VD: Giả thuyếtrằng có sự khác biệtvề mức
chi tiêu cho thờitranggiữaNam vàNữ
 Diễntả mốiquanhệ giữabiến độclậpvà
biếnphụ thuộc
 VD: Giả thuyếtrằng mứcchi tiêuvề thờitrang
thay đổitheogiớitính
Phương pháp Phân tích
Nguyễn Trọng Hòai 14
Giả thuyết
Giả thuyếtnghiêncứu
 Giả thuyếtnghiêncứucóthể là loạiphi
định hướng
 VD: Mứcchi tiêuchothờitrangcủaNam và
Nữ là khác nhau
 Giả thuyếtnghiêncứucóthể là loạicó
định hướng
 VD: Mứcchi tiêuchothờitrangcủaNữ cao
hơn mức chi tiêu cho thờitrangcủaNam
Mụctiêunghiêncứu
 Là xác định những kếtquả cần đạt để trả
lờichocâuhỏinghiêncứu
 VD:
 Câu hỏinghiêncứu:chínhsáchtíndụng ảnh
hưởng đếntỷ lệ nghèo đói 1 địaphương như
thế nào?
 Mục tiêu nghiên cứu:
 Xác định sự tồntạimốitương quan giữasự chínhsáchtín
dụng và tỉ lệ nghèo
 Xác định cường độ củamốitương quan giữasự thay đổi

chínhsáchtíndụng vớisự thay đổi chính sách tín dụng
 Gợi ý chính sách tín dụng thay đổinhằmcảithiệntìnhtrạng
nghèo đói.
Phương pháp Phân tích
Nguyễn Trọng Hòai 15
Yêu cầumục tiêu nghiên cứu
 Yêu cầutốithiểuchocáccâuhỏi
nghiên cứulàgì?
 Cụ thể
 Đolường được trong thựctế
 Bao nhiêu mục tiêu thì đủ/quá nhiều?
 Rule of 5
Cơ sở lý thuyết
 Mục đích - trình bày mộtbiến lý thuyếtchịu ảnh hưởng bởi các nhân
tố nào đó.
9 Chúng ta quan sát chúng trong thựctiễnbằng các biến đạidiện.
9 Kiểm định mốiquanhệ giữacácbiếnbằng phương pháp định
lượng.
9 Ví dụ:
-Lýthuyết: cầuphụ thuộcvàothị hiếu (taste/preference)
-Quansát: doanhsố phụ thuộc vào các proxiers?
Phương pháp Phân tích
Nguyễn Trọng Hòai 16
Lý thuyếtvàquansátthựctế
Observation
(Thựctế)

Theory
(Khái niệm)
Lý thuyếtvàquansátthựctế

Concept A:
Tổng cầu
Concept B:
Mứcgiá
Doanh số
CPI
Trừutượng
Thựctế
Quan sát
Lý thuyết
Phương pháp Phân tích
Nguyễn Trọng Hòai 17
Tổng quan lý thuyếtcho
nghiên cứu
 Lý thuyếttruyềnthống
 Các lý thuyếtmới
 Tổng hợpvàmở rộng hoặcthuhẹp
theo phạm vi nghiên cứu
 Mộtvídụ thông thường từ mẫu
nghiên cứutiêuchuẩn
Mộtvídụ: tổng quan lý thuyết
 S = f(A,W,O) (Wai 1972)
 TDE= g(IFSMAY,IRD,SES,DTC,RFI,QFS,B)
 TDE=h(MAD,IRD,DTC1,DTC2,RFI,SFISES,OFISES,B,IFIad,QFSsa)
 A: khẳ năng tiếtkiệm
 W: nhiệttìnhtiếtkiệm
 O: cơ hộitiếtkiệm
 IFSMAY: các qui định liên quan đến small savers
 IRD: lãi suấttiềngởI
 SES: bảohiểmtiềngởI

 DTC: chi phí giao dịch
 RFI: cung cấpdịch vụ khác ngòai tiềngởI
 B: số chi nhánh
 QFS: chấtlượng dịch vụ
Phương pháp Phân tích
Nguyễn Trọng Hòai 18
Mộtvídụ: tổng quan lý thuyết
 MAD: số tiềngởitối thiểuqui định
 DTC1: thờIgianthựchiệngiaodịch
 DTC2: số chứng từ cần thiết
 SFISES: khu vực định chế họat động
 OFISES: sở hữu định chế
 QFSsa:lương nhân viên
 IFI: thông tin vềđịnh chế
 IFIad: số lần đăng báo/quảng cáo trong
năm.
“Chutrìnhkhoahọc” (Bacon)
Quan sát-
Kiểm định
Tổng quát hóa
Lý thuyết
Giả thuyết
D
I

N
D

C
H

Q
U
Y
N

P
Phương pháp Phân tích
Nguyễn Trọng Hòai 19
Tổng quan lý thuyết
 Dựa vào các lý thuyết hay công trình
nghiên cứutrước đây để mô tả các mối
quan hệ
 Mô tả các mốiquanhệ này sẽ giúp ta phát triển
các giả thuyếtnghiêncứumớidựavàonhững
gì mà lý thuyết và công trình nghiên cứutrước
đây chưagiảithích
 Đócũng là những mốiquanhệ mà ta quan tâm
nhưng chưacólờigiảithíchthỏa đáng
Ví dụ về mô hình phân tích
Mức chi tiêu
cho thờitrang
Giớitính
Nghề nghiệp
Thu nhập
Biến độclập
(Independent variables)
Biếnphụ thuộc
(Dependent variables)
Phương pháp Phân tích
Nguyễn Trọng Hòai 20

Các biếnsố
 Biến độclập
 Là các nhân tố tác động vào biếnmụctiêu
 Có thể có nhiềuBiến độclập cùng tác
động vào mụctiêu
 Chọnbiến độclậpnàođể quan sát là tùy
theo mụctiêunghiêncứucủa đề tài
Thiếtkế nghiên cứu
 Kế họach khoa họcnhằmgiảiquyết
vấn đề/câu hỏinghiêncứu.
 Nêu ra tiếpcậncơ bảnnhấtgiải
quyếtvấn đề.
 Ba cách tiếpcậncơ bản:
 Mô tả (Descriptive)
 Nhân quả (Causal)
 Hệ thống (Simultaneous equation)
Phương pháp Phân tích
Nguyễn Trọng Hòai 21
Thiếtkế nghiên cứu(tt)
 Mô tả (Descriptive):
 Trả lời who, what, why and how
 Observation-data: graphs/cross tables
 Econometrics/Factor analysis
 Hình thành mốiquanhệ giữacácbiến
 Kiểm định bằng Econometrics
model/Quantitative methods/Factor
analysis
Nghiên cứumôtả
 Mô tả các hiệntượng kinh tế -xãhội
 Đolường/phát hiệnxuhướng

 e.g. Nghèo đói/các xu hướng liên quan
9 Giáo dục
9 Y tế
9 Việclàm
9 Giớitính
9 Dân tộc
Phương pháp Phân tích
Nguyễn Trọng Hòai 22
Nguồndữ liệu
 Data:
 Secondary: thứ cấp (already exists)
 Primary: sơ cấp (you collect it)
 Nguồn:
 Tự điềutra
 Công bố (ví dụ WEI, VLSS)
Phương pháp thu thậpdữ liệu
 Secondary data:
 Báo cáo nộibộ, báo cáo được ấnbản,
thư viện, web
 Primary data:
 Telephone, in person (face to face),
e-mail
Phương pháp Phân tích
Nguyễn Trọng Hòai 23
Công cụ thu thậpdữ liệu
 Điềutraxãhộihọc, bảng phỏng
vấn
 Các câu hỏiliênquanđếnvấn đề
nghiên cứu
 Dữ liệusẵncósẽ thích hợphơncho

đề án môn học.
Chọnmẫu
 Đơnvị nghiên cứulàgì?
 Dữ liệuhiệncólàgì?
 Tổng thể (Đơnvị nghiên cứu/dữ
liệu)
 Tại sao: chúng ta không quan sát
đượcPRF Î SRF
Phương pháp Phân tích
Nguyễn Trọng Hòai 24
Yêu cầuthuthậpdữ liệu
 Tránh:
 Hiệntượng thiên lệch (Bias)
 Hiểusaikhiđiềutra
(Misunderstanding)
 Dẫn đếndữ liệukhôngphản ảnh điều
mà nghiên cứucần thu thập(Not
getting what you need)
Thảoluận(trìnhbày) kếtquả
 Chuyên nghiệp
 Mức độ giải thích chi tiết
 Viết cho ngườikhácđọc
 Nêu các tìm kiếmtừ phân tích (trả lờicâu
hỏinghiêncứu? Yes/No/Why?
 Gợi ý các chính sách
 Giớihạnnghiêncứu
 Phụ lục
 Tài liệuthamkhảo
Phương pháp Phân tích
Nguyễn Trọng Hòai 25

Trình bày đề án môn học
 Cách trình bày bằng vănviết
 Nội dung và bố cục
 Ngôn từ
 Câu văn
 Bảng biểusố liệu
 Sơ đồ và hình vẽ
 Header và footer
 Footnotes
 Tài liệuthamkhảo
 Cách trình bày bằng lờinói
 Trình bày trướcngườikhác
 Bảovệ và trả lờicâuhỏi

×