Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT HÀ HUY TẬP doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.66 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC
Câu 1: Tia âm cực do hạt nào tạo nên ?
A. Electron B. Proton C. Nơtron
D. Hạt nhân
Câu 2:
Nguyên tử R có 3 lớp electron, phân lớp ngoài cùng
có dạng: 3p
5
. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử R

A. 14 B. 15 C.16
D. 17
Câu 3: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là
63
29
Cu

65
29
Cu
. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54.
Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị
65
29
Cu

A. 27% B. 50% C. 54% D. 73%
Câu 4: Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tồ R là 15.
Vậy R thuộc loại nguyên tố.
A. s B. p C. d
D. f


Câu 5:
Khối lượng và điện tích của electron lần lượt là ?
A. m
e
= 9,1094.10
-28
g, q
e
= - 1,602.10
-19
C
B. m
e
= 9,1094.10
-30
g, q
e
= + 1,602.10
19
C
C. m
e
= 9,1094.10
-27
kg, q
e
= - 1,602.10
-19
C
D. m

e
= 9,1094.10
-31
kg, q
e
= + 1,602.10
-19
C
Câu 6:
Một nguyên tử có 8p, 8n, 8e.Chọn nguyên tử đồng
vị với nó:
A. 8p, 8n, 9e B. 9p, 8n, 9e
C. 8p, 9n, 9e D. 8p, 9n, 8e
Câu 7: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f
lần lượt là:
A. 2; 8; 18; 32 B. 2; 6; 10; 14

C. 2; 4; 6; 8 D. 2; 6; 8; 18
Câu 8: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi hạt nào sau
đây.
A. electron, proton B. nơtron, proton
C. electron, nơtron D. nơtron, proton,
electron
Câu 9: Nguyên tử của các nguyên tố kim loại thường có số
electron lớp ngoài cùng là :
A. 1, 2, 3 B. 4, 5, 6 C. 5, 6, 7
D. 6, 7, 8
Câu 10: Đường kính nguyên tử lớn hơn đường kính hạt
nhân nguyên tử khoảng …?
A. 100 lần B. 1000 lần

C. 10000 lần D. 100000 lần

Câu 11:
Cấu hình electron nào dưới đây viết không đúng :
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
C. 1s
2
2s
2
3s
2
3p
5

4s
1
D.
1s
2
2s
2
2p
5

Câu 12: Nguyên tố R có tổng electron trên phân lớp p là
10. Vậy số hiệu của R là :
A. 10 B. 14 C. 16 D. 18
Câu 13: Cho các nguyên tử K (Z = 19), Mg (Z=12), Cr
(Z=24). Các nguyên tử có số electron lớp ngoài cùng bằng
nhau là :
A. Mg, Cr B. Mg, K
C. Mg, Cr, K D. K, Cr

Câu 14: Khối lượng tuyệt đối của nguyên tử bằng:
A. Tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron
B. Tổng khối lượng của p, n và e có trong nguyên tử
C. Tổng khối lượng của các hạt nơtron và electron
D. Tổng khối lượng của proton và electron

Câu 15: Trong tự nhiên Gali có 2 đồng vị là
69
Ga (60,1%)

71

Ga (39,9%). Khối lượng nguyên tử trung bình của Gali
là:
A.70 B.71,20 C.70,20 D.69,80.
Câu 16: Cấu hình electron của nguyên tử có Z = 18 là.
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
3
3p
5
B. 1s
2
2s
2
2p
4
3s
2
3p
8

C. 1s
2
2s
2
2p

5
3s
2
3p
7
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6

II/TỰ LUẬN (6đ)
Bài 1: (2 điểm). Viết cấu hình electron nguyên tử của các
nguyên tố sau:
a. Be (Z=4)
b. Na (Z=11)
c. Cl (Z=17)
d. Cu (Z=29)
Bài 2:
(2 điểm). Các đồng vị của Hidro tồn tại trong tự
nhiên chủ yếu là:
1
H và
2
H. Đồng vị thứ ba

3
H có thành
phần không đáng kể. Coi các đồng vị trên có số khối tương
ứng là 1 và 2, nguyêntử khối trung bình của Hidro là 1,008.
Hãy tính thành phần % của các đồng vị trong nguyên tử
Hidro.
Bài 3: (2 điểm). Trong một nguyên tử của nguyên tố X
tổng số hạt: proton, nơtron và electron là 28 hạt. Biết rằng
số hạt không mang điện chiếm
14
5
so với tổng số hạt.
a. Xác định số proton và số khối của nguyên tố X.
b. Nguyên tố X là nguyên tố nào? Viết cấu hình electron
của nguyên tử nguyên tố X.

Cho biết: N(Z=7), O(Z=8), F(Z=9), Ne(Z=10), Ar(Z=18),
Cl(Z=17), S(Z=16), Fe(Z=26).
Ghi chú: - Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn
trong quá trình làm bài.
- Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.

×