Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN: HÓA HỌC Mã đề thi HH-01 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN-BA VÌ pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.34 KB, 21 trang )


Trang 1/21  Mã đề thi 132
BỘ GIÁO DỤC
VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT
NGÔ QUYỀN-BA

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
MÔN: HÓA HỌC

Mã đề thi
HH-01


Câu 1: Cho 27,4g hỗn hợp Na
2
CO
3
và NaHCO
3
vào 500ml
dung dịch HCl 0,81M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 6,72 lít CO
2
(đktc) và 500ml dung dịch X. Giá trị pH của
dung dịch X là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 2: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần độ phân cực của liên kết
OH trong phân tử các chất sau:
C
2


H
5
OH (1) , CH
3
COOH (2) , C
6
H
5
OH (3) , HCOOH (4) ,
CH
3
C
6
H
4
OH (5) , O
2
NC
6
H
4
OH (6).
A. 4 > 2 > 5 > 1 > 3 > 6. B. 4 >2 >
6 > 3 > 5 > 1.

Trang 2/21  Mã đề thi 132
C. 2 > 4 > 5 > 3 > 6 > 1. D. 6 > 2 >
4 > 1 > 3 > 5.
Câu 3: Từ 300 tấn quặng pirit sắt (20% tạp chất) sản xuất
được lượng axit H

2
SO
4
98% (hao hụt 10%) là (tấn):
A. 360 B. 270 C. 180 D. 240
Câu 4: Nung hỗn hợp A gồm x mol Fe và 0,15 mol Cu trong
không khí một thời gian, thu được 31,2 gam hỗn hợp chất rắn
B. Hòa tan hết hỗn hợp B bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, dư
thu được 6,72 lít khí SO
2
(đktc). Giá trị của x là :
A. 0,4 mol. B. 0,5 mol. C. 0,6 mol. D. 0,3 mol.
Câu 5: Đốt cháy a mol một este no; thu được x mol CO
2
và y
mol H
2
O. Biết x – y = a. Công thức chung của este:
A. C
n
H
2n2
O
2
B. C
n

H
2n4
O
6
C.
C
n
H
2n2
O
4
D. C
n
H
2n
O
2

Câu 6: Lấy 9,1gam hợp chất A có CTPT là C
3
H
9
O
2
N tác dụng
với dung dịch NaOH dư, đun nóng, có 2,24 lít (đo ở đktc) khí
B thoát ra làm xanh giấy quì tím ẩm. Đốt cháy hết lượng khí B
nói trên, thu được 4,4gam CO
2
. CTCT của A và B là:

A. HCOONH
3
C
2
H
5
; C
2
H
5
NH
2
B. HCOONH
3
C
2
H
3
;
C
2
H
3
NH
2

C. CH
2
=CHCOONH
4

; NH
3
D. CH
3
COONH
3
CH
3
; CH
3
NH
2


Trang 3/21  Mã đề thi 132
Câu 7: Hoà tan hết 7,8 gam hỗn hợp bột Mg, Al bằng 400 ml
dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H
2
SO
4
0,75M thu được dung
dịch X và 8,96 lít khí H
2
(ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu
được lượng muối khan là:
A. 38,5 gam B. 35,9 gam C. 43,7 gam D. 100,5 gam
Câu 8: Hỗn hợp X gồm 2 axit no: A
1
và A
2

. Đốt cháy hoàn
toàn 0,3mol X thu được 11,2 lít khí CO
2
(đktc). Trung hòa 0,3
mol X cần 500ml dung dịch NaOH 1M. Công thức cấu tạo của
2 axit là:
A. HCOOH và HOOCCOOH B. CH
3
COOH và HOOC
CH
2
COOH
C. CH
3
COOH và C
2
H
5
COOH D. HCOOH và
C
2
H
5
COOH
Câu 9: Khi đốt cháy hoàn toàn một ancol no mạch hở thu
được thể tích hơi nước gấp 1,5 lần thể tích CO
2
đo ở cùng điều
kiện. Số chất thỏa mãn tính chất của X là:
A. 2 chất. B. 4 chất. C. 1 chất. D. 3 chất.

Câu 10: Một trong những điểm khác nhau giữa protit với
gluxit và lipit là:
A. phân tử protit luôn có chứa nguyên tử nitơ. B. protit luôn
có khối lượng phân tử lớn hơn.

Trang 4/21  Mã đề thi 132
C. protit luôn là hợp chất hữu cơ no. D. phân tử protit luôn
có chứa nhóm chức OH.
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất X (C, H, O) cho ra 4
mol CO
2
. Biết X cộng Br
2
theo tỉ lệ mol
1 : 1 ; X tác dụng với Na cho ra khí H
2
và X cho phản ứng
tráng gương. C
ông th
ức cấu tạo của hợp chất X là:
A.
CH
2
=C(OH)CH
2
CHO.

B.
CH
2

=CHCH(OH)CHO.

C.
HOCH=CHCH
2
CHO.

D.
Cả
A
,
B
,
C
đ
ều đúng.
Câu 12: Có các dung dịch KCl, CuCl
2
, Na
2
SO
4
, KNO
3
, NaBr.
Tiến hành điện phân các dung dịch thì số các quá trình điện
phân H
2
O bị điện phân ở cả 2 điện cực là:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 13: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp bột gồm Fe
3
O
4

FeCO
3
trong dung dịch HNO
3
dư, thu được 8,96 lít hỗn hợp X
gồm hai khí (đktc) và dung dịch Y. Tỉ khối hơi của X đối với
hiđro bằng 22,75. Giá trị của m là:
A. 34,8 gam. B. 46,4 gam. C. 58 gam. D. 69 gam.
Câu 14: Hợp chất hữu cơ C
4
H
7
O
2
Cl khi thủy phân trong môi
trường kiềm thu được các sản phẩm trong đó có hai chất có
khả năng tham gia phản ứng tráng Ag. Công thức đúng của
chất hữu cơ trên là:

Trang 5/21 Mó thi 132
A. HCOO CH
2
CHCl CH
3
. B. HCOO CH

2
CH
2

CH
2
Cl.
C. CH
3
COO CHCl CH
3
. D. HCOO CHCl CH
2

CH
3
.
Cõu 15: Hũa tan hon ton 2,38 gam hn hp X gm Mg, Al,
Fe bng dung dch HCl d thu c 1,792 lớt khớ (ktc). Mt
khỏc, nu hũa tan hon ton 2,38 gam hn hp X bng axit
HNO
3
thỡ thu c 1,344 lớt khớ duy nht NO (ktc). Thnh
phn % theo khi lng ca Fe trong hn hp X l:
A. 42,31 % B. 24,62 % C. 30,77 % D. 47,06 %
Cõu 16: Cho 1,792 lít khí CO ( đktc) từ từ đi qua ống sứ
nung nóng đựng 3,2 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn. Hỗn hợp khí thu đợc sau phản ứng có tỉ khối
so với H
2

bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể
tích của khí CO
2
trong hỗn hợp khí sau phản ứng là :
A. Fe
2
O
3
; 65% B. FeO; 75% C. Fe
2
O
3
;
75% D. Fe
3
O
4
; 75%
Cõu 17: Cho cỏc polime sau: (CH
2
CH
2
)
n
; (CH
2
CH=CH
CH
2
)

n
; (NHCH
2
CO)
n

Cụng thc ca cỏc monome khi trựng hp hoc trựng
ngng to ra cỏc polime trờn ln lt l:

Trang 6/21  Mã đề thi 132
A. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CHCH=CH
2
, H
2
NCH
2
COOH.
B. CH
2
=CH
2
, CH
3
CH=CHCH

3
, CH
3
CH(NH
2
)COOH.
C. CH
2
=CH
2
, CH
3
CH=C=CH
2
, H
2
NCH
2
COOH.
D. CH
2
=CH
2
, CH
3
CH=CHCH
3
, H
2
NCH

2
CH
2
COOH.
Câu 18: Chất hữu cơ (A) chứa C, H, O. Biết rằng (A) tác dụng
được với dung dịch NaOH, cô cạn được chất rắn (B) và hỗn
hợp hơi (C), từ (C) chưng cất được (D), (D) tham gia phản ứng
tráng gương cho sản phẩm (E), (E) tác dụng với NaOH lại thu
được (B). Công thức cấu tạo của (A) là:
A. HCOOCH=CHCH
3
B. HCOOCH
2

CH=CH
2

C. CH
3
COOCH=CH
2
D.
HCOOC(CH
3
)=CH
2

Câu 19:
Hai


hiđrocacbon

A



B



cùng

công

thức

phân

tử

C
5
H
12

tác

dụng

với


Cl
2

theo

tỉ

lệ

mol

1 : 1

thì

A

tạo

ra

1

dẫn

xuất

duy


nhất

còn

B

thì

cho

4

dẫn

xuất.

Tên

gọi

của

A



B

lần


lượt

là:

A.
2,2đimetylpropan



pentan.

B.
2,2đimetylpropan



2metylbutan.


Trang 7/21  Mã đề thi 132
C.
2metylbutan



pentan.

D.
2metylbutan




2,2
đimetylpropan.

Câu 20: Cho phản ứng: Cu + HNO
3


Cu(NO
3
)
2
+ NO +
NO
2
+ N
2
O + H
2
O.
Nếu tỷ lệ số mol NO, NO
2
và N
2
O lần lượt là 2/2/3 thì hệ số
cân bằng tối giảm của HNO
3
là:
A. 32 B. 18 C. 22 D. 42

Câu 21: Cho V lít hổn hợp khí X gồm H
2
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, trong
đó số mol của C
2
H
2
bằng số mol của C
2
H
4
đi qua Ni nung
nóng (hiệu suất đạt 100%) thu được 11,2 lít hổn hợp khí Y (ở
đktc), biết tỷ khối hơi của hổn hợp Y đối với H
2
là 6,6. Nếu
cho V lít hổn hợp X đi qua dung dịch Brom dư thì khối lượng
bình Brom tăng:
A. 5,4 gam B. 4,4 gam C. 6,6 gam D. 2,7 gam
Câu 22: Cho quỳ tím vào các dung dịch mỗi hợp chất dưới
đây:
H

2
NCH
2
COOH (1) ; H
2
NCH
2
COONa (2)
; [H
3
NCH
2
COOH]Cl (3);
HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH (4) ; H
2
N
CH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH (5).
Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh:


Trang 8/21  Mã đề thi 132
A. 1; 4. B. 3; 4. C. 2; 5. D. 2; 3.
Câu 23: Cho a(g) hỗn hợp bột gồm Ni và Cu vào dung dịch
AgNO
3
(dư). Sau khi kết thúc phản ứng thu được 54(g) chất
rắn. Mặt khác cũng cho a(g) hỗn hợp 2 kim loại trên vào dung
dịch CuSO
4
(dư), sau khi kết thúc phản ứng thu được chất rắn
có khối lượng a + 0,5(g). Giá trị a(g) hỗn hợp 2 kim loại là: (biết
Ni = 59).
A. 33,7 B. 53,5 C. 42,5 D. 15,5
Câu 24: Cho các đồng phân có công thức phân tử C
7
H
8
O đều
là dẫn xuất của benzen tác dụng với Na, dung dịch NaOH,
HBr (xúc tác H
2
SO
4
đặc, đun nhẹ). Số phản ứng hóa học xảy
ra là:
A. 6. B. 7. C. 9. D. 8.
Câu 25: Nung hỗn hợp bột gồm Al và Fe
2
O

3
trong bình kín
một thời gian thu được hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4

và Al. Hòa tan hết X bằng dung dịch HNO
3
dư thu được 0,672
lit (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng của
Al trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 3,24 gam. B. 0,81 gam. C. 1,62 gam. D. 0,27 gam.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol este X thu được 2,688
lít CO
2
(đktc) và 1,8 gam H
2
O. Khi thủy phân 0,1 mol X bằng

Trang 9/21  Mã đề thi 132
dung dịch KOH được 0,2 mol rượu etylic và 0,1 mol muối.
Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
COOC

2
H
5
. B. CH
2
(COOC
2
H
5
)
2
.
C. HCOOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
OOCCOOC
2
H
5
.
Câu 27: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
,

Fe
3
O
4
bằng HNO
3
đặc nóng thu được 4,48 lít khí NO
2
(đktc).
Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 gam muối
khan giá trị của m là:
A. 35,7 gam. B. 77,7 gam. C. 15,8 gam. D. 46,4 gam.
Câu 28: Một chất hữu cơ A có khả năng tác dụng với: Na,
dung dịch NaOH, dung dịch AgNO
3
/NH
3
. Phân tử A có chứa
C, H, O, có khối lượng phân tử của A bằng 74. A có công thức
phân tử là:
A. C
4
H
10
O
.
B. C
2
H
2

O
3
. C. C
2
H
4
O
3.
D. C
3
H
6
O
2.

Câu 29: Khẳng định nào sau đây là sai
A. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau.
B. Xenlulozơ và tinh bột đều là polisaccarit nhưng chỉ có
xenlulozơ có thể kéo thành sợi.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau
D. Glucozơ là hợp chất tạp chức.

Trang 10/21 Mó thi 132
Cõu 30: Sục khí CO
2
vào 200 gam dung dịch Ba(OH)
2

25,65% thu đợc a gam kết tủa và dung dịch X. Cho Ba(OH)
2


d vào dung dịch X thu đợc b gam kết tủa. Tổng khối l
ợng kết tủa hai lần là 98,5 gam. Số mol CO
2
đã dùng là :
A. 0,3 mol. B. 0,5 mol C. 0,2 mol. D. 0,4 mol.
Cõu 31: A l mt axit cacboxylic n chc. Ly m gam A tỏc
dng vi NaHCO
3
d thy gii phúng ra 1,792 lớt khớ CO
2

(ktc). Mt khỏc, cho m gam A vo C
2
H
5
OH ly d ri un
trong H
2
SO
4
c thỡ thu c 6 gam este (hiu sut este húa
bng 75%). Giỏ tr ca m l:
A. 5,76 gam. B. 5,92 gam. C. 5,4 gam. D. 4,8 gam.
Cõu 32: trung hũa 50 ml dung dch hn hp X gm HCl
v H
2
SO
4
cn dựng 200 ml dung dch NaOH 1M. Cụ cn dung

dch sau khi trung hũa thu c 12,95 g mui khan. Nng
mol ca HCl v H
2
SO
4
ln lt l :
A. 1,2M; 3,6M B. 2,4 M; 3,6M. C. 2 M; 1M.
D. 1 M; 2M.
Cõu 33: Dung dch CH
3
COOH 0,1M cú pH=3. in li


ca CH
3
COOH trong dung dch ú bng:
A. 0,001 B. 0,1 C. 0,3 D. 0,01

Trang 11/21  Mã đề thi 132
Câu 34: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
. Đun
nóng 5,28 gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M
(D = 1,0368 g/ml). Phản ứng xong làm bay hơi dung dịch
thu được chất rắn Y và hơi Z. Đem ngưng tụ hơi Z được
102,44 gam chất lỏng. Khối lượng của chất rắn Y là:

A. 8,48 gam. B. 6,52 gam. C. 7,48 gam. D. 7,36 gam.
Câu 35: Thêm V ml dung dịch hỗn hợp KOH 1M, Ba(OH)
2
0,5M và NH
3
1M vào cốc chứa 100 ml dung dịch AlCl
3
1M,
CuSO
4
1,5M và FeCl
3
1M thì thu được kết tủa tối đa. Giá trị
của V là:
A. 450 B. 200 C. 150 D. 300
Câu 36: Theo Bronster tất cả các chất và ion trong dãy nào
sau đây đều có tính lưỡng tính?
A. HSO

4
, H
2
PO

4
, Al
2
O
3
, H

2
O B. Al, HS

, Al(OH)
3
,
Al
2
O
3

C. HCO

3
, H
2
PO

4
, Al
2
O
3
, H
2
O D. HPO
2
4
, HCO


3
, Zn,
Zn(OH)
2

Câu 37: Có một hợp chất hữu cơ đơn chức Y, khi đốt cháy Y
ta chỉ thu được CO
2
và H
2
O với số mol như nhau và số mol
oxi tiêu tổn gấp 4 lần số mol của Y. Biết rằng: Y làm mất màu

Trang 12/21  Mã đề thi 132
dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thì được ancol đơn
chức. Công thức cấu tạo mạch hở của Y là:
A. CH
3
CH
2
OH B. CH
3
CH
2
CHO
C. CH
2
=CHCH
2
CH

2
OH D. CH
2
=CHCH
2
OH .
Câu 38: Để khử hoàn toàn 3,04 gam hỗn hợp X gồm FeO,
Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
thì cần 0,05 mol H
2
. Mặt khác hòa tan hoàn toàn
3,04 gam hỗn hợp X trong dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thì thu
được thể tích khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất ở đktc) là:
A. 448 ml. B. 224 ml. C. 336 ml. D. 112 ml.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm C
2
H

5
OH, C
2
H
5
COOH, CH
3
CHO
trong đó C
2
H
5
OH chiếm 50% theo số mol. Đốt cháy m gam
hỗn hợp X thu được 3,06 gam H
2
O và 3,136 lít CO
2
(đktc).
Mặt khác thực hiện phản ứng tráng gương với m gam X thì thu
được p gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị
của p là:
A. 4,32 gam. B. 1,728 gam. C. 2,16 gam. D. 2,592 gam.
Câu 40: Nung m (g) hỗn hợp X gồm 2 muối carbonat trung
tính của 2 kim loại A và B đều có hóa trị 2. Sau một thời gian
thu được 3,36 lit CO
2
(đkc) còn lại hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y
tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thì thu được ddC và khí D.
Phần dung dịch C cô cạn thu 32,5g hỗn hợp muối khan. Cho


Trang 13/21  Mã đề thi 132
khí D thoát ra hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch Ca(OH)
2

thu được 15g kết tủa.
Gía trị của m là:
A. 49,4 B. 39,3 C. 29,2 D. 59,5

II. Phần riêng ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B).
A. Theo chương trình Cơ bản
Câu 41A: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản
phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?
A. Cu(NO
3
)
2
, LiNO
3
, KNO
3
B. Hg(NO
3
)
2
, AgNO
3
,
KNO
3


C. Zn(NO
3
)
2
, KNO
3
, Pb(NO
3
)
2
D. Cu(NO
3
)
2
,
Fe(NO
3
)
2
, Mg(NO
3
)
2
Câu 42A:
Cho

3

phương


trình

ion

rút

gọn:

(1) Cu
2+
+ Fe

Cu + Fe
2+
;
(2) Cu + 2Fe
3+


Cu
2+
+ 2Fe
2+

(3) Fe
2+
+ Mg

Fe + Mg

2+
.
Nhận xét nào dưới đây là đúng ?

Trang 14/21 Mó thi 132
A.
Tớnh kh ca: Mg > Fe > Fe
2+
> Cu.

B.
Tớnh

oxi

húa

ca:

Fe
3+
>

Cu
2+
>

Fe
2+
> Mg

2+
.

C.
Tớnh kh ca: Mg > Fe
2+
> Cu > Fe.

D.
Tớnh kh ca:
Cu
2+

>

Fe
3+

>

Fe
2+

>

Mg
2+
.
Cõu 43A: Cú 4 l húa cht b mỏt nhón ng riờng bit 4 dung
dch khụng mu sau õy: NH

4
Cl, KCl, BaCl
2
, K
2
CO
3
. Cú
th s dng thuc th no sau õy phõn bit cỏc l
dung dch trờn?
A. HCl. B. H
2
SO
4
. C.
NaOH. D. Quỡ tớm.
Câu 44A : Cho 14,625 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn
với dung dịch HCl, sau phản
ứng thu đợc 5,037 lít khí H
2
ở 27,3
0
C ; 1,1 atm. M là kim
loại :
A. Ca B. Zn
C. Fe
D. Al
Cõu 45A: Cho cỏc cht v ion sau: Cl

, MnO


4
, Al
3+
,SO
2
, CO
2
,
NO
2
, Fe, Fe
2+
, S, Cr
2+
. Dóy gm tt c cỏc cht v ion va cú
tớnh oxi húa va cú tớnh kh l:
A. SO
2
, NO
2
, Fe
2+
, S, Cr
2+
. B. Cl

, Fe
2+
,

S, NO
2
, Al
3+
.

Trang 15/21  Mã đề thi 132
C. MnO

4
, Al
3+
, Fe, SO
2
, Cr
2+
. D. SO
2
, CO
2
,
NO
2
, Fe
2+
, MnO

4
.
Câu 46A: Polipeptit (NHCH

2
CO)
n
là sản phẩm của phản
ứng trùng ngưng:
A. Glixin B. βAlanin C.
Axit Glutamic D. αAlanin
C©u 47A : Trong số các chất có công thức phân tử C
7
H
8
O
2



bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch NaOH ở ngay
nhiệt độ thường?
A. 1 chất. B. 2 chất. C. 3
chất. D. 4 chất.
Câu 48A: Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic
(giả sử chỉ có phản ứng tạo thành ancol etylic). Cho tất cả
khí CO
2
hấp thụ vào dung dịch NaOH thì thu được 106
gam Na
2
CO
3
và 168 gam NaHCO

3
. Hiệu suất của phản
ứng lên men ancol là:
A. 50% B. 62,5% C.
75% D. 80%
Câu 49A: Thủy phân este E có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
(có
mặt H
2
SO
4
loãng) thu được hai sản phẩm hữu cơ X và Y

Trang 16/21  Mã đề thi 132
(chỉ chứa C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y
bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của X là
A.
axit

fomic.

B.
axit

axetic.


C.
etyl

axetat.

D.
ancol

etylic.

Câu 50A:
Hai

anken



công

thức

phân

tử

C
3
H
6




C
4
H
8

khi

phản

ứng

với

HBr

thu

được

3

sản phẩm. Hai

anken

đó


là:

A.
propen



metylpropen.

B.
xiclopropan



but1en

C.
propen



but2en

D.
propen



but1en




B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 41B:
Cho

X



một

aminoaxit.

Khi

cho

0,01

mol

X

tác

dụng

với


HCl

thì

dùng

hết

80

ml

dung

dịch

HCl

0,125M



thu

được

1,835

gam


muối

khan.

Còn

khi

cho

0,01

mol

X

tác

dụng

với

dung

dịch

NaOH

thì


cần

dùng

40

gam

dung

dịch

NaOH

2%.

Công

thức

cấu

tạo

của

X

là:


A.
NH
2
C
3
H
6
COOH.

B.
NH
2
C
3
H
4
(COOH)
2
.


Trang 17/21  Mã đề thi 132

C.
NH
2
C
3
H
5

(COOH)
2
.

D.
(NH
2
)
2
C
5
H
10
COOOH.

C©u 42B : Cho các chất: C
6
H
5
NH
2
(1); C
2
H
5
NH
2
(2);
(C
6

H
5
)
2
NH (3); (C
2
H
5
)
2
NH (4); NaOH (5); NH
3
(6). Tính
bazơ sắp xếp theo thứ tự giảm dần ở dãy:
A. 1 > 3 > 5 > 4 > 2 > 6 B. 5 > 4 > 2 > 1
> 3 > 6
C. 6 > 4 > 3 > 5 > 1 > 2 D. 5 > 4
> 2 > 6 > 1 > 3
C©u 43B : Phản ứng nào sau đây không dùng để chứng minh
đặc điểm cấu tạo của phân tử glucozơ?
A. Hòa tan Cu(OH)
2
để chứng minh phân tử có nhiều
nhóm chức – OH.
B. Phản ứng với CH
3
COOH theo tỉ lệ mol 1:5 để chứng
minh phân tử có 5 nhóm – OH.
C. tác dụng với Na để chứng minh phân tử có nhóm – OH.
D. Phản ứng tráng gương để chứng minh phân tử có nhóm

– CHO.
C©u 44B : Cho 21,6 gam chất X (C
2
H
8
O
3
N
2
) tác dụng với
400 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Sau phản ứng thu

Trang 18/21  Mã đề thi 132
được dung dịch Y và chất khí Z làm xanh giấy quì tím
tẩm ướt. X tác dụng với Na theo tỉ lệ mol 1/1. Cô cạn
dung dịch Y thì khối lượng chất rắn khan thu được là:
A. 25 gam. B. 27,8 gam. C. 30,0
gam. D. 21,8 gam.
Câu 45B: Cho 1,08 gam Al tan hết vào 200 ml dung dịch A
gồm CuSO
4
0,15M và H
2
SO
4
0,3M thấy thoát ra V lít khí B
(đktc). Giá trị của V là:
A. 0,672. B. 4,48. C. 0,224. D. 6,72.
Câu 46B: Cho các phản ứng sau:
a) Cu + HNO

3

(loãng)

→ b)
Fe
2
O
3

+ H
2
SO
4

(đặc,

nóng)



c)
FeS
2
+
dung dịch HCl



d) NO

2
+ dung dịch
NaOH



e) HCHO + H
2


f) glucozơ +
AgNO
3

(hoặc Ag
2
O) trong dd NH
3



g) C
2
H
4

+ dung dịch KMnO
4

→ h)

glixerin + Cu(OH)
2




Trang 19/21  Mã đề thi 132
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa  khử
là:
A. a, c, d, g, h. B. a, c, d, e, f, g. C. a, b, e, f,
g. D. a, b, c, d, e, h.
Câu 47B: Hòa tan hết 30,4 gam hỗn hợp gồm CuO và FeO
bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Chia dung
dịch X thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1 cho tác dụng với dung dịch NH
3
dư, sau đó lọc lấy kết
tủa, nung trong không khí đến khối lượng không không
đổi thu được 16gam chất rắn.
Cô cạn phần 2 thu được chất rắn khan Z. Đun nóng toàn bộ
chất rắn Z với lượng dư H
2
SO
4
đặc rồi dẫn khí và hơi đi
qua bình đựng lượng dư P
2
O
5
, thì thể tích khí (đktc) còn

lại đi qua bình đựng P
2
O
5
là:
A. 11,648 lít. B. 9,408 lít. C. 8,96
lít. D. 11,2 lít.
C©u 48B : Cho a gam hỗn hợp 3 kim loại Fe, Cu, Ag trong đó
Fe chiếm 30% khối lượng hỗn hợp vào dung dịch chứa 6,3
gam HNO
3
, đun nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thì thu được
0,896 lít hỗn hợp khí gồm NO
2
và NO (đktc) và còn lại 0,75 a

Trang 20/21 Mó thi 132
gam kim loi khụng tan. em cụ cn dung dch sau phn ng
thỡ khi lng mui khan thu c l:
A. 5,4 gam. B. 4,48 gam. C.
6,92 gam. D. 2,42 gam.
Câu 49B : in phõn dung dch hn hp cha 0,01 mol
FeCl
2
; 0,02 mol CuCl
2
v 0,02 mol HCl vi in cc tr,
mng ngn xp trong 19 phỳt 18 giõy vi cng dũng in
5A Gi s hiu sut in phõn l 100% thỡ khi lng kim loi
to thnh catụt v th tớch khớ thu c ant (ktc) l:

A. 1,92gam v 1,008 lớt. B. 1,84 gam
v 0,672 lớt.
C. 1,52gam v 0,784 lớt. D. 0,56gam
v 0,448 lớt.
Câu 50B : Hoà tan m gam hỗn hợp X ( gồm Al, Fe, Zn, Mg )
bằng dung dịch HCl d. Sau phản ứng, khối lợng dung dịch
axit tăng thêm ( m4) gam. Khối lợng ( gam) của muối tạo
thành trong dung dịch là :
A. m + 34,5 B. m + 142 C. m+ 71 D. m + 35,5



Trang 21/21  Mã đề thi 132
 HẾT 


×