Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Hoàn thiện kế toán bán hàng tại Cty CP vật tư tổng hợp Xuân Trường - 6 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250 KB, 10 trang )

Luận văn tốt nghiệp

51
SƠ ĐỒ KẾ TOÁN BÁN HÀNG THEO PHƯƠNG THỨC BÁN HÀNG
TRẢ GÓP.
TK 911 TK 511 TK 111, 112

K/c doanh thu DT theo giá Số tiền người mua trả lần


thuần bán thu tiền đầu tại thời điểm mua
ngay không có
thuế GTGT
TK 333.1 TK 131
Thuế GTGT phải nộp tính Tổng số tiền Tiền thu từ
trên giá bán thu tiền ngay còn phải thu người mua
ở người mua tại các kỳ sau

TK 515 TK 338.7
K/c sang doanh thu DT chưa
hoạt động tài chính thực hiện


SƠ ĐỒ KẾ TOÁN BÁN HÀNG THEO PHƯƠNG THỨC
HÀNG ĐỔI HÀNG
TK156 TK632 TK 911 TK511 TK131 TK152,156
Giá vốn hàng Kết chuyển Kết chuyển Doanh thu
đem trao đổi giá v
ốn DTT

TK33311 TK1331


Thuế GTGT Thuế
đầu ra phải GTGT
nộp đầu
vào
được
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Luận văn tốt nghiệp

52
kh.trừ
SƠ ĐỒ KẾ TOÁN CHI PHÍ BÁN HÀNG
TK 334 TK641 TK111,112,1388
Tiền lương nhân Các khoản ghi giảm
viên bán hàng chi phí bán hàng
TK 152,153 TK 911
Chi phí vật liệu, CCDC Cuối kỳ k/c CPBH để
(phân bổ 1 lần) xác định kết quả KD
TK 214
Trích khấu hao TSCĐ

TK111,112,331 TK 133.1
Thuế GTGT
Chi phí dịch vụ mua ngoài
và chi phí bằng tiền khác
TK 335
Trích trước chi phí
sửa chữa lớn TSCĐ
TK 142, 242
Phân bổ chi phí trả trước


Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Luận văn tốt nghiệp

53
SƠ ĐỒ KẾ TOÁN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
TK 334 TK642 TK111,112,1388
Tiền lương nhân Các khoản ghi giảm
viên quản lý chi phí QLDN
TK 152,153 TK 911
Chi phí vật liệu, CCDC Cuối kỳ k/c CPQLDN
(phân bổ 1 lần) để xác định kết quả KD
TK 214
Trích khấu hao TSCĐ

TK111,112,331 TK 133.1

Thuế GTGT
Chi phí dịch vụ mua ngoài
và chi phí bằng tiền khác
TK 335
Trích trước chi phí
sửa chữa lớn TSCĐ
TK 142, 242
Phân bổ chi phí trả trước

TK 333
Thuế, phí, lệ phí

Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Luận văn tốt nghiệp


54

SƠ ĐỒ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN HÀNG
TK 632 TK911 TK511
Kết chuyển trị giá vốn K/c DTBH vào TK
của hàng hoá đã bán xác định KQBH
TK 641
Kết chuyển CPBH thực tế
phát sinh trong kỳ
TK 642 TK 421
Kết chuyển CPQLDN thực
tế phát sinh trong kỳ
TK142.2
K/c CPBH và CPQLDN còn Lỗ
lại kỳ trước vào KQBH

Lãi

Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Luận văn tốt nghiệp

55
* Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức chứng từ ghi sổ ở Công ty.

















: Ghi hàng ngày
: Ghi cuối tháng hoặc định kỳ
: Đối chiếu kiểm tra

Chứng từ gốc
Chứng từ ghi sổ
Sổ kế toán chi tiết
Sổ cái
Bảng cân đối tài
Bảng chi tiết
số phát sinh
Báo cáo tài chính
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Luận văn tốt nghiệp

56
HOÁ ĐƠN Mẫu số: 01 GTKT-
3LL

GIÁ TRỊ GIA TĂNG AK/2004B

Liên 2: Giao khách hàng 0030025
Ngày 06 tháng 01 năm 2005
Đơn vị bán hàng: Công ty cổ phần vật tư tổng hợp Xuân Trường.
Địa chỉ: Xuân Ngọc – Xuân Trường – Nam Định.
Họ tên người mua hàng: Nguyễn Văn Thắng.
Tên đơn vị: HTX Giao Hải
Địa chỉ: Giao Hải – Giao Thuỷ – Nam Định.
Hình thức thanh toán: Tiền mặt.
STT Tên hàng hoá dịch vụ Đ.vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
A B C 1 2 3=1x2
1 Đạm Kg 3.500 3.666 12.831.000
2 NPK Văn Điển lót “ 2.000 1.386 2.772.000
3 NPK Văn Điển thúc “ 2.500 2.668 6.670.000
4 Ka – ly CIS “ 2.500 3.202 8.005.000
Cộng tiền hàng: 30.278.000
Thuế suất GTGT: 5% Tiền thuế GTGT: 1.513.900
Tổng cộng tiền thanh toán 31.791.900
Số tiền viết bằng chữ: Ba mốt triệu bảy trăm chín mốt nghìn chín trăm đồng.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký,đóng dấu,ghi rõ họ tên)
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Luận văn tốt nghiệp

57
Tại kho khi nhận được hoá đơn, thủ kho sẽ ghi vào thẻ kho theo số
lượng hàng được bán. Thẻ kho do thủ kho mở hàng tháng và mở chi tiết cho
từng loại hàng hoá. Thủ kho có nhiệm vụ theo dõi chi tiết hàng hoá nhập,
xuất, tồn. Đến cuối tháng thủ kho tính số tồn kho cho từng loại hàng hoá để
đối chiếu với Phòng Kế toán.
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ TỔNG HỢP XUÂN TRƯỜNG.

THẺ KHO
Tháng 1 năm 2005

Tên sản phẩm, hàng hoá: Đạm
Đơn vị tính: Kg
Chứng từ Số lượng
Số hiệu Ng.tháng
Diễn giải Đơn giá
Nhập Xuất Tồn
Tồn kho đầu tháng 3.200 30.000
N14 1/1 Nhập của Công ty
Hà Anh
3.370,4 150.000
X22 6/1 Xuất bán cho HTX
Giao Hải
3.342 3.500
X25 7/1 Xuất bán cho HTX
Xuân Ninh
3.342 15.000
… … …. …. …. …. ….
…. … … … …. … ….

Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Luận văn tốt nghiệp

58
Tại Phòng Kế toán sau khi nhận chứng từ do thủ kho mang tới, kế toán
kiểm tra tính pháp lý và ký. Kế toán sử dụng sổ theo dõi hoá đơn, sổ chi tiết
hàng hoá, bảng tổng hợp nhập, xuất, tồn để theo dõi hàng hoá.
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ TỔNG HỢP XUÂN TRƯỜNG.

SỔ CHI TIẾT HÀNG HOÁ
Tháng 1 năm 2005

Tên sản phẩm, hàng hoá: Đạm (Kg).
Đơn vị tính: Triệu đồng.
Chứng từ Nhập Xuất Tồn
Số Ng.th
Diễn giải
Đơn
giá
Lượng Tiền Lượng Tiền Lượng Tiền
Dư đầu kỳ 3.200 30.000 96
N14 1/1 Nhập của C.ty
Hà Anh
3.370,4 150.000 505,56
X22 6/1 Xuất bán cho
HTX Giao Hải
3.342 3500 11,697
X25 7/1 Xuất bán cho
HTX Xuân
Ninh
3.342 15000 50,13
… … ……. …. ……. …… … … …… ……
… … ……. … …… ……. …… …… ……. ……









Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Luận văn tốt nghiệp

59

Đơn vị: C.ty Mẫu số 02VT
CPVTTHXT PHIẾU THU QĐ số 1141 TC/CĐKT
ngày 1-11-1995 của BTC
Ngày 06 tháng 01 năm 2005 Số: 18
Nợ TK 111
Có TK 511
Có TK 33311
Người nộp tiền: Nguyễn Văn Thắng.
Tên đơn vị: HTX Giao Hải.
Địa chỉ: Giao Hải - Giao Thuỷ – Nam Định.
Lý do thu: Thu tiền bán hàng của HTX Giao Hải.
Số tiền: 31.791.900.
Số tiền bằng chữ: Ba mốt triệu bảy trăm chín mốt nghìn chín trăm
đồng.
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)


Đã nhận đủ số tiền (viết bằng chữ): Ba mốt triệu bảy trăm chín mốt
nghìn chín trăm đồng.
Ngày 06 tháng 01 năm 2005

Thủ quỹ Người nộp tiền

(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)



Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Luận văn tốt nghiệp

60
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT TƯ TỔNG HỢP XUÂN TRƯỜNG
SỔ CHI TIẾT BÁN HÀNG
Tại kho Công ty
Tháng 1 năm 2005
Đơn vị tính: Đồng
Ng.th Tên đơn vị mua Tên hàng hóa Số lượng(Kg) Doanh thu
3/1 HTX Xuân Bắc Thóc giống Bắc ưu
NPK Lâm Thao
NPK Lào Cai
Cộng
Thuế GTGT 5%
Tổng cộng
500
4.200
3.300
8.960.500
6.287.000
4.752.500
20.000.000
1.000.000
21.000.000
…. ………. ………. ……. …….

6/1 HTX Giao Hải Đạm
NPK Văn Điển lót
NPK Văn Điển thúc
Ka-ly CIS
Cộng
Thuế GTGT 5%
Tổng cộng
3.500
2.000
2.500
2.500
12.831.000
2.772.000
6.670.000
8.005.000
30.278.000
1.513.900
31.791.900
… ……… ………. ……. ……
9/1 HTX Giao Thiện Thóc giống Bắc ưu
Thóc giống Nhị ưu
NPK Lâm Thao
Cộng
Thuế GTGT 5%
Tổng cộng
200
250
200
3.584.200
4.065.500

229.400
7.949.100
397.455
8.346.555
… ……. …… ……. ………
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

×