Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC LỚP 11 ĐỀ 02 TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.65 KB, 7 trang )




ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT – CHƯƠNG II
Đ
ề 02
Câu 1. Dãy các muối đều thuỷ phân khi tan trong nước là:
A. AlCl
3
, Na
2
CO
3
, K
2
SO
3
, CH
3
COONa, Fe(NO
3
)
3

B. KHS , KHSO
4
, K
2
S , KNO
3
, CH


3
COONa
C. Ba(NO
3
)
2
; Mg(NO
3
)
2
; NaNO
3
; KHS ; Na
3
PO
4

D. Na
3
PO
4
; Ba(NO
3
)
2
; KCl ; KHSO
4
; AlCl
3


Câu 2. Cho các dung dịch có cùng nồng độ. Cặp các dd được
xếp theo chiều tăng dần về độ pH là :
A. HNO
3
; H
2
S ; NaCl ; KOH
B. H
2
S ; NaCl ; HNO
3
; KOH
C. HNO
3
; KOH ; NaCl ; H
2
S
D. KOH ; NaCl ; H
2
S ; HNO
3
Câu 3. Cho m g hỗn hợp Cu, Fe, Al tác dụng hoàn toàn với dd
HNO
3
loãng dư thu được (m + 31)g muối nitrat.Nếu cũng cho
m g hỗn hợp kim loại trên tác dụng với oxi được các oxit CuO,
Fe
2
O
3

, Al
2
O
3
thì khối lượng oxit là:
A/ m + 32g B/ m + 16g C/ m + 4g D/ m +
48g





Câu 4. Au tác dụng với axit nitric loãng, khí sinh ra là: A. NO


B. N
2
C. N
2
O D. Đáp án khác
Câu 5.Chất xúc tác có tác dụng như thế nào trong các tác dụng
sau đây :
A. Trực tiếp tham gia phản ứng
B. Tạo điều kiện để phản ứng xảy ra và làm tăng vận tốc phản
ứng nhưng không thay đổi trong phản ứng hoá học.
C. Làm chuyển dời cân bằng hoá học.
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 6. Dùng 10,08 lít khí Hidro (đktc) với hiệu suất chuyển hoá
thành amoniac là 33,33% thì có thể thu được : A. 1,7g NH
3


B. 17g NH
3
C. 8,5g NH
3
D. 5,1g NH
3

Câu 7. Có những nhận định sau về muối amoni
1- Tất cả muối amoni đều tan trong nước
2- Các muối amoni đều là chất điện ly mạnh, trong nước muối
amoni điện ly hoàn toàn tạo ra ion NH
4
+
không màu tạo môi
trường bazo
3- Muối amoni đều phản ứng với dung dịch kiềm giải phóng khí
amoniac
4- Muối amoni kém bền đối với nhiệt



Nhóm gồm các nhận định đúng : A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4
C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4
Câu 8. Hoà tan hoàn toàn 17,28g Mg vào dung dịch HNO
3

0,1M thu được dung dịch A và hỗn hợp khí X gồm N
2
và N

2
O
có V=1,344 lít ở 0
0
C và 2atm. Thêm một lượng dư KOH vào
dung dịch A, đun nóng thì có khí thoát ra. Khí này tác dụng vừa
đủ với 200ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M. Tính thể tích mỗi khí
trong hỗn hợp X ở đktc?
A. 1,792 lit và 0,896 lit B. 1,8 lit và 0,9 lit
C. 1,69 lit và 0,79 lit D. Kết quả khác

Câu 9. Trộn lẫn dung dịch muối (NH
4
)
2
SO
4
với dung dịch
Ca(NO
2
)
2
rồi đun nóng thì thu được chất khí X (sau khi đã loại
bỏ hơi nước ) . X là :A. NO
2
B. N

2
C. NO D.
N
2
O
Câu 10. Cho nồng độ lúc đầu nitơ là 0,125 mol/l, của hiđro là
0,375mol/l, nồng độ lúc cân bằng của NH
3
là 0,06mol/l. Hằng
số cân bằng của phản ứng tổng hợp amoniac là:
A. 1,84 B. 1,74 C. 1,46 D. 1,64
Câu 11.Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđrô ở
nhiệt O
0
C và áp suất 10atm. Sau phản ứng thì áp suất trong



bình sau phản ứng là bao nhiêu (trong các số dưới đây)? A.
8 atm B. 9 atm C. 10 atm D. 11 atm
Câu 12. Có 5 bình riêng biệt đựng 5 chất khí: N
2
, O
2
, NH
3
, Cl
2

và CO

2
. Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau
để phân biệt các khí trên.
A. Dùng giấy quỳ tím ẩm, dùng nước vôi trong, dùng que có tàn
đóm đỏ
B. Dùng dung dịch phenolphtalein, dùng nước vôi trong, dùng que
có tàn đóm đỏ
C. Dùng bột CuO, dùng nước vôi trong, dùng que diêm có tàn
đóm đỏ
D. Tất cả đều đúng
Câu 13. Nung 9,4g muối M(NO
3
)
n
trong bình kín có V=0,5 lit
chứa khí N
2
. Nhiệt độ và áp suất trong bình trước khi nung là
0,984 atm ở 27
0
C. Sau khi nung muối bị nhiệt phân hết còn lại
4g oxit M
2
O
n
, đưa về 27
0
C áp suất trong bình là p. Xác định
công thức muối.
A. Ca(NO

3
)
2
B. Fe(NO
3
)
2
C. Ba(NO
3
)
2
D. Cu(NO
3
)
2





Câu 14. Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt từng dung dịch: NH
3

, (NH
4
)
2
SO
4
, NH

4
Cl, Na
2
SO
4
. Hãy trọn trình tự tiến hành nào
sau đây để nhận biết các dung dịch trên.
A. Dùng quỳ tím, dùng dung dịch Ba(OH)
2
; B. Dùng
phenolphtalein, dùng dung dịch Ba(OH)
2
;
C.Dùng quỳ tím, dùng dung dịch HNO
3
D. Tất cả đều
đúng.
Câu 15. Cho sơ đồ phản ứng sau:

X, Y, Z,
T tương ứng với nhóm các chất là:
A. P, Ca
3
P
2
, PH
3
, P
2
O

5
B. P, Ca
3
P
4
, PH
3
, P
2
O
3
C. P
2
O
5
, Ca
3
P
2
, PH
3
, HP
3
O
4
D. Tất cả đều đúng.
Câu 16. Hoà tan hết 4,431g hỗn hợp Al và Mg trong HNO
3

loãng thu được dung dịch A và 1,568 lit hỗn hợp 2 khí đều

không màu có khối lượng 2,59g, trong đó có 1 khí bị hoá nâu
trong không khí. Phần trăm theo khối lượng mỗi kim loại trong
hỗn hợp là:
A. 12% và 88% B. 12,8% và 87,2%
C. 13% và 87% D. 20% và 80%
Ca
3
(PO
4
)
2

C
CSiO
0
2
1200


X
0
t
Ca

Y
HCl

Z





Câu 17: Để trung hoà hoàn toàn dung dịch thu được khi thuỷ
phân 4,54g một photpho trihalogenua cần 55ml dung dịch
NaOH 3M. Halogen là: A. Cl B. F C. Br D.I
Câu 18. Cho một miếng P vào 210g dung dịch HNO
3
60%.
Phản ứng tạo H
3
PO
4
và NO. Dung dịch sau phản ứng có tính
axit và phải trung hoà bằng 3,33 lít dung dịch NaOH 1M. Khối
lượng P ban đầu là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây).
A. 41g B. 32g C. 31g D. Kết quả khác
Câu 19. Dãy chuyển hóa nào dưới đây tạo sản phẩm cuối cùng
KHÔNG có chất khí?
N
2

 
 t,Li
A
 
 OH
2

N
2


 

o
2
2000,O
B
 
OH
2
,

P
 
 t,Ca
C
 
 OH
2

P
 
 t,O
2
D
 
 OH
2

Câu 20. Axit nitric và axit photphoric cùng phản ứng với nhóm

chất nào sau đây?
A. CuCl
2
, NaOH, K
2
CO
3
, NH
3
B. NaOH, K
2
O , NH
3
,
Na
2
CO
3




C. KCl, NaOH, Na
2
CO
3
, NH
3
D. CuSO
4

, MgO, KOH,
NH
3



×