Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011 Môn thi: HOÁ HỌC THI THỬ LẦN 1 TRƯỜNG THPT PHAN THÚC TRỰC ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.5 KB, 22 trang )

ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM
2011
Môn thi: HOÁ HỌC- KHỐI A, B
(Thi thử lần thứ 1)
Thời gian làm bài:90 phút

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (44
câu, từ câu 1 đến câu 44)

Câu 1:

Để tách riêng hai chất ra khỏi nhau từ hỗn hợp gồm

rượu butylic và phenol, có thể sử dụng 2 chất là:
A. dung dịch NaOH và nước. B. dung dịch NaOH và
CO2.
C. dung dịch Br2 và dung dịch NaOH.

D.

dung

dịch HCl và CO2.
Câu 2:

Nén 2 mol N2 và 8 mol H2 vào bình kín có thể tích 2 lít

(chứa sẵn chất xúc tác với thể tích khơng đáng kể) và giữ
cho nhiệt độ khơng đổi. Khi phản ứng trong bình đạt tới
trạng thái cân bằng, áp suất các khí trong bình bằng 0,8 lần



áp suất lúc đầu (khi mới cho vào bình, chưa xảy ra phản
ứng). Nồng độ của khí NH3 tại thời điểm cân bằng là giá trị
nào trong số các giá trị sau?
A. 1M.
Câu 3:

B. 4M.

C. 2M.

D. 3M.

Hỗn hợp A gồm các bột Al, Fe, Mg. Hòa tan 17,4 gam

hỗn hợp A vào dung dịch HCl dư, thu được 13,44 lít khí
(đktc). Mặt khác, hịa tan 8,7 gam hỗn hợp A bằng dung
dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí (đktc). Hỏi nếu cho
34,8 gam A vào dung dịch CuSO4 dư. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn lọc tách thu lấy phần chất rắn, hòa tan vào
dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư thu được V (lít) khí NO2
duy nhất. V có giá trị bằng:
A. 44,80 lít.

B. 26,88 lít.

C. 13,44 lít.

D. 53,76


lít.
Câu 4:

Este X có cơng thức phân tử C7H12O4, khi cho 16 gam

X tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch NaOH 4% thì
thu được một rượu Y và 17,80 gam hỗn hợp 2 muối. Công
thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. C2H5-COO-CH2-CH2-CH2-OOC-H.
B. CH3COO-CH2-CH2-CH2-OOC-CH3.


C. CH3COO-CH2-CH2-OOC-C2H5.
D. H-COO-CH2-CH2-CH2-CH2-OOC-CH3.
Câu 5:

Cho 10,90 gam hỗn hợp gồm axit acrylic và axit

propionic phản ứng hồn tồn với Na thốt ra 1,68 lít khí
(đktc). Nếu cho hỗn hợp tham gia phản ứng cộng H2 hồn
tồn thì khối lượng sản phẩm cuối cùng là bao nhiêu:
A. 14,8 gam. B. 7,4 gam.

C. 11,1 gam. D.

22,2

gam.

Câu 6:


Phát biểu nào dưới đây là đúng ?

A. Liên kết Al-Cl trong phân tử AlCl3 (độ âm điện của
Al và Cl lần lượt bằng 1,5 và 3,0) là liên kết ion.
B. Các phân tử BeH2, AlCl3, PCl5 và SF6 đều có cấu tạo
phù hợp với quy tắc bát tử.
C. Trong phân tử axit cacbonic (H2CO3) có 5 liên kết
xichma (σ) và 1 liên kết pi (π), còn phân tử axit nitric có 4
liên kết xichma (σ) và 1 liên kết pi (π).
D. Độ dài liên kết C-C trong phân tử axetilen (CH≡CH)
lớn hơn độ dài liên kết C-C trong phân tử etilen
(CH2=CH2).


Câu 7:

Tính khối lượng glucozơ chứa trong nước quả nho để

sau khi lên men cho ta 100 lít rượu vang 100. Hiệu suất của
phản ứng lên men đạt 95%. Khối lượng riêng của rượu
etylic nguyên chất là 0,8 g/ml.
A. 15,652 kg. B. 18,256 kg. C. 16,476 kg. D.
20,595 kg.
Câu 8:

Hoà tan 12,7 gam hỗn hợp gồm Na và Al vào nước dư.

Sau khi phản ứng xong thu được dung dịch A, V lít khí B
(đktc) và cịn 2,7 gam chất rắn khơng tan. V có giá trị là:

A. 9,74 lit.

B. 10,08 lit.

C. 4,48 lit.

D.

8,96

lit.
Câu 9:

Hỗn hợp khí X gồm hiđro và một hiđrocacbon. Nung

nóng 24,64 lít hỗn hợp X (đktc), có Ni làm xúc tác, để phản
ứng xảy ra hồn tồn, biết rằng có hiđrocacbon dư. Sau
phản ứng thu được 20,4 gam hỗn hợp khí Y. Tỉ khối hỗn
hợp Y so với Hiđro bằng 17. Khối lượng H2 có trong hỗn
hợp X là:
A. 2 gam.

B. 3 gam.

C. 0,5 gam.

D.

1


gam.
Câu 10:

Nung nóng 27,3 gam hỗn hợp NaNO3 và Cu(NO3)2


đến khối lượng khơng đổi. Hỗn hợp khí thốt ra được dẫn
vào nước dư thì thấy có 1,12 lít (đktc) không bị hấp thụ
(lượng oxi tan vào nước không đáng kể). Khối lượng
Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 28,2 gam. B. 18,8 gam.

C. 4,4 gam.

D.

8,6

gam.
Câu 11:

Để điều chế Ag kim loại từ dung dịch AgNO3 không

thể dùng cách nào trong số các cách nêu sau đây ?
A. Cho Pb tác dụng với dung dịch AgNO3.
B. Điện phân dung dịch AgNO3.
C. Cho Na tác dụng với dung dịch AgNO3.
D. Cho Cu tác dụng với dung dịch AgNO3.
Câu 12:


Nhận xét nào dưới đây khơng đúng?

A. Phenol là axit, cịn anilin là bazơ.
B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hố đỏ, cịn dung dịch
anilin làm quỳ tím hố xanh.
C. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và
đều tạo hợp chất vòng no khi cộng với hidro.


D. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều
tạo kết tủa trắng với dung dịch brom.
Câu 13:

Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam sunfua của một kim loại

M. Dẫn tồn bộ khí thu được sau phản ứng đi qua dung
dịch nước brom dư, sau đó thêm tiếp dung dịch BaCl2 dư
thì thu được 4,66 gam kết tủa. Thành phần % về khối lượng
của lưu huỳnh trong muối sunfua bằng:
A. 36,33%.

B. 26,66%.

C. 53,33%.

D.

46,67%.
Câu 14:


Hãy chỉ ra câu nhận xét không đúng về muối amoni:

A. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh. Trong
nước, muối amoni điện li hồn tồn tạo ra ion NH khơng

4

màu, cho mơi trường bazơ.
B. Các muối amoni đều kém bền với nhiệt.
C. Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, giải
phóng khí NH3.
D. Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước.
Câu 15:

X, Y, Z có cùng cơng thức phân tử C3H6O2. Biết: X

làm tan đá vôi; Y không tác dụng được với NaOH nhưng
tác dụng với Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Khi oxi


hóa Y với xúc tác thích hợp thu được hợp chất đa chức. Z
không tham gia phản ứng tráng bạc; không tác dụng với
NaOH nhưng tác dụng với Na. X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H5COOH; HO-CH2-CH2-CHO; CH3-CO-CH2OH.
B. C2H5COOH; CH3-CH(OH)-CHO; CH3COOCH3.
C. C2H5COOH; CH3 -CH(OH)-CHO; CH3-CO-CH2OH.
D.

HCOOCH2CH3; HO-CH2-CH2-CHO; CH3-CO-


CH2OH.
Câu 16:

Trong phản ứng: NaClO + KI + H2SO4



I2 + NaCl +

K2SO4 + H2O. H2SO4 đóng vai trị:
A. vừa là chất oxi hóa, vừa là mơi trường.

B. chỉ là

chất oxi hóa.
C. chỉ là chất khử.

D. chỉ là

môi trường.
Câu 17:

Nhiệt độ sôi của các axit cacboxylic cao hơn hẳn nhiệt

độ sơi của rượu có cùng số nguyên tử cacbon. Đó là do:
A. giữa các phân tử axit cacboxylic có ít liên kết hiđro
hơn, nhưng liên kết hiđro bền hơn liên kết hiđro giữa các
phân tử rượu.



B. giữa các phân tử axit cacboxylic có nhiều liên kết
hiđro hơn, nhưng liên kết hiđro kém bền hơn liên kết hiđro
giữa các phân tử rượu.
C. giữa các phân tử axit cacboxylic có nhiều liên kết
hiđro hơn, đồng thời liên kết hiđro bền hơn liên kết hiđro
giữa các phân tử rượu.
D. các phân tử axit cacboxylic có khối lượng phân tử cao
hơn nhiều khối lượng phân tử của rượu.
Câu 18:

Khi đun nóng dung dịch saccarozơ với dung dịch axit,

thu được dung dịch có phản ứng tráng gương, do:
A. saccarozơ bị thủy phân thành các anđehit đơn giản.
B. trong phân tử saccarozơ có nhóm chức anđehit.
C. saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ.
D. saccarozơ bị đồng phân hóa thành mantozơ.
Câu 19:

Đun nóng 8,1 gam Al và 9,6 gam S (khơng có khơng

khí) thu được hỗn hợp A. Ngâm A trong dung dịch HCl dư
thu được V (lit) hỗn hợp khí B. Giá trị V ở đktc là:
A. 5,60 lit.
lit.

B. 10,08 lit.

C. 8,96 lit.


D.

6,72


Câu 20:

Đổ 40 ml dung dịch HCl 0,75 M vào 160 ml dung dịch

chứa Ba(OH)2 0,08 M và KOH 0,04 M, thu được dung dịch
X. Biết [H+][OH-] = 10-14. Dung dịch X có pH bằng:
A. 13.
Câu 21:

B. 2.

C. 1.

D. 12.

Trong số các chất sau: HO-CH2-CH2-OH, C6H5-

CH=CH2, C6H5CH3, CH2=CH-CH=CH2, C3H6, H2N-CH2COOH và C2H6. Những chất có khả năng trùng hợp để tạo
polime là:
A. CH2=CH-CH=CH2, C3H6, C2H6.
B. HO-CH2-CH2-OH, H2N-CH2-COOH.
C. C6H5-CH=CH2, CH2=CH-CH=CH2, C3H6.
D. C6H5-CH=CH2, HO-CH2-CH2-OH, C6H5-CH3.
Câu 22:


Hỗn hợp A gồm ba ankin đồng đẳng. Đốt cháy hồn

tồn V (lít) hỗn hợp hơi A (đktc), thu được 35,84 lít CO2
(đktc) và 21,6 gam H2O. Trị số của V là:
A. 11,2 lít.
6,72 lít.
Câu 23:

B. 8,96 lít.

C.

D. 15,68 lít.

Thuốc nổ đen cịn gọi là thuốc nổ khơng khói là hỗn

hợp của các chất nào dưới đây ?


A. KClO3, C và S.
KNO3, C và S.
Câu 24:

B. KNO3 và S.

C.

D. KClO3 và C.

Đốt cháy hoàn toàn m(g) hỗn hợp X gồm 2 ancol A và


B thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 6,72 lít CO2 và 7,65
gam nước. Mặt khác, khi cho m(g) hỗn hợp X tác dụng với
Na dư thu được 2,8 lít hiđro. Biết tỉ khối hơi của mỗi chất
so với hiđro đều nhỏ hơn 40, các thể tích khí đo ở đktc. A
và B có công thức phân tử lần lượt là:
A. C2H6O và C3H8O.

B.

C2H6O2 và C3H8O2.
C. CH4O và C2H6O.

D.

C3H6O2 và C4H8O2.
Câu 25:

Dẫn khí H2S vào dung dịch chứa các chất tan FeCl3,

AlCl3, CuCl2, NH4Cl, thu được kết tủa X. X chứa:
A. FeS, CuS. B. FeS, Al2S3, CuS.

C.

CuS,

S. D. CuS.
Câu 26:


Cho sơ đồ sau: X  Y
Cl 2

H 2O
 


Z   T   G (axit


CuO

Ag 2O

acrylic). Các chất X và Z có thể là:
A. C3H6 và CH2 = CH - CH2OH.
và CH2 = CH - CHO.

B.

C2H6


C. C3H8 và CH3 - CH2 - CH2 - OH.

D. C3H6

và CH2 = CH - CHO.

Câu 27:


Cho các chất: CH2ClCOOH (a); CH3-COOH (b);

C6H5OH (c); CO2 (d); H2SO4 (e). Tính axit của các chất
giảm theo trật tự:
A. e > b > d > c > a

B. e > a

>b>d>c
C. e > b > a > d > c

D. e > a

>b>c>d
Câu 28:

Trong chất béo chưa tinh khiết, thường có lẫn một

lượng nhỏ axit béo tự do. Số mg KOH cần để trung hịa
lượng axit béo tự do có trong 1 gam chất béo được gọi là
chỉ số axit của chất béo. Để xà phịng hóa hồn tồn 1 kg
chất béo có chỉ số axit bằng 7, phải dùng vừa đủ dung dịch
chứa 3,2 mol NaOH. Khối lượng xà phòng thu được là:
A. 1103,15 gam.

B.

1031,45 gam.
C. 1125,75 gam.

1021,35 gam.

D.


Câu 29:

X có cơng thức phân tử C5H6O4 và có các tính chất sau

đây: Cộng hợp hidro (xt) theo tỉ lệ mol 1 : 1. Khi cho X tác
dụng với dung dịch NaOH nóng thu được 1 muối và 2 chất
hữu cơ E, F (trong đó có 1 chất tham gia được phản ứng
tráng bạc). Công thức cấu tạo của X là:
A. HCOOCH=CH-OOC-CH3. B.

HOOC-COO-

CH=CH-CH3.
C. CH3-OOC-CH2-COO-CH=CH2.

D. CH3-

OOC-COO-CH=CH2.
Câu 30:

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp có chứa 0,1 mol Fe và 0,1

mol FeS thấy tạo thành một sản phẩm rắn duy nhất. Lượng
O2 đã dùng bằng?
A. 0,15 mol.


B. 0,23 mol.

C. 0,25 mol.

D.

0,2

mol.
Câu 31:

HNO3 đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất

trong dãy nào sau đây?
A. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt, Ag, C, Fe2O3, Fe3O4.
B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag, C, Fe2O3, Fe3O4.
C. Mg(OH)2, CuO, NH3, H2SO4, Mg, C, Fe3O4, Fe2O3.
D. Mg(OH)2, CuO, NH3, CO2, Au, C, FeSO4.


Câu 32:

Trộn 0,54 gam Al với hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO, rồi

tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn hợp A. Hịa
tan hồn tồn hỗn hợp A trong dung dịch HNO3 dư, thu
được hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỉ lệ số mol tương
ứng là 1: 3 (khơng có sản phẩm khử khác). Thể tích khí NO
và NO2 (đktc) lần lượt là:

A. 0,224 lít và 0,672 lít.
C. 2,24 lít và 6,72 lít.

B. 6,72 lít và 2,24 lít.
D. 0,672

lít và 0,224 lít.
Câu 33:

X, Y là 2 rượu đơn chức, mạch hở và là đồng đẳng kế

tiếp của nhau. Cho 2,84 gam hỗn hợp X, Y tác dụng với Na
(dư) thu được 4,6 gam chất rắn. Công thức của X, Y lần
lượt là:
A. CH3OH và C2H5OH.

B.

C3H7OH và C4H9OH.
C. C2H5OH và C3H7OH.

D.

C3H5OH và C4H7OH.
Câu 34:

Chia m gam hỗn hợp 2 rượu thành 2 phần bằng nhau.

Phần 1: Đốt cháy hồn tồn thu được 2,24 lít khí CO2
(đktc). Phần 2: Đề hiđrat hóa hồn tồn thu được hỗn hợp 2



anken. Nếu đốt cháy hết 2 anken thì thu được bao nhiêu
gam nước?
A. 1,8 gam.

B. 3,6 gam.

C. 0,9 gam.

D.

0,45

gam.
Câu 35:

Câu nào sau đây khơng đúng:

A. Protit rất ít tan trong nước và dễ tan khi đun nóng.
B. Khi cho Cu(OH)2 vào lịng trắng trứng thấy xuất hiện
màu tím xanh.
C. Phân tử các protit gồm các mạch dài polipeptit tạo
nên.
D. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy
xuất hiện màu vàng.
Câu 36:

Hòa tan hỗn hợp gồm K2O, Ba(NO3)2, NaHSO4,


KHSO4 có số mol bằng nhau vào trong nước. Sau khi phản
ứng kết thúc thì dung dịch thu được có pH:
A. = 14.
Câu 37:

B. = 7.

C. > 7.

D. < 7.

Dấu hiệu nào sau đây khơng dùng để nhận ra khí NH3:

A. Mùi khai, tác dụng với dung dịch CuSO4 cho kết tủa
xanh lam, rồi hoà tan kết tủa tạo dung dịch xanh thẫm khi


NH3 dư.
B. Tan trong nước.
C. Tạo khói trắng với khí HCl.
D. Mùi khai, làm xanh giấy quỳ ẩm.
Câu 38:

Cho 1,35 gam hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng

hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01
mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo thành trong
dung dịch là:
A. 5,69 gam. B. 5,07 gam.


C. 4,45 gam. D. 2,485

gam.
Câu 39:

Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng

kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô
cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể
tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 100 ml.

B. 320 ml.

C. 150 ml.

D.

200

ml.
Câu 40:

Xác định phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. Có thể phân biệt da thật và da giả (làm từ PVC) bằng
cách đốt cháy và hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch
AgNO3/HNO3.



B. Có thể phân biệt glixerol và lịng trắng trứng bằng
phản ứng màu với dung dịch HNO3 đặc.
C. Có thể phân biệt fructozơ và axit fomic bằng phản
ứng tráng gương.
D. Có thể phân biệt dầu mỡ động thực vật và dầu mỡ bơi
trơn máy bằng dung dịch NaOH nóng.
Câu 41:

Cho nguyên tử R có tổng số hạt cơ bản là 115, hạt

mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 25 hạt. Cấu
hình electron nguyên tử của R là:
A. [Ne] 3s23p5.

B.

[Ar]

3d104s24p5.

C. [Ne] 3s23p3.D. [Ar] 3d104s2.
Câu 42:

Cho phương trình: C8H12 + KMnO4 + H2SO4 →

C7H10O6 + K2SO4 + CO2 + X1 + X2. Các sản phẩm X1, X2
(xếp theo thứ tự) cụ thể là:
A. K2CO3, H2O.

B.


K2CO3, MnSO4.
C. SO2, H2O.

Câu 43:

D. MnSO4, H2O.

Hòa tan 9,14 gam hợp kim chứa Cu, Mg, Al bằng một

lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được 7,84 lít khí X (đktc),


2,54 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z
thu được m gam muối. m có giá trị là:
A. 31,99 gam. B. 31,45 gam. C. 35,58 gam. D. 33,25
gam.
Câu 44:

Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm một kim loại

kiềm và một kim loại kiềm thổ vào nước thu được 2,24 lít
khí (đktc) và dung dịch X. Để trung hịa hồn tồn dung
dịch X, cần vừa đủ V (ml) dung dịch HCl 2M. V có giá trị
là:
A. 100 ml.

B. 20 ml.

C. 200 ml.


D.

50

ml.

PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được chọn là 1 trong 2 phần
(Phần I hoặc Phần II)

Phần I. Theo chương trình KHƠNG phân ban (6 câu, từ
câu 45 đến câu 50)

Câu 45:

Trong phịng thí nghiệm có thể điều chế CH4 bằng

cách:


A. Tổng hợp từ C và H2.
B. Crackinh butan.
C. Thủy phân nhôm cacbua trong môi trường axit.
D. Nung natriaxetat với vơi tơi xút.
Câu 46:

Tính khối lượng gang chứa 94% Fe sản xuất được từ 1

tấn quặng hematit nâu (Fe2O3.H2O). Biết quặng sắt có 20%
tạp chất trơ.

A. 472,82 kg. B. 526,40 kg. C. 595,74 kg. D.
535,50 kg.
Câu 47:

Dung dịch A chứa m gam NaOH và 0,3 mol NaAlO2.

Cho từ từ dung dịch chứa 1 mol HCl vào dung dịch A, thu
dung dịch B và 15,6 gam chất kết tủa. Sục CO2 vào dung
dịch B thấy xuất hiện kết tủa. m có giá trị là:
A. 8 gam.

B. 32 gam.

C. 24 gam.

D.

16

gam.
Câu 48:

Rượu và amin nào sau đây có cùng bậc:

A. CH3CH2OH, CH3NHCH3. B.

(CH3)2CHOH,

(CH3)2CHNH2.
C. CH3CH2CH2OH, C6H5NHCH3.


D.


C2H5NHCH3, CH3CH(OH)CH3.
Câu 49:

A, B là hai olefin có khối lượng phân tử gấp đơi nhau.

Hidro hố A, B thu được hai parafin A', B'. Trộn A', B' theo
tỉ lệ mol 1:1 được hỗn hợp C có tỉ khối hơi so với oxi bằng
3,344. Công thức phân tử của A, B là :
A. C3H6 và C6H12.

B.

C5H10 và

D.

C3H6 và

C10H20.
C. C2H4 và C4H8.
C4H8.
Câu 50:

Nhận xét nào dưới đây là đúng ?

A. Do có tính khử mạnh nên nhơm phản ứng với các axit

HCl, HNO3, H2SO4 trong mọi điều kiện.
B. Nhơm kim loại có tính khử mạnh hơn so với kim loại
kiềm và kim loại kiềm thổ cùng chu kì.
C. Các vật dụng bằng nhơm khơng bị oxi hóa tiếp và
khơng tan trong nước do được bảo vệ bởi lớp màng Al2O3.
D. Trong phản ứng của nhơm với dung dịch NaOH thì
NaOH đóng vai trị chất oxi hóa.


Phần II. Theo chương trình phân ban (6 câu, từ câu 51
đến câu 56)

Câu 51:

Cho các cặp oxi hóa - khử: Fe3+/Fe2+ > Cu2+/ Cu >

Fe2+/Fe. Điều khẳng định nào cho sau đây được coi là
khơng đúng ?
A. Fe có thể khử được Cu2+.

B. Cu có thể khử được

Fe3+.
C. Fe có thể khử được Fe3+.

D. Cu có thể khử được

Fe2+.
Câu 52:


Một vật làm bằng sắt tráng thiếc (sắt tây). Nếu trên bề

mặt vật đó có vết sây sát sâu tới lớp sắt bên trong, khi vật
đó tiếp xúc với khơng khí ẩm, thì:
A. sắt bị ăn mịn nhanh chóng.
B. khơng có hiện tượng gì xảy ra.
C. lớp thiếc bị ăn mịn nhanh chóng.
D. thiếc và sắt đều bị ăn mịn nhanh chóng.
Câu 53:

Hịa tan hết 1,08 gam hỗn hợp Cr (52) và Fe (56) trong

dung dịch HCl lỗng, nóng thu được 448 ml khí (đktc).


Lượng crom có trong hỗn hợp là:
A. 0,520 gam. B. 1,015 gam. C. 0,065 gam. D. 0,560
gam
Câu 54:

Cho một ít bột lưu huỳnh vào ống nghiệm chứa dung

dịch H2SO4 đặc, đun nóng. Hiện tượng thu được:
A. lưu huỳnh tan, có khí khơng màu mùi xốc thốt ra.
B. lưu huỳnh nóng chảy và sau đó bay hơi.
C. lưu huỳnh tan, có khí khơng màu mùi trứng thối thốt
ra.
D. lưu huỳnh khơng phản ứng.
Câu 55:


Ngâm một lá kẽm trong dung dịch có hoà tan 4,16

gam CdSO4 . Phản ứng xong, khối lượng lá kẽm tăng
2,35%. Biết Cd (112) và Zn (65) thì khối lượng lá kẽm
trước khi phản ứng là:
A. 80 gam.

B. 40 gam.

C. 100 gam.

D.

60

gam.
Câu 56:

Đốt cháy hoàn toàn m(gam) một hỗn hợp gồm:

Propan-2-on, etanal, butan-2-on và HCHO rồi cho sản
phẩm cháy đi qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc dư thì
thấy có 3,36 lit khí thốt ra ở (đktc). Nếu cho toàn bộ sản


phẩm cháy đi qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối
lượng bình tăng thêm bao nhiêu gam?
A. 2,7 gam.

B. 9,3 gam.


C. 6,6 gam.

gam.
-------------------HẾT-------------------

D.

6,2



×