Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC MÃ ĐỀ 132 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.02 KB, 22 trang )

BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN hóa học
Thời gian làm bài:45 phút;
(16 câu trắc nghiệm)


Mã đề
thi 132

A. TRẮC NGHIỆM :4 điểm /16 câu
Câu 1: Hiện tượng nào dưới đây đúng khi cho dung dịch
AgNO
3
vào dung dịch muối có chứa
ion PO
4
3-
?
A. Tạo ra kết tủa có màu vàng đặc trưng.
B. Tạo khí không màu, hóa nâu ngoài không khí
C. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
D. Có khí màu nâu bay ra.
Câu 2: Cho các dung dịch: Na
2
S, KCl, CH
3
COONa, NH
4


Cl,
NaHSO
4
, K
2
SO
3
, AlCl
3
. Số dung dịch có giá trị pH > 7 là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 3: Hằng số điện li phụ thuộc vào
A. bản chất các ion tạo thành chất điện li. B. độ tan của chất
điện li trong nước.
C. nhiệt độ, bản chất chất tan. D. tính bão hòa của dung
dịch chất điện li.
Câu 4: Số oxi hóa của P trong hợp chất P
2
O
5


là:
A. +3. B. -3. C. +4. D. +5.
Câu 5: Trong phản ứng : N
2
+ 3H
2
 2NH
3

. N
2
đóng
vai trò
A. không là chất khử và cũng không là chất oxi hoá.
B. là chất oxi hoá, nhưng đồng thời cũng là chất khử.
C. là chất khử.
D. là chất oxi hoá.
Câu 6: Phản ứng nào sau đây không đúng về tính chất hoá học
của HNO
3
?
A. Ba(OH)
2
+ 2HNO
3


Ba(NO
3
)
2
+ 2H
2
O.
B. CuO + 2HNO
3


Cu(NO

3
)
2
+ H
2
O.
C. Mg + 2HNO
3


o
t
Mg(NO
3
)
2
+ H
2
↑.
D. Cu + 4HNO
3
(đặc, nóng)

o
t
Cu(NO
3
)
2
+ 2NO

2
+
2H
2
O.
Câu 7: Nhôm không bị hoà tan trong dung dịch
A. HNO
3
đặc, nguội. B. H
2
SO
4
loãng. C. HCl. D.
HNO
3
loãng.
Câu 8: Cho phản ứng: a Fe + b HNO
3

→ c Fe(N
O
3
)
3
+
d NO + e H
2
O.Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn
giản nhất. Tổng (a+b) bằng:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.

Câu 9: Dung dịch KOH 0,001M có pH bằng:
A. 2 B. 3 C. 11 D. 12
Câu 10: Cấu hình electron lớp ngoài cùng nguyên tử của
photpho là
A. 3s
2
3p
6
. B. 2s
2
2p
3
. C. 3s
2
3p
4
. D. 3s
2
3p
3
.
Câu 11: Các muối nitrat nào sau khi nhiệt phân tạo ra sản
phẩm:M
2
O
n
+NO
2
+O
2

?
A. Al(NO
3
)
3
;Zn(NO
3
)
2
;Ni(NO
3
)
2
B.
KNO
3
;Cu(NO
3
)
2
;Ni(NO
3
)
2

C. Ca(NO
3
)
2
;Fe(NO

3
)
2
;Ni(NO
3
)
2
D.
Hg(NO
3
)
2
;Zn(NO
3
)
2
;Mn(NO
3
)
2

Câu 12: Ba chất lỏng: HNO
3
, NH
4
OH, NaNO
3
đựng trong ba
lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là
A. dung dịch NaOH. B. quỳ tím. C. dung dịch Br

2
.
D. kim loại Na.
Câu 13: Sự điện li là
A. Sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo n
B. Sự phân li các chất thành các chất đơn giản
C. Sự phân li các chất thành ion trong nước
D. Sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn
Câu 14: Chất điện li là:
A. Chất phân li trong nước thành các ion B. Chất không tan
trong nước
C. Chất tan trong nước D. Chất dẫn điện
Câu 15: Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách
A. Cho dung dịch K
2
SiO
3
dụng với dung dịch Na
2
CO
3

B. Đun SiO
2
với NaOH nóng chảy
C. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
D. Cho SiO
2
tác dụng với dung dịch NaOH loãng
Câu 16: Nguyên liệu để sản xuất photpho là

A. photphorit. B. boxit. C. đá vôi. D. pirit sắt.
B.TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 1: Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện
dãy chuyển hóa sau đây:(3 điểm)
Si

SiO
2

→ Si → Na
2
SiO
3

→ H
2
SiO
3

→ SiO
2

→ CaSiO
3
.
Câu 2: Hòa tan hoàn toàn gam hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO

3

bằng dung dịch HNO
3
dư ,thu được lít khí (đktc).Tính thành
phần phần trăm theo khối lượng của Na
2
CO
3
và NaHCO
3
trong
hỗn hợp đầu.

HẾT

BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN hóa học
Thời gian làm bài:45 phút;
(16 câu trắc nghiệm)


Mã đề
thi 209
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
A. TRẮC NGHIỆM :4 điểm /16 câu

Câu 1: Sự điện li là
A. Sự phân li các chất thành các chất đơn giản
B. Sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn
C. Sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo n
D. Sự phân li các chất thành ion trong nước
Câu 2: Số oxi hóa của P trong hợp chất P
2
O
5


là:
A. -3. B. +5. C. +4. D. +3.
Câu 3: Cấu hình electron lớp ngoài cùng nguyên tử của
photpho là
A. 3s
2
3p
6
. B. 2s
2
2p
3
. C. 3s
2
3p
3
. D. 3s
2
3p

4
.
Câu 4: Dung dịch KOH 0,001M có pH bằng:
A. 12 B. 2 C. 11 D. 3
Câu 5: Hiện tượng nào dưới đây đúng khi cho dung dịch
AgNO
3
vào dung dịch muối có chứa
ion PO
4
3-
?
A. Tạo khí không màu, hóa nâu ngoài không khí
B. Có khí màu nâu bay ra.
C. Tạo ra kết tủa có màu vàng đặc trưng.
D. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
Câu 6: Hằng số điện li phụ thuộc vào
A. độ tan của chất điện li trong nước. B. nhiệt độ, bản chất
chất tan.
C. bản chất các ion tạo thành chất điện li. D. tính bão hòa
của dung dịch chất điện li.
Câu 7: Ba chất lỏng: HNO
3
, NH
4
OH, NaNO
3
đựng trong ba lọ
riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là
A. dung dịch Br

2
. B. kim loại Na. C. quỳ tím.
D. dung dịch NaOH.
Câu 8: Cho phản ứng: a Fe + b HNO
3

→ c Fe(NO
3
)
3
+
d NO + e H
2
O.Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn
giản nhất. Tổng (a+b) bằng:
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 9: Cho các dung dịch: Na
2
S, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl,
NaHSO
4
, K
2
SO
3
, AlCl

3
. Số dung dịch có giá trị pH > 7 là:
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 10: Chất điện li là:
A. Chất dẫn điện B. Chất không tan trong nước
C. Chất phân li trong nước thành các ion D. Chất tan trong
nước
Câu 11: Nhôm không bị hoà tan trong dung dịch
A. HCl. B. H
2
SO
4
loãng. C. HNO
3
loãng.
D. HNO
3
đặc, nguội.
Câu 12: Trong phản ứng : N
2
+ 3H
2
 2NH
3
. N
2
đóng
vai trò
A. là chất khử.
B. là chất oxi hoá, nhưng đồng thời cũng là chất khử.

C. không là chất khử và cũng không là chất oxi hoá.
D. là chất oxi hoá.
Câu 13: Các muối nitrat nào sau khi nhiệt phân tạo ra sản
phẩm:M
2
O
n
+NO
2
+O
2
?
A. Al(NO
3
)
3
;Zn(NO
3
)
2
;Ni(NO
3
)
2
B.
Ca(NO
3
)
2
;Fe(NO

3
)
2
;Ni(NO
3
)
2

C. KNO
3
;Cu(NO
3
)
2
;Ni(NO
3
)
2
D.
Hg(NO
3
)
2
;Zn(NO
3
)
2
;Mn(NO
3
)

2

Câu 14: Nguyên liệu để sản xuất photpho là
A. boxit. B. pirit sắt. C. đá vôi. D. photphorit.
Câu 15: Phản ứng nào sau đây không đúng về tính chất hoá
học của HNO
3
?
A. Ba(OH)
2
+ 2HNO
3


Ba(NO
3
)
2
+ 2H
2
O.
B. CuO + 2HNO
3


Cu(NO
3
)
2
+ H

2
O.
C. Mg + 2HNO
3


o
t
Mg(NO
3
)
2
+ H
2
↑.
D. Cu + 4HNO
3
(đặc, nóng)

o
t
Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+
2H
2

O.
Câu 16: Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách
A. Cho dung dịch K
2
SiO
3
dụng với dung dịch Na
2
CO
3

B. Đun SiO
2
với NaOH nóng chảy
C. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
D. Cho SiO
2
tác dụng với dung dịch NaOH loãng
Câu: Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện
dãy chuyển hóa sau đây:
C → CO
2
→ Na
2
CO
3
→ NaOH → Na
2
SiO
3

→ H
2
SiO
3

Na
2
SiO
3
.
Hòa tan hoàn toàn gam hỗn hợp Si và SiO
2
bằng dung dịch
NaOH dư ,thu được lít khí (đktc).Tính thành phần phần trăm
theo khối lượng của Si và SiO
2
trong hỗn hợp đầu.




HẾT

BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN hóa học
Thời gian làm bài: 45 phút;
(16 câu trắc nghiệm)



Mã đề
thi 357
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
A. TRẮC NGHIỆM :4 điểm /16 câu
Câu 1: Cho các dung dịch: Na
2
S, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl,
NaHSO
4
, K
2
SO
3
, AlCl
3
. Số dung dịch có giá trị pH > 7 là:
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 2: Sự điện li là
A. Sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo n
B. Sự phân li các chất thành các chất đơn giản
C. Sự phân li các chất thành ion trong nước
D. Sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn
Câu 3: Nhôm không bị hoà tan trong dung dịch

A. HNO
3
đặc, nguội. B. H
2
SO
4
loãng. C. HNO
3

loãng. D. HCl.
Câu 4: Hiện tượng nào dưới đây đúng khi cho dung dịch
AgNO
3
vào dung dịch muối có chứa
ion PO
4
3-
?
A. Tạo khí không màu, hóa nâu ngoài không khí
B. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. Có khí màu nâu bay ra.
D. Tạo ra kết tủa có màu vàng đặc trưng.
Câu 5: Trong phản ứng : N
2
+ 3H
2
 2NH
3
. N
2

đóng
vai trò
A. không là chất khử và cũng không là chất oxi hoá.
B. là chất khử.
C. là chất oxi hoá.
D. là chất oxi hoá, nhưng đồng thời cũng là chất khử.
Câu 6: Cho phản ứng: a Fe + b HNO
3

→ c Fe(NO
3
)
3
+
d NO + e H
2
O.Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn
giản nhất. Tổng (a+b) bằng:
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 7: Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách
A. Cho dung dịch K
2
SiO
3
dụng với dung dịch Na
2
CO
3

B. Đun SiO

2
với NaOH nóng chảy
C. Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl
D. Cho SiO
2
tác dụng với dung dịch NaOH loãng
Câu 8: Hằng số điện li phụ thuộc vào
A. tính bão hòa của dung dịch chất điện li. B. độ tan của chất
điện li trong nước.
C. nhiệt độ, bản chất chất tan. D. bản chất các ion tạo
thành chất điện li.
Câu 9: Cấu hình electron lớp ngoài cùng nguyên tử của
photpho là
A. 2s
2
2p
3
. B. 3s
2
3p
4
. C. 3s
2
3p
6
. D. 3s
2
3p
3
.

Câu 10: Dung dịch KOH 0,001M có pH bằng:
A. 3 B. 12 C. 2 D. 11
Câu 11: Số oxi hóa của P trong hợp chất P
2
O
5


là:
A. +3. B. +4. C. +5. D. -3.
Câu 12: Các muối nitrat nào sau khi nhiệt phân tạo ra sản
phẩm:M
2
O
n
+NO
2
+O
2
?
A. Ca(NO
3
)
2
;Fe(NO
3
)
2
;Ni(NO
3

)
2
B.
KNO
3
;Cu(NO
3
)
2
;Ni(NO
3
)
2

C. Al(NO
3
)
3
;Zn(NO
3
)
2
;Ni(NO
3
)
2
D.
Hg(NO
3
)

2
;Zn(NO
3
)
2
;Mn(NO
3
)
2

Câu 13: Nguyên liệu để sản xuất photpho là
A. photphorit. B. đá vôi. C. pirit sắt. D. boxit.
Câu 14: Ba chất lỏng: HNO
3
, NH
4
OH, NaNO
3
đựng trong ba
lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là
A. dung dịch NaOH. B. quỳ tím. C. dung dịch Br
2
.
D. kim loại Na.
Câu 15: Phản ứng nào sau đây không đúng về tính chất hoá
học của HNO
3
?
A. CuO + 2HNO
3



Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O.
B. Ba(OH)
2
+ 2HNO
3


Ba(NO
3
)
2
+ 2H
2
O.
C. Mg + 2HNO
3


o
t
Mg(NO
3

)
2
+ H
2
↑.
D. Cu + 4HNO
3
(đặc, nóng)

o
t
Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+
2H
2
O.
Câu 16: Chất điện li là:
A. Chất tan trong nước B. Chất phân li trong nước thành
các ion
C. Chất dẫn điện D. Chất không tan trong nước
B.TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 1: Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện
dãy chuyển hóa sau đây:(3 điểm)
NH
4

NO
2
 N
2
 NO  NO
2
 HNO
3
 Fe(NO
3
)
3

NO
2
.
Hòa tan hết 16,2 gam Fe;Cu bằng dung dịch HNO
3
đặc
nóng thu được 11,2 lít NO
2
(đktc).Hàm lượng Fe trong mẫu hợp
kim là:

HẾT

BỘ GIÁO DỤC
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
VÀ ĐÀO TẠO


MÔN hóa học
Thời gian làm bài:45 phút;
(16 câu trắc nghiệm)


Mã đề
thi 485
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
A. TRẮC NGHIỆM :4 điểm /16 câu
Câu 1: Dung dịch KOH 0,001M có pH bằng:
A. 2 B. 11 C. 12 D. 3
Câu 2: Hiện tượng nào dưới đây đúng
khi cho dung dịch
AgNO
3
vào dung dịch muối có chứa
ion PO
4
3-
?
A. Tạo ra kết tủa có màu vàng đặc trưng.
B. Tạo khí không màu, hóa nâu ngoài không khí
C. Tạo ra dung dịch có màu vàng.
D. Có khí màu nâu bay ra.
Câu 3: Chất điện li là:
A. Chất tan trong nước B. Chất phân li trong nước thành
các ion
C. Chất dẫn điện D. Chất không tan trong nước
Câu 4: Cho các dung dịch: Na

2
S, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl,
NaHSO
4
, K
2
SO
3
, AlCl
3
. Số dung dịch có giá trị pH > 7 là:
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 5: Cấu hình electron lớp ngoài cùng nguyên tử của
photpho là
A. 2s
2
2p
3
. B. 3s
2
3p
3
. C. 3s
2
3p
4

. D. 3s
2
3p
6
.
Câu 6: Trong phản ứng : N
2
+ 3H
2
 2NH
3
. N
2
đóng
vai trò
A. không là chất khử và cũng không là chất oxi hoá.
B. là chất khử.
C. là chất oxi hoá.
D. là chất oxi hoá, nhưng đồng thời cũng là chất khử.
Câu 7: Chất điện li là:
A. Chất tan trong nước B. Chất phân li trong nước thành
các ion
C. Chất không tan trong nước D. Chất dẫn điện
Câu 8: Nguyên liệu để sản xuất photpho là
A. boxit. B. pirit sắt. C. photphorit. D. đá vôi.
Câu 9: Các muối nitrat nào sau khi nhiệt phân tạo ra sản
phẩm:M
2
O
n

+NO
2
+O
2
?
A. Hg(NO
3
)
2
;Zn(NO
3
)
2
;Mn(NO
3
)
2
B.
Al(NO
3
)
3
;Zn(NO
3
)
2
;Ni(NO
3
)
2


C. Ca(NO
3
)
2
;Fe(NO
3
)
2
;Ni(NO
3
)
2
D.
KNO
3
;Cu(NO
3
)
2
;Ni(NO
3
)
2

Câu 10: Phản ứng nào sau đây không đúng về tính chất hoá
học của HNO
3
?
A. Ba(OH)

2
+ 2HNO
3


Ba(NO
3
)
2
+ 2H
2
O.
B. Cu + 4HNO
3
(đặc, nóng)

o
t
Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+
2H
2
O.
C. Mg + 2HNO
3



o
t
Mg(NO
3
)
2
+ H
2
↑.
D. CuO + 2HNO
3


Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O.
Câu 11: Nhôm không bị hoà tan trong dung dịch
A. HNO
3
đặc, nguội. B. H
2
SO
4
loãng. C. HCl. D.

HNO
3
loãng.
Câu 12: Sự điện li là
A. Sự phân li các chất thành ion trong nước
B. Sự phân li các chất thành các chất đơn giản
C. Sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn
D. Sự phân li các chất thành các nguyên tử cấu tạo n
Câu 13: Cho phản ứng: a Fe + b HNO
3

→ c Fe(NO
3
)
3
+
d NO + e H
2
O.Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn
giản nhất. Tổng (a+b) bằng:
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 14: Số oxi hóa của P trong hợp chất P
2
O
5


là:
A. -3. B. +3. C. +5. D. +4.
Câu 15: Ba chất lỏng: HNO

3
, NH
4
OH, NaNO
3
đựng trong ba
lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng để phân biệt ba chất trên là
A. dung dịch Br
2
. B. kim loại Na. C. dung dịch
NaOH. D. quỳ tím.
Câu 16: Hằng số điện li phụ thuộc vào
A. độ tan của chất điện li trong nước. B. nhiệt độ, bản chất
chất tan.
C. tính bão hòa của dung dịch chất điện li. D. bản chất các
ion tạo thành chất điện li.
B.TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 1: Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện
dãy chuyển hóa sau đây:(3 điểm)

Ca
3
(PO
4
)
2
 P  P
2
O
5

 H
3
PO
4
 NaH
2
PO
4
 Na
2
HPO
4

 Na
3
PO
4


Cho 21,9 gam hỗn hợp Al và Cu tác dụng với HNO
3
loãng thấy
thoát ra 6,72 lit khí NO (đktc)
a) Xác định % khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp ban
đầu

HẾT



×