Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Chương 2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ NGƯỜI LAO ĐỘNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO TIỀN LƯƠNG ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.52 KB, 16 trang )

10
Chng 2
K TON CC KHON PHI TR NGI LAO NG V
CC KHON TRCH THEO TIN LNG
Mc tiờu
- Khỏi nim cỏc khon phi tr ngi lao ng v cỏc khon trớch theo lng
- Phng phỏp xỏc nh qu lng v cỏc khon trớch theo lng
- Phng phỏp hch toỏn cỏc khon phi tr ngi lao ng, cỏc khon trớch theo
lng v trớch trc tin lng ngi phộp ca cụng nhõn sn xut.
5.1. NHNG VN CHUNG
5.1.1. Khỏi nim ý ngha:
- Khon phi tr ngi lao ng l ngha v hin ti ca doanh nghip phỏt sinh t
s kin n ngi lao ng v tin lng, tin cụng, tin thng, Bo him xó hi v cỏc
khon phi tr khỏc thuc v thu nhp ca h. C th:
+ Tin lng, Tin cụng l biu hin bng tin ca giỏ tr sc lao ng m ngi lao
ng b ra trong quỏ trỡnh sn xut kinh doanh v c thanh toỏn theo kt qu cui
cựng. Tin lng, tin cụng ca ngi lao ng c xỏc nh da trờn c s s lng v
cht lng lao ng m ngi lao ng ó úng gúp cho doanh nghip. Tin lng ca
cỏ nhõn trong doanh nghip luụn gn vi li ớch ca doanh nghip núi riờng v ca xó hi
núi chung. Do vy tin lng l mt ũn by kinh t thỳc y vic nõng cao nng sut
lao ng, h giỏ thnh sn phm, tng li nhun. Ngoi ra, mc lng tha ỏng s to
nờn s gn kt gia ngi lao ng v li ớch ca doanh nghip. i vi ngi lao ng,
tin lng, tin cụng l thu nhp m h nhn c khi tham gia lao ng. Thu nhp ny
c dựng tỏi sn xut sc lao ng m h b ra trong quỏ trỡnh lao ng. i vi ch
doanh nghip tin lng l yu t u vo ca quỏ trỡnh sn xut. Do ú cỏc doanh
nghip phi s dng cú hiu qu sc lao ng ca cỏn b cụng nhõn viờn tit kim chi
phớ tin lng trong tng chi phớ hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip
+ Tin thng l mt loi thự lao b sung ngoi lng nhm khuyn khớch ngi
lao ng tớch cc lao ng sn xut.
+ Cỏc khon phi tr khỏc thuc v thu nhp ngi lao ng nh cỏc khon ph
cp lng, tin n ca,.


- Cỏc khon trớch theo lng hin nay bao gm: qu Bo him xó hi
(BHXH) bt buc, qu bo him tht nghip, qu bo him y t (BHYT) v kinh phớ
cụng on (KPC)
+ Qu BHXH: l qu tin t c hỡnh thnh ch yu t úng gúp ca ngi s
dng lao ng v ngilao ng, dựng tr cp cho ngi lao ng cú tham gia úng gúp
qu trong nhng trng hp h b mt kh nng lao ng nh m au, thai sn, tai nn
lao ng, bnh ngh nghip, mt sc lao ng, v hu hay t tut.
Qu BXH bt buc bao gm cỏc qu thnh phn: Qu m au v thai sn; Qu tai
nn lao ng, bnh ngh nghip; Qu hu trớ v t tut. Mc úng v trỏch nhim úng:
(+) Hng thỏng, ngi lao ng úng bng 5% mc tin lng, tin cụng vo qu
hu trớ v t tut. T nm 2010 tr i, c 2 nm mt ln úng thờm 1% cho n khi t
mc úng l 8%.
Lửu haứnh noọi boọ 10
11
(+) Hng thỏng ngi s dng lao ng úng trờn qu tin lng, tin cụng úng
BHXH ca ngi lao ng l 3% vo qu m au v thai sn; trong ú ngi s dng
lao ng gi li 2% tr kp thi cho ngi lao ng iu kin hng ch quy
nh; 1% vo qu tai nn lao ng, bnh ngh nghip; 11% vo qu hu trớ v t tut; t
nm 2010 tr i, c 2 nm 1 ln úng thờm 1% cho n khi t mc úng l 14%.
Phng thc úng gúp: thc hin hng thỏng, hng quý; quyt toỏn hng quý i
vi BHXH.
Tin lng, tin cụng thỏng lm c s tớnh úng BHXH bt buc: i vi Ngi
lao ng thuc i tng thc hin ch tin lng do Nh nc quy nh thỡ tin
lng thỏng úng BHXH l tin lng theo ngch, bc v cỏc khon ph cp chc v,
ph cp thõm niờn vt khung, ph cp thõm niờn ngh (nu cú). Tin lng ny c
tớnh trờn c s mc lng ti thiu chung. i vi ngi lao ng úng BHXH theo ch
tin lng do ngi s dng lao ng quyt nh thỡ tin lng, tin cụng thỏng úng
BHXH l mc tin lng, tin cụng ghi trong hp ng lao ng (nhng khụng vt quỏ
20 thỏng lng ti thiu chung).
+ Qu bo him tht nghip: l qu tin t c hỡnh thnh ch yu t úng gúp

ca ngi s dng lao ng v ngilao ng, dựng h tr ngi lao ng cú tham gia
úng gúp qu khi b ngh vic ngoi ý mun, gm tr cp tht nghip, h tr hc ngh,
h tr tỡm vic lm.
Mc úng v trỏch nhim úng:
Hng thỏng, ngi lao ng úng bng 1% tin lng, tin cụng thỏng úng bo
him tht nghip. Ngi lao ng úng bng 1% qu tin lng, tin cụng thỏng úng
bo him tht nghip ca nhng ngi lao ng tham gia bo him tht nghip.
Tin lng, tin cụng thỏng lm c s úng bo him tht nghip tng t nh
úng BHXH bt buc.
+ Qu BHYT: l qu tin t c hỡnh thnh t ngun thu phớ bo him y tờ do
ngi s dng lao ng v ngi lao ng úng v cỏc ngun thu hp phỏp khỏc. Qu
bo him y t c s dng chi tr chi phớ khỏm, cha bnh v nhng khon chi phớ
hp phỏp khỏc theo quy nh cho ngi tham gia bo him y t.
Mc úng v trỏch nhim úng:
Hng thỏng theo lut BHYT úng ti a bng 6% mc tin lng, tin cụng thỏng
ca ngi lao ng, trong ú ngi s dng lao ng úng 2/3 v ngi lao ng úng
1/3. Trong thi gian ngi lao ng ngh vic hng ch thai sn khi sinh con hoc
nuụi con nuụi di 4 thỏng tui theo quy nh ca phỏp lut v bo him xó hi thỡ ngi
lao ng v ngi s dng lao ng khụng phi úng bo him y t nhng vn c tớnh
vo thi gian tham gia bo him y t liờn tc hng ch bo him y t.
Theo Nh nh 62/2009/N-CP, t 01/07/2009-31/12/2009, mc úng 3%. T ngy
01/01/2010-31/12/2010, m úng 4,5%.
Tin lng, tin cụng thỏng úng BHYT tng t nh úng BHXH bt buc
+ Qu KPC:l qu tin t c hỡnh thnh dựng ti tr cho hot ng cụng
on cỏc cp. i vi doanh nghip vic trớch np KPC c tớnh theo t l 2 % trờn
tng tin lng thc t phi tr cho ngi lao ng v c tớnh ht vo chi phớ sn xut
kinh doanh. Thụng thng doanh nghip phi np mt phn cho cụng on cp trờn,
phn cũn li chi tiờu cho hot ng cụng on c s.
Nh vy, trong cỏc doanh nghip úng gúp hỡnh thnh cỏc qu BHXH bt
buc, bo him tht nghip, BHYT v KPCt hai ngun: phn do doanh nghip chu

Lửu haứnh noọi boọ 11
12
(tớnh vo chi phớ sn xut kinh doanh trong k) v phn do ngi lao ng chu (c tr
vo thu nhp ca ngi lao ng).
5.1.2 Phõn loi lao ng trong DN:
Do lao ng trong doanh nghip cú nhiu loi khỏc nhau nờn thun li cho
cụng tỏc qun lý v hch toỏn, cn phi tin hnh phõn loi lao ng. Phõn loi lao ng
chớnh l sp xp lao ng vo cỏc nhúm khỏc nhau theo nhng tiờu thc nht nh. Xột
v mt qun lý v hch toỏn lao ng thng c phõn theo cỏc tiờu thc sau:
a) Phõn theo thi gian lao ng:
Theo cỏch ny, ton b lao ng ca doanh nghip c chia thnh hai loi ú l
lao ng thng xuyờn trong danh sỏch (gm c hp ng ngn hn v di hn) v lao
ng tm thi mang tớnh cht thi v. Cỏch phõn loi ny giỳp cho doanh nghip nm
c tng s lao ng ca mỡnh, t ú cú k hoch s dng, bi dng, tuyn dng v
huy ng khi cn thit. ng thi, xỏc nh cỏc khon ngha v vi ngi lao ng v
vi nh nc c chớnh xỏc.
b) Phõn loi theo chc nng:
Trong doanh nghip cú th phõn loi lao ng thnh nhng loi sau:
- Lao ng thc hin chc nng sn xut, ch bin :
+ Lao ng trc tip : Bao gm nhng lao ng tham gia trc tip vo quỏ trỡnh
ch to sn phm .
+ Lao ng giỏn tip : L nhng lao ng phc v cho lao ng trc tip hoc ch
tham gia mt cỏch giỏn tip vo quỏ trỡnh sn xut sn phm .
- Lao ng thc hin chc nng lu thụng tip th : Bao gm b phn lao ng
tham gia hot ng bỏn hng, tiờu th sn phm, nghiờn cu th trng tiờu th sn phm
cho doanh nghip
- Lao ng thc hin chc nng qun lý hnh chớnh : L b phn lao ng tham
gia quỏ trỡnh iu hnh doanh nghip .
5.1.3 Ni dung ca qu tin lng
Qu lng ca doanh nghip l ton b tin lng ca doanh nghip dựng tr cho

tt c cỏc loi lao ng thuc doanh nghip qun lý v s dng . Gm:
- Tin lng tr cho ngi lao ng theo thi gian lm vic, theo s lng sn phm
hon thnh .
- Tin lng tr cho ngi lao ng trong thi gian ngng vic vỡ lý do khỏch
quan nh: Bóo, lt, khụng cú nguyờn vt liu, hoc ngh phộp theo qui nh hay i hc,
hp
- Cỏc khon ph cp c thng xuyờn c tớnh vo lng nh ph cp thõm
niờn, lm ờm, lm thờm gi.
Qu tin lng c chia ra lm 2 b phn :
+ Tin lng chớnh : L tin lng tr cho ngi lao ng theo thi gian lm vic
thc t trờn c s nhim v c giao nh : tin lng thi gian, tin lng sn phm,
cỏc khon ph cp mang tớnh cht thng xuyờn .
+ Tin lng ph : L tin lng tr cho ngi lao ng trong thi gian ngh vic
theo qui nh ca Nh nc nh : phộp, l, tt hoc ngh vỡ lý do khỏch quan nh : mỏy
múc hng, thiu nguyờn vt liu, mt in
Lửu haứnh noọi boọ 12
13
Tin lng chớnh cú liờn quan trc tip n vic sn xut kinh doanh nờn c
hch toỏn trc tip vo cỏc i tng s dng lao ng. Tin lng ph khụng quan h
trc tip n vic sn xut kinh doanh nờn thng c phõn b vo cỏc i tng chu
chi phớ.
i vi cỏc doanh nghip Nh nc qu tin lng phi c qun lý cht ch v
chi theo ỳng mc ớch, gn vi kt qu hot ng sn xut kinh doanh trờn c s cỏc
nh mc lao ng v n giỏ tin lng c duyt .
- i vi cỏc doanh nghip kinh doanh cha cú lói, cha bo ton vn thỡ tng qu
tin lng doanh nghip c phộp trớch v chi khụng quỏ tin lng c bn tớnh theo :
+ S lng lao ng thc t tham gia quỏ trỡnh sn xut kinh doanh ca doanh
nghip bao gm: Lao ng trong biờn ch, lao ng hp ng ngn hn v di hn, lao
ng thi v.
+ H s v mc lng cp bc, lng theo hp ng, h s v mc ph cp lng

theo qui nh ca Nh nc .
- i vi cỏc doanh nghip kinh doanh cú lói, t t sut li nhun trờn vn Nh
nc cao, úng gúp cho ngõn sỏch Nh nc ln thỡ c phộp trớch v chi qu tin
lng tng xng vi hiu qu doanh nghip nhng phi m bo cỏc iu kờn :
+ Bo ton c vn v khụng xin gim khu hao hoc xin gim cỏc khon phi
np ngõn sỏch Nh nc .
+ Tc tng ca qu tin lng phi thp hn tc tng ca t sut li nhun trờn
vn Nh nc tớnh theo s trung bỡnh cng 2 thi im 1/1 v 31/12 cựng nm .
V nguyờn tc, qu tin lng phi c qun lý cht ch v chi theo ỳng mc
ớch, gn vi kt qu sn xut kinh doanh trờn c s cỏc nh mc lao ng v n giỏ
tin lng hp lý.
5.1.4. í ngha hch toỏn:
Hch toỏn chớnh xỏc lao ng tin lng v cỏc khon trớch theo lng trong cỏc
doanh nghip cú 1 ý ngha quan trng i vi cụng tỏc qun lý. iu ú th hin trờn cỏc
mt ch yu sau:
- Giỳp cho cụng tỏc qun lý lao ng cú n np, thỳc y cụng nhõn viờn chp
hnh k lut lao ng, tng nng sut lao ng v hiu qu cụng tỏc. ng thi to c s
cho vic tr lng, tr thng theo ỳng nguyờn tc phõn phi theo lao ng.
- Giỳp cho vic qun lý cht ch qu lng, trờn c s ú bo m vic chi tr
lng v trớch cỏc khon BHXH, BHYT, KPC theo ỳng ch quy nh.
- Giỳp cho vic phõn tớch, ỏnh giỏ c cu lao ng; c cu tin lng cng nh
hiu qu s dng qu tin lng c chớnh xỏc.
Vỡ vy, hch toỏn chớnh xỏc chi phớ nhõn cụng cú v trớ quan trng, l c s xỏc nh
giỏ thnh sn phm v giỏ bỏn sn phm. ng thi, vic tớnh chớnh xỏc chi phớ nhõn cụng
cũn l cn c xỏc nh cỏc khon ngha v np ngõn sỏch nh nc v cho cỏc c quan
phỳc li xó hi.
5.1.5. Nhim v ca k toỏn tin lng v cỏc khon trớch theo lng .
- Ghi chộp, phn ỏnh, tng hp chớnh xỏc, y kp thi v s lng, cht lng,
thi gian v kt qu lao ng. Tớnh toỏn cỏc khon tin lng, tin thng, cỏc khon tr
cp phi tr cho ngi lao ng v tỡnh hỡnh thanh toỏn cỏc khon ú cho ngi lao ng.

Kim tra vic s dng lao ng, vic chp hnh chớnh sỏch ch v lao ng, tin
lng, tr cp bo him xó hi v vic s dng qu tin lng, qu bo him xó hi .
Lửu haứnh noọi boọ 13
14
- Tớnh toỏn v phõn b cỏc khon chi phớ tin lng v cỏc khon trớch theo lng
vo chi phớ sn xut kinh doanh theo tng i tng. Hng dn kim tra cỏc b phn
trong doanh nghip thc hin ỳng ch ghi chộp ban u v lao ng, tin lng v
bo him xó hi, m s, th k toỏn chi tit v hch toỏn lao ng, tin lng, bo him
xó hi ỳng ch .
- Lp bỏo cỏo v lao ng tin lng .
- Phõn tớch tỡnh hỡnh qun lý lao ng, s dng thi gian lao ng, qu tin lng,
nng sut lao ng .
5.2. CC HèNH THC TR LNG
Ngi s dng lao ng cú quyn la chn cỏc hỡnh thc tr lng theo thi gian
(gi, ngy, tun, thỏng), theo sn phm, theo khoỏn nhng phi duy trỡ hỡnh thc tr
lng ó chn trong mt thi gian nht nh v thụng bỏo cho ngi lao ng bit (iu
58 B lut lao ng).
5.2.1 Tr lng theo thi gian: L hỡnh thc tr lng cho ngi lao ng cn c
vo thi gian lm vic thc t
+ Tin lng thỏng: l tin lng tr c nh hng thỏng trờn c s Hp ng lao
ng.
+ Tin lng tun:
+ Tin lng ngy:
+ Tin lng gi:
5.2.2 Tr lng theo sn phm: l hỡnh thc tr lng cho ngi lao ng cnc
vo s lng, cht lng sn phm h lm ra.
Trong trng hp tin lng theo sn phm c tớnh cn c vo s lng sn
phm, cụng vic hoc lao v tp th hon thnh v n giỏ tin lng ca sn phm,
cụng vic lao v y, thỡ sau ú phi chia lng cho tng ngi lao ng.
Sau õy l mt s phng phỏp chia lng:

* Phng phỏp chia lng theo gi h s: c thc hin theo 3 bc:
Bc 1: Tớnh tng gi h s, cn c vo s gi lm vic ca tng ngi v h s,
h s tựy thuc: H s lng, h s cụng vic, h s thi ua, h s trỏch nhim,
Lửu haứnh noọi boọ 14
Tng gi h s
=
( S gi lm vic ca ngi (i) ì H s quy i ca ngi (i))
Tin lng tun
=
Mc lng thỏng x 12
52
Mc lng ngy
=
Mc lng thỏng
S ngy lm vic trong
thỏng theo quy nh
Mc lng gi =
Mc lng ngy
S gi lm vic theo quy nh
15
Bc 2: Tớnh tin lng ca 1 gi h s, cn c tng qu lng thc t ca c t
v tng s gi h s tớnh c bc 1.
Bc 3: Tớnh tin lng ca tng ngi, cn c vo s gi h s ca mi ngi v
tin lng ca mt gi h s tớnh c bc 2.
* Phng phỏp chia lng theo h s iu chnh: c thc hin theo 3 bc:
Bc 1: Tớnh tng qu lng chia ln u, cn c vo mc lng gi ca tng
ngi v s gi lm vic thc t ca mi ngi:
Bc 2: Tớnh h s iu chnh, cn c vo tng qu lng thc t ca c t v
tng qu lng chia ln u tớnh c bc 1:
Bc 3: Tớnh tin lng thc t ca tng ngi, cn c vo s tin lng tm chia

ln u v h s iu chnh tớnh c bc 2:
* Vic tr lng theo sn phm phi m bo cỏc iu kin:
- Phi xõy dng nh mc v giao nh mc cho ngi lao ng mt cỏch chớnh
xỏc, t ú xõy dng n giỏ tin lng hp lý v ỏp dng n giỏ sn phm khỏc nhau
cho nhng cụng vic khỏc nhau (n giỏ sn phm trc tip, n giỏ sn phm ly tin ).
- T chc nghim thu v thng kờ sn phm kp thi, chớnh xỏc, kiờn quyt loi tr
nhng sn phm khụng t cht lng khi tớnh lng .
- Phi m bo cụng bng tc l nhng cụng vic ging nhau, yờu cu cht lng
ging nhau thỡ n giỏ v nh mc sn lng phi thng nht mi ni, mi ca, mi
ngi .
5.3. PHNG PHP HCH TON:
5.3.1 Chng t s dng:
- Bng chm cụng
- Bng chm cụng lm thờm gi
- Bng thanh toỏn tin lng
Lửu haứnh noọi boọ 15
Tin lng ca
1 gi h s
=
Tin lng thc t ca c t
Tng s gi h s
Tin lng thc t
ca ngi (i)
=
Tin lng ca
1 gi h s
ì
S gi h s
ca ngi (i)
Tng qu lng

chia ln u
=

Mc lng gi
ca ngi (i)
ì
S gi lm vic thc t
ca ngi (i)
H s iu
chnh
=
Tng qu lng thc t ca c t
Tng qu lng chia ln u
Tin lng thc
t ca ngi (i)
=
Tin lng tm chia ln
u ca ngi (i)
ì
H s
iu chnh
16
- Bng thanh toỏn tin thng
- Giy i ng
- Phiu xỏc nhn sn phm hoc cụng vic hon thnh
- Bng thanh toỏn tin lm thờm gi
- Bng thanh toỏn tin thuờ ngoi
- Hp ng giao khoỏn
- Biờn bn thanh lý, nghim thu hp ng giao khoỏn
- Bng kờ trớch np cỏc khon trớch theo lng

- Bng phõn b tin lng v bo him xó hi
5.3.2 Trỡnh t hch toỏn:
B phn qun lý lao ng tin lng theo dừi kim tra cỏc chng t cú liờn quan
(nh Bng chm cụng, phiu xỏc nhn sn phm hoc cụng vic hon thnh, Hp ng
giao khoỏn, Phiu bỏo lm thờm gi.) tin hnh tớnh s tin lng, tin thng v cỏc
khon phi tr cho ngi lao ng theo hỡnh thc tr lng, tr thng ang ỏp dng ti
doanh nghip sau ú k toỏn lp Bng thanh toỏn tin lng, Bng thanh toỏn tin
thng. Cn c vo giy chng nhn ngh hng BHXH, k toỏn lp Danh sỏch ngi
ngh hng tr cp m au, thai sn.
Cui k, k toỏn cn c vo Bng thanh toỏn tin lng, bng thanh toỏn tin
thng, bng Danh sỏch ngi ngh hng tr cp m au, thai sn v cỏc chng t khỏc
lp Bng phõn b tin lng v bo him xó hi. õy l bng tng hp s liu tớnh
toỏn cỏc khon phi tr cho ngi lao ng (gm tin lng, ph cp, tin thng,
BHXH phi tr v khon khỏc); khon trớch cỏc khon theo lng v trớch trc tin
lng ngh phộp cho cụng nhõn SX (nu cú).
Bng phõn b tin lng v bo him xó hi l c s ghi vo S k toỏn, ghi nhn
tng khon phi tr ngi lao ng, tng trớch lp qu BHXH, BHYT, KPC; tng trớch
trc tin lng ngh phộp nu cú; ng thi ghi vo S chi tit cỏc khon phi tr lờ
quan.
Cỏc chng t v chi tin lng, tin thng, np qu bo him, l c s ghi
gim khon phi tr ngi lao ng v gim cỏc khon trớch theo tin lng do s dng.
5.3.3. Ti khan s dng
* Ti khon 334 - Phi tr ngi lao ng
Bờn n : - Cỏc khon phi tr ngi lao ng, ó ng cho ngi lao ng.
- Cỏc khon khu tr vo lng ngi lao ng.
Bờn cú : - Cỏc khon phi tr ngi lao ng (Tin lng, tin thng, BHXH,).
S d cú : Cỏc khon cũn phi tr ngi lao ng.
D Cú: Cỏc khon tin lng, tin thng, BHXH cũn phi tr cho ngi lao ng.
TK ny cú th cú s d N, phn ỏnh s tin ó chi tr quỏ s phi tr cho
CBCNV.

Ti khan ny cú 2 ti khon cp 2:
+Ti khon 3341: Phi tr Cụng nhõn viờn: Phn ỏnh cỏc khon phi tr v tỡnh
hỡnh thanh toỏn cỏc khon phi tr cho cụng nhõn viờn ca doanh nghip v tin lng,
tin thng cú tớnh cht lng, bo him xó hi v cỏc khon phi tr khỏc thuc v thu
nhp ca cụng nhõn viờn.
Lửu haứnh noọi boọ 16
17
+ Ti khon 3348: Phi tr ngi lao ng khỏc: Phn ỏnh cỏc khon phi tr v
tỡnh hỡnh thanh toỏn cỏc khon phi tr khỏc ngoi cụng nhõn viờn ca doanh nghip v
tin cụng, tin thng (nu cú) cú tớnh cht v tin cụng v cỏc khon khỏc thuc v thu
nhp ca ngi lao ng.
* Ti khon 338 - Phi tr phi np khỏc phn ỏnh tỡnh hỡnh lp v phõn phi
BHXH, BHYT, KPC, BHTN
Bờn n :
- Kt chuyn giỏ tr ti sn tha vo cỏc ti khon liờn quan theo quyt nh ghi
trong biờn bn x lý.
- BHXH phi tr cho ngi lao ng.
- KPC chi ti n v.
- S BHXH, BHYT , KPC, BHTN ó np cho c quan qun lý
- Doanh thu cha thc hin tớnh cho tng k k toỏn; tr li tin nhn trc cho khỏch
hng khi khụng tip tc thc hin vic cho thuờ ti sn;
- S phõn b chờnh lch t giỏ hi oỏi phỏt sinh v ỏnh giỏ li cỏc khon mc tin
t cú gc ngoi t (trng hp lói t giỏ) ca hot ng u t XDCB (giai an trc hot)
khi hon thnh u t phõn b dn vo doanh thu ti chớnh.
- S phõn b khon chờnh lch gia giỏ bỏn tr chm, tr gúp theo cam kt vi giỏ
bỏn tr tin ngay (lói tr chm) vo chi phớ ti chớnh.
- Kt chuyn chờnh lch giỏ bỏn ln hn giỏ tr cũn li ca TSC bỏn v thuờ li l
thuờ ti chớnh ghi gim chi phớ sn xut kinh doanh;
- Kt chuyn chờnh lch giỏ bỏn ln hn giỏ tr hp lý ca TSC bỏn v thuờ li l thuờ
hot ng ghi gim chi phớ sn xut kinh doanh;

- Kt chuyn s chờnh lch gia giỏ ỏnh giỏ li ln hn giỏ tr ghi s ca vt t, hng
húa a i gúp vn liờn doanh c ghi gim thu nhp khỏc khi c s kinh doanh ng kim
soỏt tng ng vi phn li ớch ca bờn gúp vn liờn doanh c ghi tng thu nhp khỏc khi
c s kinh doanh ng kim soỏt bỏn s vt t, hng húa ny cho bờn th ba.
- Np vo qu h tr sp xp doanh nghip s tin thu hi n phi thu ó thu c v
s tin thu v nhng bỏn, thanh lý ti sn c loi tr khụng tớnh vo giỏ tr doanh nghip
khi c phn húa doanh nghip nh nc
- Kt chuyn chi phớ c phn húa tr (-) vo s tin nh nc thu c t c phn húa
cụng ty nh nc
- Cỏc khon ó tr v ó np khỏc.
Bờn cú :
- Giỏ tr ti sn tha ch gii quyt (cha xỏc nh rừ nguyờn nhõn)
- Giỏ tr ti sn tha phi tr cho cỏ nhõn, tp th (trong v ngoi n v) theo quyt
nh ghi trong biờn bn x lý do xỏc nh c ngay nguyờn nhõn.
- Trớch BHXH, BHYT, KPC, BHTN vo chi phớ sn xut kinh doanh.
- Cỏc khon thanh toỏn vi ngi lao ng v tin nh, in, nc tp th.
- Trớch BHYT, BHXH, BHTN tr vo lng ca ngi lao ng.
- BHXH, KPC vt chi c cp bự.
- S BHXH ó chi tr cụng nhõn viờn khi c c quan BHXH thanh toỏn;
- Doanh thu cha thc hin phỏt sinh trong k;
Lửu haứnh noọi boọ 17
18
- Kt chuyn chờnh lch t giỏ hi oỏi phỏt sinh v ỏnh giỏ li cỏc khon mc tin
t cú gc ngoi t (tr trng hp lói t giỏ) ca hot ng u t XDCB (giai on trc
hot ng) khi hon thnh u t phõn b dn vo doanh thu hot ng ti chớnh;
- S chờnh lch gia giỏ bỏn tr chm, tr gúp theo cam kt vi giỏ bỏn tr ngay;
- S chờnh lch gia giỏ bỏn cao hn giỏ tr cũn li ca TSC bỏn v thuờ li ca
giao dch bỏn v thuờ TSC thuờ ti chớnh;
- S chờnh lch gia giỏ bỏn cao hn giỏ tr hp lý ca TSC bỏn v thuờ li ca
giao dch bỏn v thuờ TSC thuờ ti chớnh;

- S chờnh lch gia giỏ ỏnh giỏ li ln hn giỏ tr ghi s ca ti sn do ỏnh giỏ
li TSC a i gúp vn vo c s liờn doanh ng kim soỏt tng ng vi phn li ớch
ca bờn gúp vn liờn doanh;
- S tin phi tr v tũan b s tin thu hi n phi thu v tin thu v nhng bỏn,
thanh lý ti sn c loi tr khụng tớnh vo giỏ tr doanh nghip khi xỏc nh giỏ c
phn húa doanh nghip;
- Cụng ty c phn phn ỏnh s tin phi tr v tng s tin thu c v tin thu h
n phi thu v tin thu t nhng bỏn ti sn gi h nh nc (c lai tr khụng tớnh
vo giỏ tr doanh nghip)
- Phn ỏnh tng s tin thu t bỏn c phn thuc vn nh nc
- Cỏc khon phi tr khỏc.
S d cú :
- S tin cũn phi tr phi np khỏc.
- BHXH, BHYT, KPC, BHTN ó trớch cha np cho c quan qun lý hoc s
qy li cho n v cha chi ht.
- Giỏ tr ti sn phỏt hin tha ch gii quyt.
- Doanh thu cha thc hin thi im cui k k toỏn
- Chờnh lch t giỏ hi oỏi phỏt sinh v ỏnh giỏ li cỏc khon mc tin t cú gc
ngoi t (lói t giỏ) ca hat ng u t XDCB (giai an trc hat ng) khi hon
thnh u t cha x lý ti thi im cui nm ti chớnh;
- S chờnh lch giỏ bỏn cao hn giỏ tr hp lý hc giỏ tr cũn li ca TSC bỏn v
thuờ li cha kt chuyn;
- S chờnh lch gia giỏ ỏnh giỏ li ln hn giỏ tr ghi s ca ti sn a i gúp
vn vo c s liờn doanh ng kim soỏt cha kt chuyn
- Phn ỏnh s tin cũn phi tr v s tin thu h cỏc khon n phi thu v s tin thu
t nhng bỏn ti sn gi h c lai tr khụng tớnh vo giỏ tr doanh nghip n cui
k k túan
- Phn ỏnh s tin cụng ty c phn cũn phi tr v tin thu h cỏc khon n phi thu
v tin thu t nhng bỏn ti sn gi h nh nc ờn cui k k túan
- Phn ỏnh s tin thu v bỏn c phn thuc vn nh nc cũn phi tr n cui k

k túan
Ti khon 338 cú th cú s d bờn n. S d bờn n phn ỏnh s ó tr, ó np
nhiu hn s phi tr, phi np hoc s BHXH ó chi tr cụng nhõn viờn cha c
thanh túan v KPC vt chi cha c cp bự.
Ti khon 338 cú 8 ti khon cp 2.
Lửu haứnh noọi boọ 18
19
- Ti khon 3381- Ti sn tha ch gii quyt. Phn ỏnh giỏ tr ti sn tha cha
xỏc nh rừ nguyờn nhõn cũn ch quyt nh x lý ca cp cú thm quyn. Trng hp
giỏ tr ti sn tha ó xỏc nh rừ nguyờn nhõn v cú biờn bn x lý thỡ c ghi ngay
vo ti khon cú liờn quan, khụng hch toỏn qua ti khon 3381.
- Ti khon 3382 - KPC. Phn ỏnh tỡnh hỡnh trớch v thanh toỏn KPC n v.
- Ti khon 3383 - BHXH. Phn ỏnh tỡnh hỡnh trớch v thanh toỏn BHXH.
- Ti khon 3384 - KPC. Phn ỏnh tỡnh hỡnh trớch v thanh toỏn BHYT.
- Ti khon 3385 Phi tr v c phn húa
- Ti khon 3386 Ký qu, ký cc ngn hn
- Ti khon 3387 Doanh thu cha thc hin
- Ti khon 3388 - Phi tr phi np khỏc phn ỏnh cỏc khon phi tr phi np
khỏc ca n v ngoi ni dung cỏc khon phi tr ó phn ỏnh trong cỏc ti khon t ti
khon 331 n 336 v t 3381 n 3384.
- Ti khon 3389 Bn him tht nghip phn ỏnh tỡnh hỡnh trớch v thanh toỏn
BHTN
5.3.4. Phng phỏp hch toỏn mt s nghip v kinh t ch yu:
5.3.4.1 Phng phỏp hch toỏn cỏc khon phi tr ngi lao ng
- Cui thỏng cn c vo cỏc chng t tớnh lng, tớnh thng, k toỏn lp bng
phõn b tin lng, tin thng theo lng vo chi phớ sn xut kinh doanh theo ỳng
cỏc i tng tp hp chi phớ.
N TK 622 - Phi tr cụng nhõn trc tip sn xut.
N TK 627 - Chi phớ sn xut chung.
N TK 641 - Chi phớ bỏn hng.

N TK 642 - Chi phớ qun lý doanh nghip.
Cú TK 334 - Phi tr ngi lao ng.
- Tớnh tin thng hay tr cp khú khn phi tr cho ngi lao ng t qu khen thng,
qu phỳc li.
N TK 431 - Qy khen thng phỳc li.
Cú TK 334 - Phi tr ngi lao ng.
- Tớnh khon tr cp bo him xó hi phi tr cho ngi lao ng.
N TK 338 - Phi tr phi np khỏc.
Cú TK 334 - Phi tr ngi lao ng.
- Trng hp cụng nhõn viờn trong doanh nghip phi np thu thu nhp cho nh nc
theo quy nh thỡ khi xỏc nh s thu phi np.
N TK 334 - Phi tr ngi lao ng
Cú TK 3335 - Thu v cỏc khon phi np nh nc
- Khi khu tr vo lng, thng phi tr cho ngi lao ng cỏc khon c khu tr
nh bo him xó hi, BHYT, tm ng cha thanh toỏn, khon phi thu cú tớnh cht bi
thng.
N TK 334 - Phi tr ngi lao ng
Cú TK 338 - Phi tr phi np khỏc
Lửu haứnh noọi boọ 19
20
Có TK 141 - Tạm ứng
Có TK 138 - Phải thu khác
- Khi ứng hoặc trả các khoản phải trả cho người lao động
Nợ TK 334 - Phải trả người lao động
Có TK 111 - Tiền mặt
5.3.4.2 Phương pháp hạch toán các khoản trích theo lương.
- Hàng tháng căn cứ vào tổng tiền lương thực tế phải trả và bảng phân bổ chi phí tiền
lương, kế toán tiến hành trích quỹ BHXH, BHYT, KPCĐ, BHTN vào chi phí hoạt động
sản xuất kinh doanh.
Nợ TK 622 - Đối với công nhân trực tiếp sản xuất

Nợ TK 627 - Đối với công nhân phục vụ và quản lý tại phân xưởng
Nợ TK 641 - Đối với nhân viên ở bộ phận bán hàng
Nợ TK 642 - Đối với nhân viên quản lý doanh nghiệp
Có TK 3382 - KPCĐ
Có TK 3383 - BHXH
Có TK 3384 - BHYT
Có TK 3389 – BHTN
- Khấu trừ vào lương các khoản BHXH, BHYT
Nợ TK 334 - Phải trả người lao động
Có TK 3383 - BHXH
Có TK 3384 – BHYT
Có TK 3389 - BHTN
- Căn cứ vào các chứng từ nộp tiền cho cơ quan quản lý BHXH, BHYT, KPCĐ.
Nợ TK 338 (2,3,4,9)
Có TK 111, 112
- Căn cứ vào các chứng từ thanh toán BHXH, phải trả người lao động.
Nợ TK 3383 - BHXH
Có TK 334 - Phải trả người lao động.
- Căn cứ vào các chứng từ thanh toán các khoản chi thuộc KPCĐ tại đơn vị
Nợ TK 3382 - KPCĐ
Có TK 111 tiền mặt
5.4. Kế toán trích trước tiền lương nghỉ phép của công nhân sản xuất .
1. Nguyên tắc hạch toán.
Đối với công nhân viên nghỉ phép hàng năm, theo chế độ quy định thì công nhân
trong thời gian nghỉ phép đó vẫn được hưởng lương đầy đủ như thời gian đi làm việc.
Tiền lương nghỉ phép phải được tính vào CPSX một cách hợp lý vì nó ảnh hưởng đến giá
thành sản phẩm. Nếu doanh nghiệp bố trí cho công nhân nghỉ phép đều đặn trong năm thì
tiền lương nghỉ phép được tính trực tiếp vào chi phí sản xuất (như khi tính tiền lương
chính), nếu DN không bố trí được cho công nhân nghỉ phép đều đặn trong năm (có tháng
công nhân tập trung nghỉ nhiều, có tháng nghỉ ít hoặc không nghỉ), để đảm bảo cho giá

thành không bị đột biến, tiền lương nghỉ phép của công nhân được tính vào chi phí sản
Löu haønh noäi boä 20
21
xuất thơng qua phương pháp trích trước theo kế hoạch. Cuối năm sẽ tiến hành điều chỉnh
số trích trước theo kế hoạch cho phù hợp với số thực tế tiền lương nghỉ phép để phản ánh
đúng số thực tế chi phí tiền lương vào chi phí sản xuất. Trích trước tiền lương nghỉ phép
chỉ được thực hiện đối với cơng nhân trực tiếp sản xuất.
Phương pháp trích trước tiền lương nghỉ phép của cơng nhân sản xuất tính vào chi
phí của kỳ kế hoạch như sau:
Mức trích trước tiền
lương nghỉ phép của
CNSX theo kế hoạch
Tiền lương chính
phải trả cho công
nhân sx trong tháng
=
×
Tỷ lệ trích trước
Tỷ lệ trích trước
=
×
Tổng tiền lương nghỉ phép theo kế
hoạch trong năm của CN.SX
Tổng tiền lương chính theo kế
hoạch trong năm của CN.SX
100%
2. Tài khoản sử dụng.
Kế tốn sử dụng tài khoản 335 - Chi phí phải trả
a. Nội dung: Chi phí phải trả là những chi phí mà do tính chất của nó hoặc u
cầu quản lý đã đượ trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh cho các đối tương chịu

chi phí và phải trả khi chi phí thực tế phát sinh
Các chi phí phải trả gồm
- Chi phí tiền lương nghỉ phép phải trả cho CNSX
- Chi phí sửa chữa TSCĐ, trong trường hợp có thể dự trù trước cho năm kế
hoạch
- Chi phí trong thời gian DN ngừng SX theo mùa, vụ đã được tính trước
- Lãi tiền vay đến kỳ tính lãi
Kế tốn chi tiết phải trả theo từng nội dung chi phí được thực hiện trên bảng kê chi
phí trả trước và chi phí phải trả
b. Kết cấu
Bên nợ :
- Các chi phí thực tế phát sinh thuộc chi phí phải trả.
- Chênh lệch chi phí phải trả lớn hơn số chi phí thực tế phát sinh được ghi giảm chi
phí.
Bên có :
- Chi phí phải trả dự tính trước đã hạch tốn vào chi phí sản xuất kinh doanh
Số dư có :
- Chi phí phải trả đã tính vào chi phí sản xuất kinh doanh nhưng thực tế chưa phát
sinh
c. Ngun tắc cần tơn trọng khi sử dụng tài khoản 335
(c1) Chỉ được hạch tốn vào tài khoản này những nội dung theo quy định. Ngồi
các nội dung quy định trên, nếu phát sinh những chi phí phải trích trước và hạch tốn vào
Lưu hành nội bộ 21
22
chi phí SXKD trong kỳ, doanh nghiệp phải có giải trình với cơ quan tài chính về những
khoản chi phí phải trả đó.
(c2) Việc tính trước và hạch toán những chi phí chưa phát sinh vào chi phí sản
xuất, kinh doanh trong kỳ phải được tính toán một cách chặt chẽ (lập dự toán chi phí và
dự toán trích trước) và phải có bằng chứng hợp lý, tin cậy về các khoản chi phí phải trích
trước trong kỳ, để đảmbảo số chi phí phải trả hạch toán vào tài khoản này phù hợp với số

chi phí thực tế phát sinh. Nghiêm cấm việc trích trước vào chi phí những nội dung không
được tính vào chi phí sản xuất.
(c3) Các khoản chi phí phải trả về nguyên tắc cuối niên độ kế toán phải quyết toán
với số chi phí thực tế phát sinh. Số chênh lệch giữa số trích trước và chi phí thực tế phải
xử lý theo chế độ hiện hành.
(c4) Những khoản chi phí trích trước chưa sử dụng cuối năm phải giải trình trong
thuyết minh báo cáo tài chính.
4. Phương pháp hạch toán
- Trích trước vào chi phí tiền lương nghỉ phép phải trả trong năm cho công nhân sản xuất.
Nợ TK 622 - Chi phí nhân công nhân trực tiếp
Có TK 335 - Chi phí phải trả
- Khi thực tế phát sinh tiền lương nghỉ phép phải trả cho công nhân sản xuất.
Nợ TK 355 - Chi phí phải trả
Có TK 334 - Phải trả người lao động.
- Tính số trích trước BHXH, BHYT, KPCĐ trên số tiền lương nghỉ phép phải trả của
CNSX
Nợ TK 622
Có TK 338 (3382, 3383, 3384)
- Cuối niên độ kế toán, tính toán tổng số tiền lương nghỉ phép đã trích trước trong năm
của CNSX và tổng tiền lương nghỉ phép phải trả thực tế phát sinh
+ Nếu số trích trước tiền lương nghỉ phép của CNSX tính vào CPSX nhỏ hơn số
tiền lương nghỉ phép phải trả thực tế phát sinh thì điều chỉnh tăng chi phí
Nợ TK 622
Có TK 335
+ Nếu số trích trước tiền lương nghỉ phép của CNSX tính vào CPSX lớn hơn số
tiền lương nghỉ phép phải trả thực tế phát sinh thì điều chỉnh giảm chi phí
Nợ TK 335
Có TK 622
Löu haønh noäi boä 22
23

S HCH TON TIN LNG PHI TR NGI LAO NG
S HCH TểAN CC KHON TRCH THEO LNG
Lửu haứnh noọi boọ 23
111, 112
622, 627,641, 642,
635, 811, 241, 431
141, 1388, 3388, 3335,

334
Cỏc khon tm ng, khỏc khu
tr vo lng
Tm ng lng/thanh toỏn
lng v cỏc khon phi tr
CNV
Tớnh lng, thng v cỏc
khon phi tr ngi lao ng
BHXH, BHYT, KPC khu tr
vo lng
338 (3383)
Tớnh BHXH phi tr cho CNV
111, 112
622, 627,641, 642,
635, 811, 241,
338 (3382, 3383, 3384, 3389)
KPC thc chi ti n v
Np BHXH, BHYT, KPC cho
c quan qun lý qu
Trớch BHXH, BHYT, KPC
vo CP
334

BHXH, BHYT tr lng
111, 112
Nhn BHXH t c quan qun
lý qu
334
BHXH phi tr cho CNV
338 (3383, 3384)
24
S HCH TON TRCH TRC TIN LNG NGH PHẫP CHO CNSX
Lửu haứnh noọi boọ 24
338
622
335
334
622
(3) Trớch BHXH, BHYT, KPC, BHTN tớnh trờn tin lng
ngh phộp phi tr
(2)Tin lng ngh phộp phi
tr cho CNSX
(5) Hon nhp chờnh lch chi
phớ trớch trc TL ngh phộp
ln hn TL ngh phộp tt PS
(1) S trớch trc TL ngh
phộp ca CNSX hng thỏng
(4) Cui niờn KT iu chnh
s chờnh lch TL ngh phộp thc
t PS ln hn chi phớ ó trớch
trc
25
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BHXH

Ghi có TK GHI CÓ TK 334 GHI CÓ TK 338
GHI
CÓ TỔNG
Ghi Nợ TK Lương Khác Cộng 3382 3383 3384 3389 Cộng TK 335 CỘNG
1. TK 622
- TK 622 (I)
- TK 622 (II)
2. TK 6271
- TK 6271 (I)
- TK 6271 (II)
3. TK 641
4. TK 642
5. TK 334
6. TK 335
7. TK 3383
8. TK 431
Cộng
Löu haønh noäi boä 25

×