Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Chương 2: Tỷ giá hối đoái pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (338.66 KB, 19 trang )

Thursday, July 24, 2014 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
MÔN
THANH TOÁN QUỐC TẾ
GV: TS. NGUYỄN NAM HÀ
Email:
Thursday, July 24, 2014 2
CHƯƠNG 2: TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
1. Khái niệm: Tỷ giá hối đoái là quan hệ so
sánh giữa hai tiền tệ của hai nước với nhau.
2. Cơ sở để so sánh tiền tệ của các quốc gia:

Chế độ tiền tệ Bretton Woods (trước năm
1970): tỷ giá tiền tệ của các nước thành viên
được xác đònh dựa trên việc so sánh hàm
lượng vàng với hàm lượng vàng của đồng
USD (1 USD = 0,888671 g).
Thursday, July 24, 2014 3
Chinese Yuan Renminbi CNY
Japanese Yen JDY
Euro EUR
Singapore Dollar SGD
Hong Kong Dollar HKD
Australian Dollar AUD
Indonesian Rupiah IDR
Malaysian Rinngit MYR
US Dollar USD
Swiss Franc CHF
Thai Baht THB
United Kingdom Pound GBP


Thursday, July 24, 2014 4

Chế độ tiền tệ hậu Bretton Woods (từ năm
1970 đến nay): tỷ giá hối đoái không dựa
trên hàm lượng vàng quy đổi mà dựa trên
sức mua của đồng tiền (VD: nhóm hàng
hóa A ở Mỹ có tổng giá cả năm 2005 là
127.930.000 USD còn ở Pháp là 100.000.000
EUR.

Tỷ giá giữa EUR và USD là:
127.930.000/100.000.000 = 1,2793).
Thursday, July 24, 2014 5
3. Công bố tỷ giá hối đoái

Ngân hàng công bố giá mua và bán ngoại tệ.

Đồng tiền đứng trước là tiền yết giá

Đồng tiền đứng sau là tiền đònh giá
Currency
Rates
BID ASK
EUR/USD 1,2730 1,2735
GBP/USD 1,8352 1,8357
USD/JPY 115,48 115,53
Thursday, July 24, 2014 6

Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế
(International Organization for

Standardization – ISO) quy đònh ký hiệu
quốc tế tiền tệ của các quốc gia gồm 3 chữ
cái, 2 chữ đầu là tên nước, chữ cuối là tên
đơn vò tiền tệ.
Thursday, July 24, 2014 7

Tỷ giá hối đoái của VNĐ do Ngân hàng
Nhà nước xác đònh và công bố dựa trên
cơ sở cung cầu ngoại tệ trên thò trường
có sự điều tiết của Nhà nước.

Ví d :ụ ngày 11/02/2009 Ngân hàng Nhà n c ướ
cơng b t giá giao d ch bình qn trên th ố ỷ ị ị
tr ng ngo i t liên ngân hàng c a VN ườ ạ ệ ủ Đ
v i USD, áp d ng cho ngày ớ ụ
12/02/2009]nh sau:ư
1 USD = 16.977,00 VNĐ.
Thursday, July 24, 2014 8

Các t ch c tín d ng c phép ho t ng ổ ứ ụ đượ ạ độ
ngo i h i n nh t giá mua, t giá bán giao ạ ố ấ đị ỷ ỷ
ngay (SPOT) c a VN v i các ngo i t ủ Đ ớ ạ ệ
theo nguyên t c sau:ắ

i v i USD: không c v t quá biên Đố ớ đượ ượ độ
±5% (áp d ng t ngày 24/3/2009) so v i t giá ụ ừ ớ ỷ
bình quân trên th tr ng ngo i t liên Ngân ị ườ ạ ệ
hàng áp d ng cho ngày giao d ch do Ngân hàng ụ ị
Nhà n c thông báo. i v i các ngo i t ướ Đố ớ ạ ệ
khác do các t ch c tín d ng c phép ho t ổ ứ ụ đượ ạ

ng ngo i h i n nh.độ ạ ố ấ đị
Thursday, July 24, 2014 9

Ý nghóa của biên độ tỷ giá:

Giúp cho tỷ giá hối đoái biến động hai
chiều linh hoạt, bám sát cung cầu ngoại tệ
trên thò trường;

Tạo điều kiện cho doanh nghiệp chủ động
lập phương án sản xuất kinh doanh;

Giảm tâm lý giữ USD chờ giá tăng của các
doanh nghiệp xuất khẩu từ đó tăng nguồn
cung ngoại tệ trên thò trường.
Thursday, July 24, 2014 10
Tỷ giá VNĐ tham khảo tại Sở giao dòch Ngân
hàng Nhà nước ngày 11-02-2009
NGOẠI TỆ MUA BÁN
USD 16.469 17.487
EUR 21.234 22.547
JPY 182,03 193,29
GBP 23.889 25.366
CHF 14.225 15.105
Thursday, July 24, 2014 11
4. Phương pháp yết giá ngoại tệ

Phương pháp trực tiếp: quy đònh giá ngoại
tệ khi niêm yết thể hiện trực tiếp ra bên
ngoài. Phương pháp này được áp dụng tại

hầu hết các nước trên thế giới ngoại trừ
Mỹ, Anh.

Ví dụ: EUR/VNĐ = 22.477/22.742

Tỷ giá EUR mua vào 22.477 VNĐ, bán ra
22.742 VNĐ.
Thursday, July 24, 2014 12

Phương pháp gián tiếp: quy đònh giá ngoại
tệ khi niêm yết không thể hiện trực tiếp ra
bên ngoài. Muốn biết giá một ngoại tệ phải
làm phép chia.

Ví dụ: GBP/USD = 1,5357/50

Với cách niêm yết USD gián tiếp này,
muốn biết 1 USD có giá bằng bao nhiêu
GBP, phải làm phép chia:

Giá mua USD: 1/1,5357 = 0,6511 GBP.

Giá bán USD: 1/1,5350 = 0, 6514 GBP.
Thursday, July 24, 2014 13

Phương pháp tính chéo

Xác đònh tỷ giá hối đoái của hai tiền tệ ở vò trí
đònh giá của hai cặp tỷ giá khác nhau:


Ví dụ: USD/CHF = 1,2312/17

USD/CAD = 1,1125/30

Tỷ giá giữa đồng CAD và đồng CHF:

Tỷ giá mua (BID) của CAD/CHF:

1,2317 CHF = 1,1125 CAD vậy CAD/CHF =
1,2317/1,1125 = 1,1071.

Tỷ giá bán (ASK) của CAD/CHF:

1,1130 CAD = 1,2312 CHF vậy CAD/CHF =
1,2312/1,1130 = 1,1061.
Thursday, July 24, 2014 14
5. Các loại tỷ giá hối đoái

Tỷ giá chuyển tiền bằng điện (Tỷ giá điện
hối – Telegraphic Transfer Exchange Rate
– T/T) là tỷ giá mà ngân hàng bán ngoại tệ
cho khách hàng kèm theo nghóa vụ chuyển
ngoại tệ cho người thụ hưởng bằng phương
tiện chuyển tiền điện tử.

Đặc điểm: tốc độ thanh toán nhanh nhưng
chi phí cao.
Thursday, July 24, 2014 15

Tỷ giá chuyển tiền bằng thư (Tỷ giá thư hối –

Mail Transfer – M/T) là tỷ giá ngân hàng bán
ngoại tệ cho khách hàng sẽ chuyển lệnh
thanh toán bằng thư tín.

Đặc điểm: tốc độ thanh toán chậm, chi phí rẻ,
không thông dụng trong thanh toán quốc tế.

Tỷ giá hối phiếu ngân hàng trả tiền ngay là tỷ
giá mà ngân hàng bán hối phiếu ngoại tệ trả
tiền ngay cho khách hàng là người thụ hưởng
hối phiếu.
Thursday, July 24, 2014 16

Tỷ giá hối phiếu ngân hàng trả chậm là tỷ
giá mà ngân hàng bán hối phiếu ngoại tệ
trả chậm cho khách hàng là người thụ
hưởng hối phiếu.

Tỷ giá mua và tỷ giá bán là tỷ giá mua
ngoại tệ vào và bán ngoại tệ ra của ngân
hàng. Khi niêm yết, tỷ giá mua đứng trước
tỷ giá bán. Chênh lệch tỷ giá là lợi nhuận
trước thuế của ngân hàng.

Tỷ giá giao ngay là tỷ giá mà ngân hàng có
nghóa vụ giao ngoại tệ ngay sau khi bán.
Thursday, July 24, 2014 17

Tỷ giá kỳ hạn là tỷ giá mà ngân hàng có
nghóa vụ giao ngoại tệ sau khi bán một thời

hạn quy đònh (30, 60 ngày)

Tỷ giá mở cửa là tỷ giá của hợp đồng mua
bán ngoại tệ đầu tiên trong ngày.

Tỷ giá đóng cửa là tỷ giá của hợp đồng mua
bán ngoại tệ cuối cùng trong ngày.

Tỷ giá ngoại tệ tiền mặt là tỷ giá ngân hàng
bán ngoại tệ tiền mặt cho khách hàng.
Thursday, July 24, 2014 18

Tỷ giá ngoại tệ chuyển khoản là tỷ giá
ngân hàng bán ngoại tệ cho khách hàng
kèm theo trách nhiệm chuyển ngoại tệ đó
vào tài khoản chỉ đònh cho người thụ
hưởng.
Thursday, July 24, 2014 19
CÂU HỎI ÔN TẬP
1. Tỷ giá hối đoái là gì?
2. Tỷ giá hối đoái có ảnh hưởng như thế nào
đối với thanh toán quốc tế?
3. Phương pháp yết giá ngoại tệ và ý nghóa
của nó?
4. Nêu các loại tỷ giá hối đoái?

×