BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG
HỌC VIỆN QUÂN Y
PHẠM THÁI DŨNG
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG,
CẬN LÂM SÀNG, VI KHUẨN VÀ BIẾN ĐỔI
NỒNG ĐỘ PROCALCITONIN, PROTEIN C
PHẢN ỨNG Ở BỆNH NHÂN VIÊM PHỔI THỞ MÁY
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
HÀ NỘI - 2013
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG
HỌC VIỆN QUÂN Y
PHẠM THÁI DŨNG
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG,
CẬN LÂM SÀNG, VI KHUẨN VÀ BIẾN ĐỔI
NỒNG ĐỘ PROCALCITONIN, PROTEIN C
PHẢN ỨNG Ở BỆNH NHÂN VIÊM PHỔI THỞ MÁY
Chuyên ngành: NỘI HÔ HẤP
Mã số: 62 72 01 44
LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. PGS. TS. ĐỖ QUYẾT
2. GS.TS. ĐỖ TẤT CƯỜNG
HÀ NỘI - 2013
LỜI CAM ĐOAN
PHẠM THÁI DŨNG
Trang
1
CHƢƠNG1 - TỔNGQUANTÀILIỆU 3
3
3
3
5
7
8
8
8
8
9
12
13
13
15
16
17
18
18
19
. 20
20
21
21
23
30
30
31
CHƢƠNG 2 - ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 33
33
33
34
35
35
35
36
36
36
36
37
37
38
45
52
54
CHƢƠNG 3 - KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU 57
57
57
57
59
60
60
61
61
64
68
69
76
76
81
CHƢƠNG 4 - BÀN LUẬN 88
88
88
90
91
92
93
94
94
98
105
4.3.
. 110
. 110
. 118
122
125
126
DANH MỤC CHỮ, KÝ HIỆU VIẾT TẮT
APACHE II
Acute Physiology and Chronic Health Evaluation II
()
ARDS
Acute Respiratory Distress Syndrome
( )
ATS
American Thoracic Society()
BAL
Bronchoalveolar Lavage (-)
BN
B
CDC
Centres for disease control and prevention
(Centre for disease
(Trung )
CPIS
Clinical Pulmonary Infection Score
()
CRP
C-Reactive Protein()
HSTC
MKQ
NKQ
PCT
Procalcitonin
SOFA
SequentialOrgan Failure Assessment
VPTM
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng
Tên bảng
Trang
1.1. 16
1.2. 18
1.3. . 19
1.4.P 23
1.5. 25
2.1. 46
2.2. 47
2.3. 48
2.4. 50
3.1. 57
3.2. 58
3.3. 58
3.4. 59
3.5. 59
3.6. 60
3.7. 61
3.8. 618
3.9.
1
630
3.10. 641
3.11. 663
3.12. 674
3.13.
674
3.14. 696
3.15. 717
Bảng
Tên bảng
Trang
3.16. 728
3.17. P.aeruginosa 739
3.18. E.coli 740
3.19. S.aureus 751
3.20. Klebsiellapneumoniae 751
3.21.
1
762
3.22.
1
773
3.23. 784
3.24.
Schurink 795
3.25. 795
3.26.
Schurink 806
3.27. rocalcitonin
p vi 817
3.28. 77
3.29. 782
3.30. PCT
1
79
3.31. CRP
1
80
3.32.
81
3.33. 82
3.34. 82
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ
Biểu đồ
Tên biểu đồ
Trang
3.1. 57
3.2. 59
3.3. 60
1
61
1
62
62
2
/FiO
2
63
65
1
65
3.10. P.aeruginosa 69
E.coli 70
3.12. Procalcitonin (A) Protein C
72
3.13. 73
3.14
Schurink 74
3.15
Schurink 76
3.16. 79
3.17. 80
3.18.
1 81
DANH MỤC CÁC HÌNH MINH HỌA
Hình
Tên hình ảnh
Trang
1.1. 6
1.2. 10
1.3. 22
1.4.
24
1.5. 27
1.6. S
doAcinetobacter Baumannii 28
1.7. H 30
1.8. 31
2.1.Nn
38
2.2. 40
2.3. 43
2.4. -
44
2.5. 45
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ
Tên sơ đồ
Trang
2.1 55
1
ĐẶT VẤN ĐỀ
(VPTM)
n (NKQ)
(MKQ), [25].
-
[25].
theo
c n bnh
c mi
t hp vu ch
2
: Staphylococcus aureus Gram
Pseudomonas aeruginosa,Acinetobacter baumannii
kh
,
“Nghiên cứu đặc
điểm lâm sàng, cận lâm sàng, vi khuẩn và biến đổi nồng độ Procalcitonin,
Protein C phản ứng ở bệnh nhân viêm phổi thở máy”
1. Xác định đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng và vi khuẩnở bệnh nhân viêm
phổi thở máy tại khoa hồi sức tích cực Bệnh viện 103.
2. Đánh giá sự biến đổi và vai trò của Procalcitonin và Protein C phản ứng
trong chẩn đoán và tiên lượng viêm phổi thở máy tại khoa hồi sức tích
cựcBệnh viện 103.
3
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. ĐỊNH NGHĨA, DỊCH TỄ, CƠ CHẾ BỆNH SINH CỦA VIÊM PHỔI
THỞ MÁY
1.1.1. Định nghĩa về viêm phổi thở máy
[25], [50]. C hai ht vi
[25], [50], [85], [92].
- 4
Haemophilus
influenzae, Streptococus pneumoniae, Mycobacterium catarrhalis
-
Pseudomonas aeruginosa, Acinetobacter baumannii
Gram
1.1.2. Dịch tễ
1.1.2.1. Tình hình viêm phổithở máy trên thế giới
[61]
-
-
Gram
Pseudomonas aeruginosa 24,4%, Enterobacter 14,1%, Acinetobacter 7,9%.
1% [43]
[49].
4
BN
, BN
983 BN [25].
BN
(HSTC)[86]Klebsiella pneumoniae.
1.1.2.2. Tình hình viêm phổi thở máy tại Việt Nam
b
nhau.
[22]
2009, 17
6%,
[9].
vi i
7]
-.
bBN
5].
HSTC
b
1.1.2.3. Tỉ lệ tử vong của viêm phổi thở máy
BN
-
5
[25], [68], [152]. BN
-
vi [68].
,
%[68].
1.1.3. Cơ chế gây viêm phổi thở máy
NKQ
1.1.3.1. Các hệ thống bảo vệ của đường hô hấp
- 3
:
BN
- 3:
6
1.1.3.2. Các cơ chế gây viêm phổi thở máy
-
[18].
- ung
-
[18
Hình 1.1: Các đường xâm nhập vi khuẩn gây viêm phổi thở máy
*
Nguồn: Theo Jaime. F. (2007) [78].
Khí quản
Thực quản
Di chuyển
Vi khuẩn xâm nhập
qua bóng chèn
Vi khuẩn
cư trú
miệng, mũi
các xoang
răng
7
BN
- 7Gram,
[81]
[81]
[81], [52], [106].
[26]
Gram [34].
BN
BN [68], [114].
BN
[139]
[54], [69], [70].
1.2. LÂM SÀNG VIÊM PHỔI THỞ MÁY
.
8
1.2.1. Triệu chứng toàn thân
-
0
-41
0
C 18.
-
-
-
1.2.2. Triệu chứng hô hấp
-
2
.
-
Gram 18.
-
-
-
[29], [60].
1.3. CẬN LÂM SÀNG VIÊM PHỔI THỞ MÁY
1.3.1. Công thức máu
- 18.
-
[79], [131],
[135]
-
9
1.3.2. X quang phổi thẳng
,
khoang i
-
-
-
-
BN [105], [131], [144].
Singh N. [149]k
BN HSTC , c
: V
J.
10
.
[167].
-
Klebsiella pneumoniae, Staphylococcus aureus,
Haemophilus influenzae, Mycoplasma pneumoniae.
- Chlamydia psittaci,
Mycoplasma pneumoniae. Hto
Bacillus anthracis, Francisella tularensis,
Chlamydia psittaci.
-
S.aureusGram
-
H.influenzae, M. pneumoniae,
Legionella, M.tuberculosis.
A
B
Hình 1.2: Hình ảnh viêm phổi điển hình (A) và không điển hình (B)
*
Nguồn: Theo Tejerina E. (2006) [152].
11
BN .
Theo Wunderink R.G.(
VPTM)
[171]
-58-83%,
-78% [172].
.G.[171], c
.
cao.
.
hang
HSTC,
11%[147]
12
. Beydon L.
[32].
NKQi
T
HSTC
hai
1.3.3. Khí máu