ĐỀ THI HỌC KÌ I
MÔN HÓA LỚP 10 chương trình nâng cao
Mã đề 542
1
/ /Trong các nhóm A (trừ nhóm VIIIA) theo chiều tăng dần
của điện tích hạt nhân thì (chọn đáp án đúng và giải thích)
a
tính phi kim tăng , độ âm điện giảm b tính kim loại
tăng , độ âm điện giảm
c
tính kim loại tăng ; I
1
tăng d tính phi kim
tăng , bán kính nguyên tử tăng
2/ Cho dung dịch X chứa 8,19g muối NaX tác dụng với dung
dịch AgNO
3
dư , thu được 20,09g kết tủa . X là (chọn đáp án
đúng và trình bày cách giải)
a I (127) b Br ( 80) c Cl (35,5) d F (19)
3/ /Có phản ứng : a KI + bHNO
3
cI
2
+ dKNO
3
+ eNO +
fH
2
O ( a, b, c, d, e, f là hệ số của các chất khi phương trình đã
cân bằng). Tỉ lệ a : b là (chọn đáp án đúng và trình bày cách
giải)
a 2 : 3 b 1 : 4 c 3 : 4 d 3 : 8
4/ Ion X
2-
có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s
2
2p
6
.
Nguyên tố X có vị trí
a ô thứ 10 chu kì 2 nhóm VIIIA b ô thứ 8 , chu kì
2 nhóm VIA
c ôthứ 12 chu kì 3 nhóm IIA d ô thứ 9 chu kì 2
nhóm VIIA
5/ Hợp chất với hydro của nguyên tố R có dạng RH
4
, trong
oxít cao nhất R chiếm 27,3% về khối lượng. R là (chọn đáp án
đúng và trình bày cách giải)
a Si b Ge c C d P
6
/ Trong khí CO
2
, các bon có 2 đồng vị là
C
12
6
và
C
13
6
. Nguyên
tử khối trung bình của cacbon là 12,01(u) . % số nguyên tử
của đồng vị
C
13
6
là (chọn đáp án đúng và giải thích)
a 0,1% b 1% c 0,01% d 10%
7/ Có 2 nguyên tố X (Z = 19); Y (X = 17) hợp chất tạo bởi X
và Y có công thức và kiều liên kết là ( chọn đáp án đúng và
giải thích)
a XY, liên kết ion b X
2
Y , liên kết ion
c XY, liên kết cọng hóa trị có cực d XY
2
, liên kết cọng
hóa trị có cực
8/ Cho 2,02g hỗn hợp 2 kim loại thuộc nhóm IA và ở 2 chu
kì kế tiếp nhau tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
dư thì được
0,672 lít khí H
2
(đktc). Hai kim loại đó là (chọn đáp án đúng
và trình bày cách giải . Cho: Li = 7; Na = 23; K = 39; Rb =
86 ; Cs = 133)
a Rb-Cs b Li-Na c K-Rb d Na-K
9/ Nguyên tử X có kí hiệu :
X
19
9
. Điện tích hạt nhân, số p, số n,
số e lần lượt là (chọn đáp án đúng và giải thích)
a 10+, 9, 9, 9 b 9+, 9, 9, 9 c 10+ , 10, 9, 10 d 9+, 9,
10, 9
10/ Có phản ứng sau : 2Fe + 6H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O.
Một mol nguyên tử Fe đã nhường bao nhiêu mol electron
(chọn đáp án đúng và giải thích)
a 3 b 2 c 4 d 8/3
Hết—
Sở GD-ĐT Thừa thiên – Huế
ĐÁP ÁN THI HỌC KÌ I
*** MÔN HÓA LỚP 10
chương trình nâng cao Mã đề 542
* Học sinh chon đáp án đúng mà chưa giải thích : được 0,5đ
Phần giải thích mỗi câu : 0,5đ
C
âu
Đi
ể
m
C
âu
Đi
ể
m
1 Chọn B
Trong một nhóm A
(trừ nhóm VIIIA) khi
Z tăng , r nguyên tử
tăng , khả năng
nhường e tăng , tính
0,
5
6 Chọn B
%
C
13
6
= a => %
C
12
6
=
100 – a
=>
100
)100(1213 aa
=
12,01
0,
5
kim loại tăng , độ âm
điện giảm
0,
5
=> a = 1 0,
5
2 Chon C
NaX + AgNO
3
AgX + NaNO
3
23+X
108+X
8,19
20,09
=> 20,09x(23+X) =
8,19x(108+X)
=> X = 35,5 (Clo)
0,
5
0,
5
7 Chọn A
X có cấu hình e
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
Là kim loại điển
hình (ở nhóm IA)
Y có cấu hình e
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
Là phi kim điển
hình (ở nhóm VIIA)
+> Hợp chất tạo bởi
X và Y là hợp chất
ion : Có liên kết ion
0,
5
0,
5
3 Chọn C
6KI + 8HNO
3
3I
2
0,
5
8 Chọn D
2R + H
2
SO
4
0,
5
+ 6KNO
3
+ 2NO
+ 4H
2
O
a = 6 ; b = 8
=> a : b = 3 : 4
0,
5
R
2
SO
4
+ H
2
2
1
0,06
0,03
nH
2
= 0,03 => nR =
0,06
R =
06,0
02,2
= 33,67
Hai kim loại kiềm là
Na(23) và K(39)
0,
5
4 Chọn B
X
2-
có cấu hình e
1s
2
2s
2
2p
6
X có cấu hình e
1s
2
2s
2
2p
4
X ở ô thứ 8 , chu kì 2
, nhóm VI A
0,
5
0,
5
9 Chọn D
X
19
9
Z = 9
; A = 19
=> N = 19 – 9 = 10
0,
5
0,
5
5 Chọn C
Hợp chất với hydro
là RH
4
=> oxít cao
nhất có dạng RO
2
=>
32
R
=
7,72
3,27
R =
7,72
3,2732x
= 12
R là C (cacbon)
0,
5
0,
5
10
Chọn A
2Fe + 6H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+
6H
2
O
Fe Fe
3+
+ 3e
0,
5
0,
5