Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA HỌC MÃ ĐỀ 209 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Trường THPT Đồng Quan pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (144.67 KB, 17 trang )

SỞ GIÁO DỤC

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MƠN HĨA

VÀ ĐÀO TẠO

Thời gian làm bài: 90 phút;

Trường THPT

(50 câu trắc nghiệm)

Đồng Quan

Mã đề
thi 209

Câu 1: Cho các chất sau: propyl clorua, anlyl clorua, phenyl
clorua, natri phenolat, anilin, muối natri của axit amino
axetic, ancol benzylic. Số chất tác dụng được với dung dịch
NaOH lỗng khi đun nóng là
A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 2: Cho V lít hỗn hợp khí A gồm clo và oxi tác dụng vừa
hết với hỗn hợp B gồm 0,2 mol Al và 0,1 mol Mg thì thu


được 25,2 gam hỗn hợp muối clorua và oxit của 2 kim loại.
Số mol của Cl2 có trong V lít hỗn hợp khí A là
A. 0,3.

B. 0,25.

C. 0,2.

D. 0,15.
Trang 1/17 - Mã đề thi 209


Câu 3: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau :
A. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có
phân tử khối tương đương.
B. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.
C. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như
amoniac.
D. Etylamin dễ tan trong H2O.
Câu 4: Có 4 dung dịch lỗng của các muối: BaCl2, ZnCl2,
FeCl2, FeCl3. Khi sục khí H2S dư vào các dung dịch muối
trên thì số trường hợp có phản ứng tạo kết tủa là
A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.


Câu 5: Cho 25,65 gam muối gồm H2NCH2COONa và
H2NCH2CH2COONa tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch
H2SO41M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thì khối lượng
muối do H2NCH2COONa tạo thành là:
A. 37,9 gam B. 18,6 gam C. 12,4 gam D. 29,25 gam
Câu 6: Cho phản ứng sau: 2SO2(k) + O2(k)






2SO3(k)

;H < 0
Trang 2/17 - Mã đề thi 209


Để cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận thì: (1):
tăng tăng nhiệt độ, (2): tăng áp suất, (3): hạ nhiệt độ, (4):
dùng xúc tác là V2O5, (5): Giảm nồng độ SO3. Biện pháp
đúng là:
A. 1, 2, 5.

B. 2, 3, 5.

C. 1, 2, 3, 4, 5.

D. 2, 3, 4,


5.
Câu 7: Cho a gam Na vào 160 ml dung dịch gồm Fe2(SO4)3
0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Tách kết tủa rồi nung đến khối
lượng khơng đổi thì thu được 5,24 gam chất rắn. Giá trị a
nào sau đây là phù hợp?
A. 9,2.

B. 11,5.

C. 10,35.

D. 9,43.

Câu 8: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Những loại tơ nào thuộc
loại tơ nhân tạo là:
A. Tơ visco và tơ nilon-6,6. B. Tơ nilon – 6,6 và tơ
capron.
C. Tơ visco và tơ axetat.

D. Tơ tằm và tơ enang.

Câu 9: Hịa tan hồn tồn 3,76 gam hỗn hợp: S, FeS, FeS2
trong HNO3 dư được 0,48 mol NO2 và dung dịch X. Cho
Trang 3/17 - Mã đề thi 209


dung dịch BaCl2 dư vào X, lọc kết tủa nung đến khối lượng
khơng đổi thì khối lượng chất rắn thu được là:
A. 18,355 gam


B. 17,545 gam

C. 2,4 gam

D. 15,145 gam
Câu 10: Cho quỳ tím vào lần lượt các dung dịch:
CH3COOK, FeCl3, NH4NO3, K2S, Zn(NO3)2, Na2CO3.
NH4HCO3 .Số dung dịch làm đổi màu giấy quỳ là
A. 7

B. 5

C. 3

D. 6

Câu 11: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al2O3
và FeO đốt nóng thu được chất rắn X1. Hồ tan chất rắn X1
vào nước thu được dung dịch Y1 và chất rắn E1. Sục khí CO2
dư vào dung dịch Y1 thu được kết tủa F1. Hoà tan E1 vào
dung dịch NaOH dư thấy bị tan một phần và còn chất rắn G1.
Cho G1 vào dung dịch AgNO3 dư (Coi CO2 không phản ứng
với nước). Tổng số phản ứng xảy ra là
A. 7.

B. 6.

C. 9.

D. 8.


Câu 12: Từ butan, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ.
Số phương trình phản ứng tối thiểu để điều chế glixerol là
A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.
Trang 4/17 - Mã đề thi 209


Câu 13: Hỗn hợp A gồm 0,1 mol anđehit metacrylic và 0,3
mol khí hiđro. Nung nóng hỗn hợp A một thời gian, có mặt
chất xúc tác Ni, thu được hỗn hợp hơi B gồm hỗn hợp các
ancol, các anđehit và hiđro. Tỉ khối hơi của B so với He
bằng 95/12. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa anđehit
metacrylic là:
A. 70%

B. 80%

C. 100%

D. 65%

Câu 14: Cho công thức chất A là C3H5Br3. Khi A tác dụng
với dung dịch NaOH dư tạo ra một hợp chất tạp chức của
ancol bậc 1 và anđehit. Công thức cấu tạo của A là

A. CH3-CHBr-CHBr2.

B. CH2Br-CH2-CHBr2.

C. CH2Br-CHBr-CH2Br.

D. CH3-CBr2-CH2Br.

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este đơn
chức no, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đktc) thu được 6,38 gam
CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được
hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 gam muối của một axit
hữu cơ. Công thức của hai chất hữu cơ trong hỗn hợp đầu là:
A. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7

B. HCOOC3H7 và

HCOOC2H5
Trang 5/17 - Mã đề thi 209


C. C2H5COOC2H5 và C2H5COOCH3 D. CH3COOCH3 và
CH3COOC2H5
Câu 16: Số đồng phân là hợp chất thơm có cơng thức phân
tử C8H10O tác dụng được với NaOH là
A. 8.

B. 6.

C. 7.


D. 9.

Câu 17: Xà phịng hóa hồn tồn 100gam chất béo có chỉ số
axit bằng 7 cần a gam dung dịch Na0H 25%, thu được
9,43gam glyxerol và b gam muối natri. Giá trị của a, b lần
lượt là:
A. 49,2 và 103,145

B. 51,2 và 103,145

C.

51,2 và 103,37 D. 49,2 và 103,37
Câu 18: Đốt cháy 0,2 mol hợp chất A thu được 26,4 gam khí
CO2, 12,6 gam hơi H2O, 2,24 lít khí nitơ (đktc) và lượng O2
cần dùng là 0,75 mol. Số đồng phân của A tác dụng được với
dung dịch NaOH và HCl là
A. 2.

B. 4.

Câu 19: Cho sơ đồ dạng: X

C. 5.


Y




D. 3.
Z. Cho các chất sau đây:

etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ nhiều nhất thể hiện
mối quan hệ giữa các chất trên là
Trang 6/17 - Mã đề thi 209


A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 20: Một hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ mol Na
và Al tương ứng là 5:4) tác dụng với H2O dư thì thu được V
lít khí, dung dịch Y và chất rắn Z. Cho Z tác dụng với dung
dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 0,25V lít khí (các khí đo ở
cùng điều kiện). Thành phần % theo khối lượng của Fe trong
hỗn hợp X là
A. 20,07%

B. 33,43%

C. 14,4%

D. 34,8%.


Câu 21: Phản ứng nào sau đây sai?
A. 3Na2CO3 + 2FeCl3 + 3H2O



2Fe(OH)3 + 6NaCl +

3CO2
B. 3Na[Al(OH)4] + AlCl3
C. Fe + 2HCl





4Al(OH)3 + 3NaCl

FeCl2 +H2

D. C2H5ONa + H2O



C2H5OH + NaOH

Câu 22: Cho các chất và ion sau đây: NO2-, Br2, SO2, N2,
HCl, S. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là
A. 6.


B. 4.

C. 7.

D. 5.

Trang 7/17 - Mã đề thi 209


Câu 23: Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3,
CuO, MgCO3. Nung X trong khơng khí đến khối lượng
khơng đổi được hỗn hợp rắn A1. Cho A1 vào nước dư khuấy
đều được dung dịch B chứa 2 chất tan và phần khơng tan C1.
Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nung nóng được hỗn hợp
rắn E (Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn). E chứa tối đa:
A. 3 đơn chất.

B. 2 đơn chất và 2 hợp chất.

C. 1 đơn chất và 2 hợp chất. D. 2 đơn chất và 1 hợp chất.
Câu 24: Chất A có cơng thức phân tử C11H20O4. A tác dụng
với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ B mạch thẳng và 2
ancol là etanol và propan-2-ol. Công thức cấu tạo của A là
A. C2H5OOC[CH2]4COOCH(CH3)2. B.
C2H5OOC[CH2]4OOCCH(CH3)2.
C. C2H5OOC[CH2]4COOCH2-CH2-CH3.

D.

C2H5OOC[CH2]4OOCCH2-CH2-CH3.

Câu 25: Cho hỗn hợp Na, Al, Fe, FeCO3, Fe3O4 tác dụng
với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa rồi chia làm 2 phần.
Phần 1 đem tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư. Phần 2
đem tác dụng với dung dịch HCl dư. Số phản ứng oxi hóa
khử xảy ra là:
Trang 8/17 - Mã đề thi 209


A. 5.

B. 7.

C. 6.

D. 8.

Câu 26: Người ta có thể điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ
đồ sau:
%
%
%
Xenlulozơ 35glucozơ 80C2H5OH 60 Buta-1,3



đien

TH



Cao su Buna

Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là
A. 25,625 tấn. B. 5,806 tấn. C. 37,875 tấn. D. 17,857 tấn.
Câu 27: Chia 156,8 gam hỗn hợp L gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3
thành hai phần bằng nhau. Cho phần thứ nhất tác dụng hết
với dung dịch HCl dư được 155,4 gam muối khan. Phần thứ
hai tác dụng vừa đủ với dung dịch M là hỗn hợp HCl, H2SO4
loãng thu được 167,9 gam muối khan. Số mol của HCl trong
dung dịch M là
A. 1,50 mol

B. 1,00 mol

C. 1,80 mol

D. 1,75 mol

Câu 28: Oxi hoá 25,6 gam CH3OH (có xúc tác) thu được
hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai phần bằng nhau
Phần 1 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu
được m gam Ag. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung

Trang 9/17 - Mã đề thi 209


dịch KOH 1M. Hiệu suất q trình oxi hố CH3OH là 75%.
Giá trị của m là
A. 64,8.


B. 108.

C. 32,4.

D. 129,6.

Câu 29: Phân tích x gam chất hữu cơ A chỉ thu a gam CO2
và b gam H2O. Biết 3a=11b và 7x=3(a+b). Tỉ khối hơi của A
so với khơng khí < 3. Công thức cấu tạo của A là
A. C2H4O2

B. C3H4O2

C. C4H6O2

D. C3H6O2

Câu 30: Cho sơ đồ phản ứng sau X + H2SO4 (đặc, nóng) 

Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Số chất X có thể thực hiện phản ứng trên là
A. 4.

B. 6.

C. 7.

D. 5.

Câu 31: Xét các chất: đimetylete (1), ancol metylic (2),

ancol etylic (3), axit axetic (4), axeton (5).
Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái
sang phải) là:
A. 2, 3, 4, 5, 1 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1, 5, 2, 3, 4 D. 5, 1, 2, 3, 4
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no, mạch hở X
cần vừa đủ 5,6 lít oxi (đktc). X cùng với axit
Trang 10/17 - Mã đề thi 209


HOOCC6H4COOH là 2 monome được dùng để điều chế
polime, làm nguyên liệu sản xuất tơ:
A. Enang

B. Nilon-6,6. C. Capron.

D. Lapsan.

Câu 33: Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào
sau đây ?
A. Fe2O3, Al2O3, CO2,HNO3 B. CO, Al2O3, HNO3 (đặc),
H2SO4 (đặc)
C. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 (đặc)

D. CO, H2SO4 (đặc),

K2O, Ca
Câu 34: Cho các chất sau đây: 1)CH3COOH, 2)C2H5OH,
3)C2H2, 4)CH3COONa, 5)HCOOCH=CH2, 6)CH3COONH4.
Dãy gồm các chất nào sau đây đều được tạo ra từ CH3CHO
bằng một phương trình phản ứng là:

A. 1, 2.

B. 1, 2, 3, 4, 5, 6.

C. 1, 2, 4, 6. D.

1, 2, 6.
Câu 35: Cho các chất sau: C2H5OH, C6H5OH, C6H5NH2,
dung dịch C6H5ONa, dung dịch NaOH, dung dịch
CH3COOH, dung dịch HCl. Cho từng cặp chất tác dụng với
nhau có xúc tác, số cặp chất có phản ứng xảy ra là
Trang 11/17 - Mã đề thi 209


A. 12

B. 8

C. 9

D. 10

Câu 36: Từ etilen và benzen, chất vơ cơ và điều kiện phản
ứng có đủ. Tổng số phản ứng ít nhất để có thể điều chế được
polibutađien, polistiren, poli (butađien - stiren), poli (vinyl
clorua) là
A. 9.

B. 12.


C. 11.

D. 10.

Câu 37: Có dung dịch X gồm (KI và một ít hồ tinh bột).
Cho lần lượt từng chất sau: O3, Cl2, H2O, FeCl3, AgNO3 tác
dụng với dung dịch X. Số chất làm dung dịch X chuyển sang
màu xanh là
A. 4 chất

B. 3 chất

C. 2 chất

D. 5 chất

Câu 38: Trộn đều 6,102 gam hỗn hợp Al, Fe3O4 và CuO
(các chất có cùng số mol) rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm
thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3
dư được V ml (ở đktc) hỗn hợp khí NO2 và NO theo tỉ lệ mol
tương ứng là 1:1. Giá trị của V là
A. 645,12

B. 604,8

C. 403,2

D. 806,4

Câu 39: Cho 6,0 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HCl

18,25% (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch muối A
Trang 12/17 - Mã đề thi 209


và hiđro thóat ra. Biết phản ứng xảy ra hồn toàn. Vậy nồng
độ phần trăm của dung dịch muối sẽ là:
A. 22,51%

B. 42,79%

C. 42,41%

D. 22,41%

Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí gồm 2 hiđrocacbon
cùng dãy đồng đẳng. Cho tồn bộ sản phẩm cháy lội chậm
qua bình (1) chứa dung dịch Ba(OH)2 dư và bình (2) chứa
H2SO4 đậm đặc dư mắc nối tiếp. Kết quả khối lượng bình (1)
tăng thêm 6,12 g và bình (2) tăng thêm 0,62g. Trong bình 1
thu được 19,7 g kết tủa. Cơng thức phân tử của 2
hiđrocacbon là
A. C2H4 và C3H6
C4H10

B. C2H4 và C3H8 C. C3H8 và

D. C3H6 và C4H8

Câu 41: Chia m gam hỗn hợp M gồm hai ancol đơn chức kế
tiếp trong dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng nhau. Cho phần

một tác dụng với Na (dư), được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Cho
phần hai phản ứng hoàn toàn với CuO ở nhiệt độ cao, được
hỗn hợp M1 chứa hai anđehit (ancol chỉ biến thành anđehit).
Toàn bộ lượng M1 phản ứng hết với AgNO3 trong NH3, thu
được 86,4 gam Ag. Giá trị của m là
A. 45,6 gam B. 24,8 gam C. 12,4 gam D. 30,4 gam
Trang 13/17 - Mã đề thi 209


Câu 42: Hãy lựa chọn các hoá chất cần thiết trong phịng thí
nghiệm để điều chế khí sunfurơ?
A. Na2SO3 và dung dịch H2SO4 đặc

B. CaSO3 và dung

dịch H2SO4 đặc
C. CaSO4 và dung dịch H2SO4 đặc

D. CaSO4 và dung

dịch H2SO4 loãng
Câu 43: Cho bột Fe vào dung dịch NaNO3 và H2SO4 đến
phản ứng hoàn thu được dung dịch X, hỗn hợp khí Y gồm
NO và H2 có và chất rắn khơng tan. Biết dung dịch X không
chứa muối amoni. Trong dung dịch X chứa các muối:
A. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4, NaNO3. B. FeSO4, Na2SO4.
C. FeSO4, Fe(NO3)2, Na2SO4.

D. FeSO4, Fe2(SO4)3,


NaNO3, Na2SO4.
Câu 44: Có 5 khí đựng riêng biệt trong 5 lọ là Cl2, O2, HCl,
O3, SO2. Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự
sau để phân biệt các khí:
A. Dung dịch AgNO3, dung dịch KI/hồ tinh bột, dùng đầu
que đóm cịn tàn đỏ.
B. Quỳ tím , dung dịch KI/hồ tinh bột, Cu đun nóng.
Trang 14/17 - Mã đề thi 209


C. Nhận biết màu của khí, dung dịch AgNO3, dung dịch KI
/hồ tinh bột, dùng đầu que đóm cịn tàn đỏ.
D. Dung dịch H2S, dung dịch AgNO3, dung dịch KI.
Câu 45: Cho 15 gam fomon 37,5% tác dụng với lượng dư
AgNO3/NH3 thấy xuất hiện m gam kết tủa . Giá trị của m là
A. 108,0.

B. 81,0.

C. 42,8

D. 40,5

Câu 46: Các khí thải cơng nghiệp và của các động cơ ơ tô,
xe máy...là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit. Những
thành phần hóa học chủ yếu trong các khí thải trực tiếp gây
ra mưa axit là:
A. NO2, CO2, CO.

B. NO, NO2, SO2. C. SO2,


D. SO2, CO, NO2.

CO, NO.

Câu 47: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4,
Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần
lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng, dư. Số phản ứng thuộc
loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 7

B. 10

Câu 48: Cho các phản ứng:
H2SO4 (đặc)



C. 8
(I) Fe + HCl

D. 9


; (II) Fe3O4 +

;
Trang 15/17 - Mã đề thi 209



(III)KMnO4 + HCl



(IV) Al + H2SO4 (loãng)



; (IV) FeS + H2SO4 (lỗng)



;

;

Số phản ứng mà H+ đóng vai trị là chất oxi hố là:
A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 49: Có các nhận định sau đây:
1)Nguyên tắc sản xuất gang là khử sắt bằng CO ở nhiệt
độ cao.
2)Nguyên tắc sản xuất thép là khử các tạp chất trong
gang.

3)Tính chất hóa học của Fe2+ là tính khử.
4)Nước cứng là nước có chứa ion Ca2+, Mg2+ dưới dạng
muối Cl-, HCO3-, SO32-.
Số nhận định đúng là
A. 3.

B. 1.

C. 2.

Câu 50: Cho phản ứng sau Fe3O4 + HNO3

D. 0.


Fe(NO3)3 +

NO2 + NO + H2O
Nếu tỉ lệ số mol giữa NO và NO2 là 1 : 2 thì hệ số cân
bằng của HNO3 trong phương trình hoá học là
Trang 16/17 - Mã đề thi 209


A. 48

B. 30

C. 38

D. 66


--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 17/17 - Mã đề thi 209



×