Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Giáo án ngữ văn 12 chương trình nâng cao - Tiết 28 , Tiếng Việt LUẬT THƠ I/ Mục ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.93 KB, 8 trang )

Giáo án ngữ văn 12 chương trình nâng cao - Tiết
28 , Tiếng Việt
LUẬT THƠ

I/ Mục tiu bi học: Gip Hs
- Hiểu luật thơ của một số thể thơ truyền thống:
Lục bát, song tất lục bát, ngũ ngôn và thất ngôn
Đường luật.
- Qua các bài tập hiểu thêm một số đổi mới trong
các thể thơ hiện đại: năm tiếng, bảy tiếng
II/ Phương tiện : SGK, SGV, Thiết kế dạy học
III/ Phương pháp: Nu ngữ liệu, phát vấn, đối
thoại
IV/ Tiến trình bi dạy:
- Ổn định lớp.
- Kiểm tra bi cũ.
- Bi mới:
Hoạt động
của GV
Hoạt động
của HS
Nội dung kiến thức
Hoạtđộng
1:Hư
ớng dẫn
HS tìm hi
ểu
ki
ến thức khi
qut v
ề luật


thơ:
-Gọi HS đọc
m
ục I SGK ,
ch ý tìm hi
ểu

-HS đọc
SGK
- Nu ngắn
gọn lí thuyết
dựa theo
SGK


I/ Khái quát về luật
thơ:
1.Khi niệm: Luật thơ
là toàn bộ những quy
tắc về số câu, số tiếng,
cách hiệp vần, phép
hài thanh, ngắt
nhịp trong các thể thơ
được khái quát theo
khi ni
ệm, phn
loại, vai trị
c
ủa tiếng
trong vi

ệc
hình thnh lu
ật
thơ ( Thế no l
luật thơ?
Theo em
tiếng
trong
ti
ếng Việt cĩ
vai trị như th
ế
no? )
- Đưa ví d

một đoạn th
ơ
cho HS quan
st , nh
ận xt về
vai tr
ị của
Ti
ếng trong
thơ (“
Đưa
ngư
ời ta
không đưa
qua

sơng mắt
trong”)

- GV lưu
ý
tính chất đơn
lập của tiếng









-Hs quan sát
đoạn thơ của
Thâm Tâm,
nhận xét :
Thanh điệu,
vần, ngắt
nhịp



HS theo di v
ghi vở nội
dung







những kiểu mẫu nhất
định.
Ví dụ: Luật thơ lục
bát, thơ song thất lục
bát
1. Phân nhóm các thể
thơ Việt Nam:
- Nhóm 1: Các thể thơ
dân tộc gồmThể thơ lục
bát, song thất lục bát,
thơ hát nói.
- Nhĩm2 : Cc thể thơ
Đường luật: Ngũ ngơn,
thất ngơn tứ tuyệt, thất
ngơn bt c
- Nhĩm 3: Cc thể thơ
hiện đại: Thơ 5 tiếng,
bảy tiếng, tm tiếng, thơ
tự do, hỗn hợp, thơ văn
xuơi
3. Vai trị của Tiếng
trong việc hình thnh
luật thơ:
+ Tiếng trong Tiếng
Vit:

- Xt về ngữ m: Mỗi
tiếng l một m tiết.
- Xt về ngữ nghĩa:
Việt, nhấn
mạnh vai trị
của tiếng
trong tiếng
Việt, từ đó
hi
ểu vai trị
của tiếng
trong việc
hình thnh luật
thơ












Hoạt động 2:

ớng dẫn
HS tìm hi

ểu
một số thể th
ơ
truyền thống.
- Đưa ng












HS quan st
ngữ liệu :
“ Cậy em,
em cĩ chịu
lời, Xĩt tình
mu mủ thay
lời nước
non ” (
Truyện Kiều-
ND)
- HS lm
việc c
nhn v trả

lời kết
quả.
- - Lớp
trao đổi,
Nhìn chung tiếng l
đơn vị nhỏ nhất cĩ
nghĩa.
- Xt về ngữ php:
Tiếng thường l một
từ.
+ Tiếng trong hình
thnh luật thơ::
- Tiếng l căn cứ để
xc định cc thể thơ.
( Thơ lục bt, thất
ngơn, ngũ ngơn )
- Tiếng l căn cứ đẻ
xc định cch hiệp
vần của bi thơ (
Vần chn, vần lưng,
vần ơm, gin
cch vần bằng vần
trắc )
- Thanh của tiếng
tạo nn nhạc điệu
thơ, nhịp thơ ( Phối
thanh, ngắt nhịp)
=> Như vậy số tiếng v
đặc điểm của tiếng l
những nhn tố cấu thnh

luật thơ.
II/ Một số thể thơ
li
ệu: Một
bi(đoạn thơ)
l
ục bt, yu cầu
HS quan st v
nh
ận xt cc
phương di
ện:
S
ố tiếng, vần,
ngắt nhịp,
hi
thanh căn
cứ vo tiếng
- Theo di Hs
tr
ả lời, nhận
xt, h
ồn thiện
n
ội dung v
lưu ý thm m
ột
số trư
ờng hợp
đặc biệt về

ng
ắt nhịp,
hi
ệp vần
trong thơ l
ục
bt
- Hư
ớng dẫn
HS tìm hi
ểu
luật th
ơ song
thất lục bát.
- Yu c
ầu HS
quan st ng

li
ệu SGK, đối
gĩp ý hồn
thiện









- Hs quan st
ngữ liệu
SGK, nhận
ra cc đặc
điểm của thể
thơ qua phần
nhận xt.
- Vận dụng
hiểu biết từ
ví dụ trong
SGK, phn
tích ngữ liệu
do GV nu:
“Trong cung
quế m thầm
chiếc bĩng,
Đêm năm
canh trơng
truyền thống:
1. Thơ lục bát:
- Số tiếng: Mỗi cặp lục
bt cĩ 2 dịng : Dịng
lục(6 tiếng) v dịng bt(
8 tiếng)
- Hiệp vần: Vần chn v
vần lưng.
- Ngắt nhịp: Nhịp chẵn
2/2/2
- Hi thanh:Cĩ sự đối
xứng lun phin B-T-B

ở cc tiếng thư 2,4,6
trong dịng thơ; đối lập
m vực trầm bỗng ở
tiếng thư 6 v thư 8
dịng bt









2.Thơ song thất lục
bát
chiếu phầ
n
nhận xt, h
ình
thnh ki
ến
thức về th
ơ
song th
ất lục
bt, sau đó đưa
m
ột ngữ liệu
khc cho HS

phn tích kh
ắc
su ki
ến thức (
Một đoạn
trong Cung
ốn ngm khc
của NGT

- Hư
ớng dẫn
HS tìm hi
ểu
luật thơ cc th

thơ ngũ ng
ơn
Đường luật.
- Yu c
ầu quan
st ng
ữ liệu ,
nu nh
ận xt
hình thnh
kiến thức.


- Hư
ớng dẫn

ngĩng lần
lần.
Khoảnh lm
chi bấy cha
xun!
Chơi hoa
cho rữa
nhuỵ dần lại
thơi ”

HS quan sát
ví dụ SGK,
nhận xét các
phương diện






- HS đọc ngữ
liệu, đối
chiếu phần
nhận xt của
SGK, vận
dụng vo việc
nhận biết cc
quy tắc đó
- Số tiếng: Cặp song
thất ( 7 tiếng) v cặp lục

bt (6,8 Tiếng) lun phin
kế tiếp trong bi
- Hiệp vần: ( lọc- mọc,
buồn- khơn)
. Cặp song thất cĩ vần
trắc
. Cặp lục bt cĩ vần
bằng.
. Giữa cặp sơng thất v
cặp lục bt cĩ vần liền (
non- buồn )
- Hi thanh: Cặp song
thất cĩ thể lấy tiếng thứ
3 lm chuẩn, nhưng
khơng bắt buộc. Cặp
lục bt cĩ sự đối xứng
B-T chặt chẽ như ở thể
lục bt
- Ngắt nhịp: Nhịp ¾ ở
cu thất v nhịp 2/2/2 ở
cu lục bt.
3. Các thể thơ ngũ
ngôn Đường luật:
- Cĩ 2 thể chính: Ngũ
ngơn tứ tuyệt v ngũ
ngơn bt c
Hs quan st
ng
ữ liệu SGK
v ng

ữ liệu khc
( một bi th
ơ
t
ứ tuyệt của
Lí B
ạch hoặc
HCM ), nh
ận
ra cc nguyn
t
ắc của luật
thơ
- Hư
ớng dẫn
HS tìm hi
ểu
luật thơ c
ủa
thể th
ơ
TNBCĐL (
Như trn)
- Đưa ng

liệu : Bi th
ơ
Thương v

của T Xương







Hoạt đông 3:

ớng dẫn
thể hiện
trong cc ngữ
liệu khc
HS đọc hiểu
ngữ liệu
trong SGK,
vận dụng
phn tích cc
đặc điểm luật
thơ thể hiện
ở bi Thương
vợ:
1/ B B B T
T B B
2/ B T B B
T T B
3/ T T B B
B T T
4/ B B T T
T B b
5/ T B B T

b B T
6/ B T B b
T t b
7/ B T T B
B T T
8/ T B B T
T B B
- Số tiếng 5 hoặc 8, cĩ
4 hoặc 8 dịng
- Gieo vần : Vần chn,
độc vận.
- Ngắt nhịp : Lẻ 2/3
- Hi thanh: Cĩ sự lun
phin B-T hoặc B-B, T-
T ở tiếng thứ 2 v 4
4. Các thể thơ thất
ngôn Đường luật:
- Cĩ 2 thể chính: Thất
ngơn tứ tuyệt v thất
ngơn bt c Đường luật.
a/ Thất ngơn tứ tuyệt:

- Số tiếng: 7 tiếng/ 4
dịng
- Vần: Vần chn,
độc vận, vần cch
- Nhịp 4/3
- Hi thanh: Mơ hình
SGK
-

b/ Thể thơ thất ngôn
bát cú Đường luật:
- Số tiếng: 7 tiếng/ 8
dịng ( 4 phần: Đề,
thực, luận, kết)
- Vần: Vần chn, độc
HS tìm hi
ểu
thi lu
ật cc thể
thơ hiện đai
- GV gi
ới
thi
ệu đôi nt
v
ề Phong tro
Thơ m
ới v
nh
ững cch tn
của thơ hi
ện
đại
- Ch
ọn 1 ngữ
li
ệu trong cc
bi thơ hi
ện

đ
ại ở phần
đ
ọc hiểu
trong chương
trình văn 11


Hoạt động 4:

ớng dẫn
HS luy
ện tập
kh
ắc su kiến
th
ức cũng
như k
ĩ năng
v
ận dụng kiến
thức


-HS theo di ,
ch ý cc đặc
điểm của thơ
hiện đại.
- phn tích
đặc điểm thơ

hiện đại qua
ngữ liệu:
“Em khơng
nghe ma thu.

Dưới trăng
mờ thổn
thức.
Em khơng
nghe rạo rực
.
Hình ảnh kẻ
chinh phu
Trong lịng
người cô
phụ ”
-Hs theo di
cc bi tập ,
thảo luận
theo nhĩm,
ghi kết quả
vo phiếu học
vận
- nhịp 4/3
- Hi thanh: Mơ hình
SGK
- Nim luật chặt chẽ:
+ Luật : Luật B vần B
Luật T vần B
( Căn c tiếng thư 2 ci

ph đề)
+ Nim ( dính) Ở cc
dịng thơ: 1-8, 2-3, 4-5,
6-7 ( Nhất tam ngũ bất
luận. Nhị tứ lục phn
minh)
III/ Các thể thơ hiện
đại:
1. Khi niệm: Thơ mới
được khởi xướng từ
năm 1932, l thơ khơng
theo luật lệ của thơ cũ
=> Khơng hạn chế số
tiếng, số cu, khơng
theo nim luật. Thơ mới
coi trọng vần v điệu
2. Đặc điểm:
- Thể thơ : Khơng
nhất định. Thường l 5
tiếng, 6, 7, 8 tiếng
tập, đại diện
trình by.
- Lớp theo
di, nhận xt
bổ sung
- Vần: Vần B vần T (
Vần chính, vần thơng)
. Cch hiệp theo nhiều
kiểu: vần lin tiếp , vần
gin cch, vần ơm.

- Nhịp điệu : Cc m v
thanh được lựa chọn tự
do, ngắt nhịp tuỳ tình ý
trong cu trong bi
IV/ Luyn tập:
+ Bi tập 1:

+ Bài tập 2: Thúy Kiều
làm thơ Đường luật (
tứ tuyệt )
+ Củng cố : Ch ý vai trị của Tiếng trong việc hình
thnh luật thơ. Nắm vững quy tắc về luật thơ của một
số thể thơ truyền thống , phân biệt với các thể thơ
hiện đại.
+ Dặn dị : Chuẩn bị bài đọc- hiểu : Đàn Ghi ta của
Lorca ( Thanh Thảo )



×