KINH TẾ PHÁT TRIỂN
KINH TẾ PHÁT TRIỂN
CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC
CHƯƠNG TRÌNH CAO HỌC
TS. PHẠM NGỌC LINH
TS. PHẠM NGỌC LINH
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
Phần thứ nhất: Tổng quan về tăng
trưởng và phát triển
Phần thứ hai: Vai trò của các yếu tố
nguồn lực (phân tích qua các mô
hình tăbg trưởng)
Phần thứ ba: Quan hệ kinh tế quốc tế
với phát triển kinh tế.
PHẦN THỨ NHẤT
PHẦN THỨ NHẤT
TĂNG TRƯỞNG
VÀ PHÁT TRIỂN
ThÞ trêng
hµng ho¸
Hé gia ®×nh
ThÞ trêng YTSX
ChÝnh phñ
Doanh
nghiÖp
$
$
HH
HH
NL
NL
$
$
BA NHIỆM VỤ CƠ BẢN
BA NHIỆM VỤ CƠ BẢN
Sản xuất cái gì, bao nhiêu, ở đâu,
bằng phương thức nào?
Phân bổ GDP cho tiêu dùng cá nhân,
tiêu dùng XH, đầu tư
Phân phối toàn bộ lợi ích vật chất
cho các thành viên dưới hình thức
tiền lương, trả lãi, tiền thuê và lợi
nhuận
CÁC HỆ THỐNG KINH TẾ
CÁC HỆ THỐNG KINH TẾ
THẾ GIỚI
THẾ GIỚI
Nền KT TBCN thị trường thuần tuý
Nền KT thị trường phát triển (TBCN
tiên tiến)
Nền KT XHCN mang tính thị trường
Nền KT XHCN mệnh lệnh (KHH tập
trung)
Nền KT hỗn hợp giữa thị trường
(TBCN) và KHH (XHCN)
B C TRANH TH GI I
Có sự khác biệt mức sống giữa các nước &
trong một nước
-
Thu nhập
-
Mức tiêu dùng
-
Sức khoẻ và mức dinh dưỡng
-
Quy mô gia đỡnh và trỡnh độ học vấn
Cú s ph thuc ln nhau gia cỏc quc
gia v cỏc dõn tc
đặc điểm chung của các
đặc điểm chung của các
nước đang phát triển
nước đang phát triển
Mức sống thấp
Bất bỡnh đẳng trong phân phối thu nhập
Tỷ lệ tng dân số cao và gánh nặng người n
theo
Mức thất nghiệp và khiếm dụng nhân công
cao, ngày càng tng
L thuc nhiu vo sn xut nụng nghip v
xut khu sn phm s ch
S thng tr, s ph thuc v d b tn
thng trong quan h thng mi quc t
KÉM PHÁT TRIỂN- SƠ ĐỒ NHIỀU MẶT
KÉM PHÁT TRIỂN- SƠ ĐỒ NHIỀU MẶT
Tăng DS
cao
Kém năng
lực LĐ
Kỹ năng QL
không phù hợp
Sức
khoẻ, DD
kém
Sự phụ thuộc vào
công nghệ, tiết
kiệm nước ngoài
Kiểm soát tỷ lệ tử
vong áp dụng ở
nước ngoài
Cầu LĐ thấpCung LĐ cao
Sinh đẻ
nhiều
Hạn chế
cơ hội
GD
Thu nhập
thấp
NSLĐ
thấp
Tỷ lệ tiết
kiệm
thấp
Đầu
tư/người
thấp
Thất
nghiệp
cao
TÍNH C P BÁCH C A V N Đ Ấ Ủ Ấ Ề
TÍNH C P BÁCH C A V N Đ Ấ Ủ Ấ Ề
PHÁT TRI NỂ
PHÁT TRI NỂ
Quy mô đói nghèo các nước LDC
Khác biệt thu nhập tương đối, tuyệt đối
Xu hướng tăng trưởng KT khác nhau
Bất bình đẳng phân phối thu nhập
Thành công nâng cao mức sống LDC
Những rào cản phát triển KT-XH, con người
Tầm quan trọng của những thay đổi cơ cấu,
công nghệ và thể chế
BA GI
BA GI
Á TR C B N C A Ị Ơ Ả Ủ
Á TR C B N C A Ị Ơ Ả Ủ
PHÁT TRI NỂ
PHÁT TRI NỂ
Duy trì sự sống: Khả năng đáp ứng
những nhu cầu cơ bản của con
người
Tự trọng: Là một con người
Tự do: Thoát khỏi lệ thuộc, có khả
năng lựa chọn
KÉM PHÁT TRI N - M C S NG TH PỂ Ứ Ố Ấ
KÉM PHÁT TRI N - M C S NG TH PỂ Ứ Ố Ấ
Nghèo tuyệt đối – không
đủ hàng thiết yếu cho cuộc
sống
Sức khoẻ kém
Giáo dục và các dịch vụ xã
hội khác kém
KÉM PHÁT TRI N - T TR NG TH PỂ Ự Ọ Ấ
KÉM PHÁT TRI N - T TR NG TH PỂ Ự Ọ Ấ
Ý thức về giá trị và sự
tôn trọng
Giá trị đạo đức, xã hội bị
xâm phạm
Bị lợi dụng
KÉM PHÁT TRI N - T DO GI I H NỂ Ự Ớ Ạ
KÉM PHÁT TRI N - T DO GI I H NỂ Ự Ớ Ạ
a. Sự phụ thuộc bên
ngoài
- Chính sách thương
mại
- Viện trợ cho nhà
nước và tư nhân
- Công nghệ
- Giáo dục
- Các giá trị/ lối sống
b. Do sự lựa
chọn
–
Lợi ích vật
chất
–
Nghỉ ngơi
–
Thưởng thức
–
Thẩm mỹ
–
Lối sống
KÉM PHÁT TRIỂN
KÉM PHÁT TRIỂN
Mức sống
thấp
Tự trọng
thấp
Tự do giới
hạn
KÉM PHÁT TRIỂN
Khả năng kém, động cơ yếu
Chuyển giao các giá trị vật
chất giữa các nước
N
h
ữ
n
g
đ
i
ể
m
y
ế
u
v
ề
V
H
,
c
ô
n
g
n
g
h
ệ
Ả
n
h
h
ư
ở
n
g
x
ấ
u
c
ủ
a
c
á
c
q
u
a
n
h
ệ
q
u
y
ề
n
l
ự
c
K
T
Q
T
K
h
ô
n
g
l
à
m
c
h
ủ
v
ậ
n
m
ệ
n
h
M
u
ố
n
b
ị
t
h
ố
n
g
t
r
ị
v
à
p
h
ụ
t
h
u
ộ
c
TĂNG TR NG KINH T LÀ GÌ?ƯỞ Ế
TĂNG TR NG KINH T LÀ GÌ?ƯỞ Ế
Tăng trưởng kinh tế là sự gia tăng
quy mô sản lượng hay thu nhập của
một nền kinh tế trong một khoảng
thời gian nhất định
Quy mô (tuyệt đối)
Tốc độ (tương đối)
∆Y = Yt - Yo
Gt = Yt / Yo (%)
CÁC NHÂN T TÁC Đ NG TĂNG TR NGỐ Ộ ƯỞ
CÁC NHÂN T TÁC Đ NG TĂNG TR NGỐ Ộ ƯỞ
Nhân tố kinh tế
-
Tác động AS: K; L; R; T
-
Tác động AD: C; I; G; NX
Nhân tố phi kinh tế
-
Tôn giáo
-
Dân tộc
-
Giai cấp
-
………..
BẢN CHẤT TĂNG TRƯỞNG
BẢN CHẤT TĂNG TRƯỞNG
PL
Y
AS = f(L,K,R,T)
AD = f(C,I,G,NX)
E0
E2
E1
Y1Y0
E3
Hàm sản xuất Cobb - Douglas
Hàm sản xuất Cobb - Douglas
Y = T L K R trong đó: α + β + γ = 1
g = t + αl + βk + γr
α β γ
Với nền công nghệ
không thay đổi, số
lượng nhân lực và vật
lực tăng gấp đôi, hoặc
do đầu tư làm tăng
chất lượng nguồn lực
lao động, vốn và đất
đai
0
radio
gạo
gạo
gạo
radio
radio
0
0
P
P’
P
P’
P
P’
Chỉ có vốn tăng
về số lượng
hoặc chất
lượng
Chỉ có đất đai
tăng về số
lượng hoặc
chất lượng
TIẾN BỘ CÔNG NGHỆ
TIẾN BỘ CÔNG NGHỆ
Tiến bộ công nghệ trung hoà: đạt mức sản
lượng cao hơn với cùng số lượng và tổ
hợp giữ nguyên các yếu tố đầu vào sản
xuất
Tiến bộ công nghệ tiết kiệm lao động hoặc
tiết kiệm vốn: đạt mức sản lượng cao hơn
với vẫn cùng số lượng lao động (vốn)
Tiến bộ công nghệ tăng vốn hoặc tăng lao
động: tăng chất lượng, kỹ năng lao động;
sử dụng hiệu quả hơn TLSX
Gạo Gạo
Radio
Radio
0 0
P’
P
P’
P
Các giống lúa mới
cao sản IR8 buộc
đường P dịch chuyển
dọc theo trục gạo
Việc phát minh ống bán
dẫn buộc đường P dịch
chuyển theo trục ra dio
6 ĐẶC ĐIỂM TĂNG TRƯỞNG KT
6 ĐẶC ĐIỂM TĂNG TRƯỞNG KT
HIỆN ĐẠI
HIỆN ĐẠI
2 biến số kinh tế tổng hợp:
1. Tốc độ tăng trưởng nhanh về sản lượng theo đầu người
và về dân số
2. Tốc độ tăng nhanh về năng suất, đặc biệt NSLĐ
2 biến số chuyển đổi cơ cấu:
1. Tốc độ chuyển đổi cơ cấu nhanh
2. Tốc độ chuyển biến nhanh vê ftư tưởng và XH
2 yếu tố ảnh hưởng sự lan tràn tăng trưởng trên TG:
1. Thiên hướng của DC vươn đến LDC tìm kiếm thị trường
và nguyên liệu
2. Sự lan tràn tăng trưởng giới hạn ở các nước LDC
CÁC CH TIÊU ĐO L NG TĂNG TR NGỈ ƯỜ ƯỞ
CÁC CH TIÊU ĐO L NG TĂNG TR NGỈ ƯỜ ƯỞ
Tổng giá trị sản xuất (GO)
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
Tổng thu nhập quốc dân (GNI)
Thu nhập quốc dân (NI)
Thu nhập quốc dân sử dụng
(NDI)
Ý NGHĨA CÁC CHỈ TIÊU
Ý NGHĨA CÁC CHỈ TIÊU
Ý nghĩa của GDP và GNI
Sự khác nhau giữa GDP và GNI
GNI = GDP + FFP
Các nước đang phát triển
FFP âm GNI ≤ GDP