1
A B C D
6
A B C D
11
A B C D
16
A B C D
2
A B C D
7
A B C D
12
A B C D
17
A B C D
3
A B C D
8
A B C D
13
A B C D
18
A B C D
4
A B C D
9
A B C D
14
A B C D
19
A B C D
5
A B C D
10
A B C D
15
A B C D
20
A B C D
Câu 1: Lưu huỳnh có thể tồn tại ở những trạng thái số oxi hoá nào?
A. -2 ; +4 ; +5 ; +6 B. -3; +2 ; +4 ; +6 C. -2 ; 0 ; +4 ; +6 D. +1 ; 0 ; +4; + 6
Câu 2: Lưu huỳnh có số oxi hoá +6 trong trường hợp chất nào sau đây?
A. H
2
SO
4
B. SO
3
C. SO
2
D. Cả A, B
Câu 3: Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc nóng: S + H
2
SO
4
3SO
2
+ 2H
2
O
Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hoá là:
A. 1:2 B. 1:3 C. 3:1 D. 2:1
Câu 4: Đốt cháy hết 8 gam lưu huỳnh, dẫn sản phẩm hoà tan hết trong 61,5 g nước. Nồng độ % của dung dịch thu được là:
A. 20% B. 25% C. 15% D. 30%\
Câu 5: Xét phản ứng : 3S + 2KClO
3
2KCl + 3SO
2
. Lưu huỳnh đóng vai trò là:
A. Chất oxi hoá B. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử C. Chất khử D. Chất lưỡng tính
Câu 6: Trộn 11,7 g kali với một lượng dư phi kim ở nhóm VIA. Đun nóng hỗn hợp trong bình kín không có oxi, thu được 16,5
gam muối, tên phi kim đó là:
A. Lưu huỳnh B. Oxi C. Selen D. Telu
Câu 7: nung nóng một hỗn hợp gồm 6,4 g lưu huỳnh và 2,6 g kẽm trong một bình kín. Sau khi phản ứng kết thúc thì chất nào còn
dư, bao nhiêu gam?
A. S dư và 4 gam B. Zn dư và 5,12 gam C. Cả hai đều dư và 7,12 g D. S dư và 5,12 gam
Câu 8: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?
A. Cl
2
; O
3
; S B. S ; Cl
2
; Br
2
C. Na ; F
2
; S D. Br
2
; O
2
; Ca
Câu 9: Một hợp chất sunfua của kim loại R hoá trị III, trong đó lưu huỳnh chiếm 64% theo khối lượng. Tên của kim loại R là:
A. Fe B. Au C. Bi D. Al
Câu 10: Khí sunfurơ (SO
2
) được điều chế từ:
A. Cu + H
2
SO
4
đđ B. Na
2
SO
4
+ HCl C. PbS + O
2
D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Lưu huỳnh có thể tồn tại ở những trạng thái số oxi hoá nào?
A. -2 ; +4 ; +5 ; +6 B. -3; +2 ; +4 ; +6 C. -2 ; 0 ; +4 ; +6 D. +1 ; 0 ; +4; + 6
Câu 12: có phản ứng hoá học xảy ra như sau: H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O H
2
SO
4
+ 8HCl
Câu nào diễn tả đúng tính chất các phản ứng:
A. H
2
S là chất oxi hoá, Cl
2
là chất khử B. H
2
S là chất khử, H
2
O là chất oxi hoá
C. Cl
2
là chất oxi hoá, H
2
O là chất khử D. Cl
2
là chất oxi hoá, H
2
S là chất khử
Câu 13: đốt cháy hoàn toàn một lượng khí H
2
S thu được khí A. Dẫn khí A vào dung dịch nước brôm dư thì thu được dung dịch B.
Cho một ít dung dịch BaCl
2
vào dung dịch B được kết tủa C. Vậy A, B, C lần lượt là:
A. SO
2
; H
2
SO
4
; BaSO
4
B. S; H
2
SO
4
; BaSO
4
C. SO
2
; HCl ; AgCl D. SO
3
; H
2
SO
4
; BaSO
4
Câu 14: để thu được 1,12 lít khí sunfurơ (đktc) thì khối lượng của lưu huỳnh và thể tích oxi (đktc) cần dùng là:
A. 1 gam và 22,4 lít B. 2 gam và 1,12 lít C. 1,5 gam và 2,24 dm
3
D. 1,6 gam và 1,12 dm
3
Câu 15: Cần dùng bao nhiêu lít H
2
S (đktc) để khử hoàn toàn 16,8 lít khí sunfurơ (đktc)? Biết lượng H
2
S lấy dư 25%
A. 39 lít B. 42 lít C. 44 lít D. 49 lít
Câu 16: Cho 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn sau: HCl; Na
2
SO
4
; NaCl ; Ba(OH)
2
. Chỉ dùng một thuốc thử trong số các
thuốc thử sau để nhận biết:
A. H
2
SO
4
B. AgNO
3
C. BaCl
2
D. Quỳ tím
Câu 17: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch
A. Na
2
SO
4
và CuCl
2
B. BaCl
2
và K
2
SO
4
C. Na
2
CO
3
và H
2
SO
4
D. KOH và H
2
SO
4
Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam một kim loại 5,4 gam một kim loại R chưa rõ hoá trị vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 6,72
lít H
2
(đktc). Trả lời câu 18 , 19
Câu 18: Tên kim loại R là:
A. Ba B. Fe C. Al D. Zn
Câu 19: Nếu cũng hoà tan 5,4 g kim loại ở trên vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thì thể tích khí thu được ở (đktc) là:
A. 1,12 lít B. 6,72 lít C. 22,4 lít D. 4,48 lít
Câu 20:Khi oxi hoá 224 lít lưu huỳnh (IV) oxit (ở đktc) thu được 252 g lưu huỳnh trioxit. Hiệu suất phản ứng là:
A. 37% B. 31,5% C. 46,5% D. 27,6%
1
A B C D
6
A B C D
11
A B C D
16
A B C D
2
A B C D
7
A B C D
12
A B C D
17
A B C D
3
A B C D
8
A B C D
13
A B C D
18
A B C D
4
A B C D
9
A B C D
14
A B C D
19
A B C D
5
A B C D
10
A B C D
15
A B C D
20
A B C D
Câu 1: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một hỗn hợp ở nhiệt độ thường
A. Na
2
CO
3
và H
2
SO
3
B. SO
2
và O
2
C. Cl
2
và H
2
S D. SO
2
và O
3
Câu 2; Khi oxi hoá 224 lít lưu huỳnh (IV) oxit (ở đktc) thu được 252 g lưu huỳnh trioxit. Hiệu suất phản ứng là:
A. 37% B. 27,6% C. 46,5% D. 31,5%
Câu 3: Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc nóng: S + H
2
SO
4
3SO
2
+ 2H
2
O
Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hoá là:
A. 1:2 B. 3:1 C. 2:1 D. 1:3
Câu 4: Đốt cháy hết 8 gam lưu huỳnh, dẫn sản phẩm hoà tan hết trong 61,5 g nước. Nồng độ % của dung dịch thu được là:
A. 20% B. 25% C. 15% D. 30%\
Câu 5: Xét phản ứng : 3S + 2KClO
3
2KCl + 3SO
2
. Lưu huỳnh đóng vai trò là:
A. Chất oxi hoá B. Vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử C. Chất khử D. Chất lưỡng tính
Câu 6: Cho 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn sau: HCl; Na
2
SO
4
; NaCl ; Ba(OH)
2
. Chỉ dùng một thuốc thử trong số các thuốc
thử sau để nhận biết:
A. H
2
SO
4
B. AgNO
3
C. BaCl
2
D. Quỳ tím
Câu 7: nung nóng một hỗn hợp gồm 6,4 g lưu huỳnh và 2,6 g kẽm trong một bình kín. Sau khi phản ứng kết thúc thì chất nào còn
dư, bao nhiêu gam?
A. S dư và 4 gam B. Zn dư và 5,12 gam C. Cả hai đều dư và 7,12 g D. S dư và 5,12 gam
Câu 8: Dãy đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử?
A. Cl
2
; O
3
; S B. S ; Cl
2
; Br
2
C. Na ; F
2
; S D. Br
2
; O
2
; Ca
Hoà tan hoàn toàn 5,4 gam một kim loại 5,4 gam một kim loại R chưa rõ hoá trị vào dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được 6,72
lít H
2
(đktc). Trả lời câu 9 , 10
Câu 9: Tên kim loại R là:
A. Al B. Ba C. Zn D. Fe
Câu 10: Nếu cũng hoà tan 5,4 g kim loại ở trên vào dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thì thể tích khí thu được ở (đktc) là:
A. 1,12 lít B. 22,4 lít C. 4,48 lít D. 6,72 lít
Câu 11:Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một hỗn hợp ở nhiệt độ thường
A. Cl
2
và H
2
S B. SO
2
và O
2
C. Na
2
CO
3
và H
2
SO
3
D. SO
2
và O
3
Câu 12: có phản ứng hoá học xảy ra như sau: H
2
S + 4Cl
2
+ 4H
2
O H
2
SO
4
+ 8HCl
Câu nào diễn tả đúng tính chất các phản ứng:
A. H
2
S là chất oxi hoá, Cl
2
là chất khử B. H
2
S là chất khử, H
2
O là chất oxi hoá
C. Cl
2
là chất oxi hoá, H
2
O là chất khử D. Cl
2
là chất oxi hoá, H
2
S là chất khử
Câu 13: đốt cháy hoàn toàn một lượng khí H
2
S thu được khí A. Dẫn khí A vào dung dịch nước brôm dư thì thu được dung dịch B.
Cho một ít dung dịch BaCl
2
vào dung dịch B được kết tủa C. Vậy A, B, C lần lượt là:
A. SO
2
; H
2
SO
4
; BaSO
4
B. S; H
2
SO
4
; BaSO
4
C. SO
2
; HCl ; AgCl D. SO
3
; H
2
SO
4
; BaSO
4
Câu 14: để thu được 1,12 lít khí sunfurơ (đktc) thì khối lượng của lưu huỳnh và thể tích oxi (đktc) cần dùng là:
A. 1 gam và 22,4 lít B. 2 gam và 1,12 lít C. 1,5 gam và 2,24 dm
3
D. 1,6 gam và 1,12 dm
3
Câu 15: Cần dùng bao nhiêu lít H
2
S (đktc) để khử hoàn toàn 16,8 lít khí sunfurơ (đktc)? Biết lượng H
2
S lấy dư 25%
A. 39 lít B. 42 lít C. 44 lít D. 49 lít
Câu 16: Trộn 11,7 g kali với một lượng dư phi kim ở nhóm VIA. Đun nóng hỗn hợp trong bình kín không có oxi, thu được 16,5
gam muối, tên phi kim đó là:
A. Lưu huỳnh B. Oxi C. Selen D. Telu
Câu 17: Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong dung dịch
A. Na
2
SO
4
và CuCl
2
B. BaCl
2
và K
2
SO
4
C. Na
2
CO
3
và H
2
SO
4
D. KOH và H
2
SO
4
Câu 18: Một hợp chất sunfua của kim loại R hoá trị III, trong đó lưu huỳnh chiếm 64% theo khối lượng. Tên của kim loại R là:
A. Fe B. Au C. Bi D. Al
Câu 19: Khí sunfurơ (SO
2
) được điều chế từ:
A. Cu + H
2
SO
4
đđ B. Na
2
SO
4
+ HCl C. PbS + O
2
D. Tất cả đều đúng
Câu 20: Lưu huỳnh có số oxi hoá +6 trong trường hợp chất nào sau đây?
A. H
2
SO
4
B. SO
3
C. SO
2
D. Cả A, B
1
A B C D
6
A B C D
11
A B C D
16
A B C D
2
A B C D
7
A B C D
12
A B C D
17
A B C D
3
A B C D
8
A B C D
13
A B C D
18
A B C D
4
A B C D
9
A B C D
14
A B C D
19
A B C D
5
A B C D
10
A B C D
15
A B C D
20
A B C D
1
A B C D
6
A B C D
11
A B C D
16
A B C D
2
A B C D
7
A B C D
12
A B C D
17
A B C D
3
A B C D
8
A B C D
13
A B C D
18
A B C D
4
A B C D
9
A B C D
14
A B C D
19
A B C D
5
A B C D
10
A B C D
15
A B C D
20
A B C D
1
A B C D
6
A B C D
11
A B C D
16
A B C D
2
A B C D
7
A B C D
12
A B C D
17
A B C D
3
A B C D
8
A B C D
13
A B C D
18
A B C D
4
A B C D
9
A B C D
14
A B C D
19
A B C D
5
A B C D
10
A B C D
15
A B C D
20
A B C D
1
A B C D
6
A B C D
11
A B C D
16
A B C D
2
A B C D
7
A B C D
12
A B C D
17
A B C D
3
A B C D
8
A B C D
13
A B C D
18
A B C D
4
A B C D
9
A B C D
14
A B C D
19
A B C D
5
A B C D
10
A B C D
15
A B C D
20
A B C D
1
A B C D
6
A B C D
11
A B C D
16
A B C D
2
A B C D
7
A B C D
12
A B C D
17
A B C D
3
A B C D
8
A B C D
13
A B C D
18
A B C D
4
A B C D
9
A B C D
14
A B C D
19
A B C D
5
A B C D
10
A B C D
15
A B C D
20
A B C D