Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Bài tập trắc nghiệm dung sai kĩ thuật đo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 9 trang )

1. Hiệu đại số giữa kích thước giới hạn nhỏ nhất và
kích thước danh nghóa là:
a. Dung sai.
b. Sai lệch giới hạn trên.
c. Sai lệch giới hạn dưới.
d. Sai lệch giới hạn.
2.Cho một lắp ghép có độ dôi, N
max
được tính bằng công
thức sau:
a. N
max
= D
min
− d
max
.
b. N
max
= d
max
− D
min
.
c. N
max
= D
max
− d
min
.


d. N
max
= d
min
− D
max
.
3. Loạt chi tiết gia công có kích thước d =
φ
40 , Td =
16
µ
m , ei =

25
µ
m . Đánh giá hai chi tiết với kích
thước thực sau đây d
t1
=
φ
39,9925 và d
t2
=
φ
39,976 có
đạt yêu cầu không?
a. Chi tiết 1 đạt, chi tiết 2 không đạt.
b. Chi tiết 2 đạt, chi tiết 1 không đạt.
c. Cả hai chi tiết đều đạt.

d. Cả hai chi tiết đều không đạt.
4. Chọn câu sai:
• a. Sai lệch giới hạn có thể có giá trò dương, âm
hoặc bằng 0.
• b. Sai lệch giới hạn trên luôn luôn lớn hơn sai
lệch giới hạn dưới.
• c. Dung sai luôn luôn dương.
• d. Sai lệch giới hạn dưới luôn luôn âm
5. Trong các mối lắp sau, mối lắp nào là lắp ghép có độ
hở:
a. D = φ63
+ 0,030
mm; d = φ63 mm .
b. D = φ24
– 0,033
mm; d = φ24
– 0,021
mm.
c. D = φ75 mm; d = φ75
– 0,019
mm.
d. D = φ110
+ 0,035
mm; d = φ110 mm.
6. Cho D =
φ
28 , d =
φ
28
–0,021

. Tính N
max
, N
min

a. N
max
= 0,081mm ; N
min
= 0,027 mm.
b. N
max
= 0,081mm ; N
min
= 0,021mm.
c. N
max
= 0,048mm ; N
min
= 0,021mm.
d. N
max
= 0,048mm ; N
min
= 0,027mm.
7.Cho một lắp ghép có D =
φ
34 mm, d =
φ
34

+0,019

mm. Tính dung sai của lắp ghép T
S,N
a. 42µm. b. 23µm.
c. 36µm. d. 25µm.
8.Chi tiết lỗ có kích thước D =
φ
45
+0,025
. Chọn chi tiết
trục sao cho tạo ra lắp ghép trung gian:
a. d = φ45

0,021
b. d = φ45
c. d = φ45 d. d =φ45
9. Cho một chi tiết lỗ có D =
φ
110
+0,035
. Chọn chi tiết
trục có kích thước d sao cho tạo ra lắp ghép trung gian
với Smax = 32µm
a. d = φ110 b. d = φ110
c. d = φ110 d. d =φ110
Với các số liệu cho trong các câu sau, chọn sơ đồ phân
bố dung sai của các lắp ghép thích hợp:



10. D = d =
φ
120mm, es = 60
µ
m, ES = 20
µ
m,
N
max
= 75
µ
m, S
max
= 5
µ
m.
a. Sơ đồ 1. b. Sơ đồ 2.
c. Sơ đồ 3. d. Sơ đồ 4.
11. D = d =
φ
35mm, ES = 20
µ
m, EI = -15
µ
m,
N
max
= 75
µ
m, S

max
= 20
µ
m.
a. Sơ đồ 1. b. Sơ đồ 2.
c. Sơ đồ 3. d. Cả 4 sơ đồ đều sai.
12. Nếu gia công một loạt chi tiết có đường cong phân
bố theo hình bên, có thể kết luận rằng loạt sản phẩm:
a. Không có phế phẩm.
b. Chỉ có phế phẩm không sửa được.
c. Chỉ có phế phẩm sửa được.
d. Có cả phế phẩm sửa được và không sửa được.
13. Chi tiết gia công có kích thước thiết kế d =
φ
120
±

0,018mm. Với điều kiện kích thước gia công phân bố
theo qui luật chuẩn, trung tâm phân bố trùng với trung
tâm dung sai, khoảng phân tán bằng khoảng dung sai,
xác suất xuất hiện kích thước chi tiết có giá trò từ d
1
=
φ
119,994 đến d
2
=
φ
120,012 được tính như sau:
14.Gia công chi tiết có kích thước thiết kế D =

φ
110
–0,054
. Nếu kích thước phân bố theo qui luật chuẩn, trung
tâm phân bố trùng với trung tâm dung sai, sắp xếp các
xác suất xuất hiện kích thước có giá trò D1 =
φ
109,954 ,
D2 =
φ
109,973 và D3 =
φ
109,987 theo thứ tự nhỏ dần:
a. Xác suất của D1 lớn nhất, rồi đến D3 và D2.
b. Xác suất của D2 lớn nhất, rồi đến D1 và D3.
c. Xác suất của D2 lớn nhất, rồi đến D3 và D1.
d. Xác suất của D3 lớn nhất, rồi đến D1 và D2.
15 & 16. Cho một lắp ghép với d =
φ
40 ;
D=
φ
40
+0,027
. Giả thiết kích thước lỗ và trục tuân theo
qui luật phân bố chuẩn, trung tâm phân bố trùng với
trung tâm dung sai, khoảng phân tán bằng khoảng
dung sai.
0,032
0,012

+
+
0,025
0,003
+
+
0,012
0,032


0,054
0,032
+
+
038,0
073,0


014,0
033,0


085,0
06,0
+
+
0,006
0,017
+


0,006
0,017
+

0,085
0,06
+
+
050,0
028,0
+
+
ei =
0
es = 40
ES =
20
EI =
-15
Sơ đồ 1
T
D
T
d
ei = 10
es = 60
ES =
20
EI =
-15

Sơ đồ 2
T
D
T
d
ei = 15
es = 60
ES =20
EI=-15
Sơ đồ 3
T
D
T
d
ei = 10
es = 50
ES =
20
EI = 0
Sơ đồ 4
T
d
T
D
0,018
0,003
+

15. Để khi lắp ghép với bất kỳ chi tiết trục nào trong
loạt cũng đều tạo ra lắp ghép có độ hở thì chi tiết lỗ

phải có kích thước nằm trong khoảng từ D1 đến D2
với:
a. D1 = φ40 ; D2 = φ40,027.
b. D1 = φ40,018 ; D2 = φ40,027.
c. D1 = φ40 ; D2 = φ40,018.
d. D1 = φ40,003 ; D2 = φ40,027.
16.
17. Gia công loạt chi tiết có d =
Φ
80mm, es = 0,
σ
=
7,5
µ
m, toàn bộ chi tiết đều đạt yêu cầu. Xác đònh kích
thước thiết kế của chi tiết đó:
a. d = Φ80−0,030. c. d = Φ80−0,045.
b. d = Φ80+0,030. d. d = Φ80+0,045.
18. Dấu hiệu "

" dùng để biểu thò cho sai lệch hình
dạng hoặc vò trí nào?
a. Sai lệch hình dạng của bề mặt cho trước.
b. Sai lệch hình dạng của prôfin cho trước.
c. Độ giao nhau giữa các đường tâm.
d. Độ đảo hướng tâm toàn phần.
19. Ký hiệu độ đảo hướng tâm toàn phần là:
a. b. X c. d. ÷
20. Yêu cầu kỹ thuật quan trọng của các lỗ trong chi
tiết dạng hộp như hình bên là:

a. Độ đảo hướng tâm và độ giao nhau
giữa các đường tâm lỗ.
b. Độ giao nhau và độ vuông góc giữa
các đường tâm lỗ.
c. Độ đồng tâm giữa các đường tâm lỗ.
d. Độ vuông góc và độ đối xứng giữa
các đường tâm lỗ.
21. Cho chi tiết như hình vẽ. Ý nghóa của ký hiệu là
a. Dung sai độ trụ của bề mặt A so
với đường tâm không quá 0,01mm.
b. Dung sai độ đảo của bề mặt A
không quá 0,01mm.
c. Dung sai độ trụ của bề mặt A
không lớn hơn 0,01mm.
d.Dung sai độ tròn của bề mặt A
không lớn hơn 0,01mm.
22. Sử dụng ký hiệu bên khi ghi độ nhám bề mặt của
chi tiết, trong đó ô 4 dùng để ghi:
a. Trò số chiều dài chuẩn.
b. Phương pháp gia công lần cuối.
c. Thông số Ra hoặc Rz.
d. Ký hiệu hướng nhấp nhô.
23. Nếu góc trên bên phải của một bản vẽ chi tiết có
ghi ký hiệu độ nhám , điều đó có nghóa là:
a. Có một số bề mặt của chi tiết không qui đònh phương
pháp gia công.
b. Có một số bề mặt của chi tiết cho phép dùng phương
pháp gia công cắt gọt hoặc gia công không phoi.
c. Các bề mặt của chi tiết chưa ghi ký hiệu độ nhám thì
không cần gia công cắt gọt .

d. Các bề mặt của chi tiết chưa ghi ký hiệu độ nhám thì
dùng phương pháp gia công cắt gọt.
24.Chọn cách ghi độ nhám bề mặt đúng cho chi tiết
sau:
25.Chọn cách ghi độ nhám bề mặt đúng cho chi tiết
sau:
26. Đối với chi tiết bánh răng, ký hiệu độ nhám bề mặt
làm việc của răng phải được ghi trên:
a. Prôfin răng.
b. Đường biểu diễn mặt chia.
c. Đường kính đỉnh răng hoặc chân răng.
d. Prôfin răng hoặc đường biểu diễn mặt chia.
27. Theo TCVN 2244 – 91, mức độ chính xác về kích
thước của chi tiết được chia ra làm:
a. 14 cấp từ cấp 1, 2, 3, … , 14.
b. 17 cấp từ cấp 1, 2, 3, … ,17.
c. 20 cấp từ 1, 2, 3, … , 19, 20.
d. 20 cấp từ 01, 0, 1, 2, 3, … , 18.
28. Các cấp chính xác 01, 0, 1, 2, 3, 4 của kích thước
được dùng cho:
a.Các kích thước lắp ghép của các máy móc thông
dụng.
b.Các k.thước ko lắp ghép trong các m. móc thông
dụng.
c.Các k.thước lắp ghép của d.cụ đo và d.cụ k.tra.
d.Các k.thước ko lắp ghép của d.cụ đo và d.cụ k. tra.
29.Cho 3 chi tiết có kích thước d1 =
φ
125
±

0,02mm, d2
=
φ
25

0,013
mm, d3 =
φ
80 mm. Hãy sắp xếp các
kích thước chi tiết theo thứ tự mức độ chính xác tăng
dần.
a. d1, d2, d3. c. d3, d2, d1.
b. d2, d3, d1. d. d3, d1, d2.
30. Biết sai lệch cơ bản của lỗ là N, dung sai lỗ là TD.
Sai lệch không cơ bản còn lại là:
a. Sai lệch trên và được tính ES = TD + EI.
b. Sai lệch trên và được tính ES = TD − EI.
c. Sai lệch dưới và được tính EI = TD + ES.
d. Sai lệch dưới và được tính EI = ES − TD.
31. Lắp ghép có độ dôi dùng:
a. Dãy các sai lệch cơ bản từ A(a) -> H(h).
b. Dãy các sai lệch cơ bản từ A(a) -> P(p).
c. Dãy các sai lệch cơ bản từ P(p) -> ZC(zc).
d. Dãy các sai lệch cơ bản từ J(j) -> N(n).
32. Cho một lắp ghép theo hệ thống trục có sai lệch cơ
bản của lỗ là H, Td = 35
µ
m, Smax = 73
µ
m. Tính sai

lệch giới hạn của lỗ và trục:
a. ES = 73µm, EI = 0, es = 0, ei = −35µm.
b. ES = 0, EI = −38µm, es = 0, ei = −35µm.
c. ES = 0, EI = −38µm, es = 35µm, ei = 0.
d. ES = 38µm, EI = 0, es = 0, ei = −35µm.
33. Trong các lắp ghép sau, chọn lắp ghép trung gian
trong hệ thống trục:
a. b. c. d.
34.Kiểu lắp là lắp ghép:
a. Có độ hở trong hệ thống trục.
b. Có độ dôi trong hệ thống trục.
c. Có độ hở trong hệ thống lỗ.
d. Có độ dôi trong hệ thống lỗ.
35.Chọn tất cả các lắp ghép có độ dôi trong hệ thống lỗ
từ các lắp ghép sau:
a. b. c. d.
36. Sắp xếp các lắp ghép sau đây theo thứ tự mức độ độ
hở tăng dần (nếu cùng kích thước danh nghóa):
a. b.
c. d.
37. Lắp ghép giữa nòng ụ động và thân ụ động máy
tiện cần có chuyển động tònh tiến dọc trục, yêu cầu độ
chính xác đồng tâm cao nên có thể chọn:
a. b. c. d.

38. Cho hai lắp ghép
φ
30H7/k6 và
φ
30K7/h6. Hai lắp

ghép đó có:
a. Cùng độ hở S
max
và độ dôi N
max
.
b. Cùng độ hở S
max
nhưng khác độ dôi N
max
.
c. Cùng độ dôi N
max
nhưng khác độ hở S
max
.
d. Độ hở S
max
và độ dôi N
max
đều khác nhau.
39. Cho hai lắp ghép
φ
48F7/h6 và
φ
48F8/h7. Hai lắp
ghép đó có:
a. Cùng độ hở S
max
và S

min
.
b. Cùng độ hở S
max
nhưng khác S
min
.
c. Cùng độ hở S
min
nhưng khác S
max
.
d. Độ hở S
max
và S
min
đều khác nhau.
40. Cho hai lắp ghép
φ
56 và
φ
56 :
a. Kích thước giới hạn lớn nhất của lỗ trong hai lắp
ghép trên bằng nhau.
b. Kích thước giới hạn nhỏ nhất của lỗ trong hai lắp
ghép trên bằng nhau.
c. Kích thước giới hạn lớn nhất của trục trong hai lắp
ghép trên bằng nhau.
d. Kích thước giới hạn nhỏ nhất của trục trong hai lắp
ghép trên bằng nhau.

41. Cho lắp ghép trung gian . Để tăng khả năng
xuất hiện độ dôi trong lắp ghép, chọn lại lắp ghép sau:
a. b. c. d.
43. Cho một lắp ghép có độ hở trong hệ thống trục,
mức độ chính xác của lỗ thấp hơn của trục một cấp. Ký
hiệu lắp ghép đó có thể là:
a. φ63 c. φ45 b. φ36 d. φ32
44. Với lắp ghép giữa lỗ và trục là D=d=
φ
40 , độ
nhám bề mặt của lỗ và trục nên chọn như sau:
45. Cho hai lắp ghép
φ
36 và
φ
36 :
a. Kích thước giới hạn của lỗ trong lắp ghép thứ 1 bằng
kích thước giới hạn của trục trong lắp ghép thứ 2.
b. Kích thước giới hạn của trục trong lắp ghép thứ 1
bằng kích thước giới hạn của lỗ trong lắp ghép thứ 2.
c. Dung sai của lỗ trong lắp ghép thứ 1 bằng dung sai
của trục trong lắp ghép thứ 2.
d. Dung sai của trục trong lắp ghép thứ 1 bằng dung sai
của lỗ trong lắp ghép thứ 2.
0,03
0,07


7
7

50
f
H
φ
6
7
150
h
J
S
φ
7
8
32
h
U
φ
7
7
75
h
H
φ
h7
U8
,
7
8
,
5

6
,
5
6
,
7
8
,
6
7
,
7
8
,
7
8
h
U
k
H
h
H
h
N
h
M
f
H
n
H

5
6
,
8
8
,
7
8
,
7
8
,
4
5
,
5
6
,
6
7
h
G
u
H
s
H
h
E
h
J

g
H
h
S
s
7
8
,
7
8
h
U
s
H
8
8
,
7
8
u
H
s
H
5
6
,
7
8
r
H

s
H
8
8
u
H
6
7
;
8
9
;
7
8
;
8
8
;
8
8
;
6
7
h
H
h
E
h
F
h

F
h
E
h
G
6
7
;
6
7
;
7
8
;
8
8
;
8
8
;
8
9
h
H
h
G
h
F
h
F

h
E
h
E
8
9
;
8
8
;
8
8
;
7
8
;
6
7
;
6
7
h
E
h
E
h
F
h
F
h

G
h
H
8
8
;
8
9
;
7
8
;
8
8
;
6
7
;
6
7
h
E
h
E
h
F
h
F
h
G

h
H
k6
H7
h5
G6
e7
H8
h5
H6
h6
G7
h7
N8
k6
H7
6
7
m
H
6
7
f
H
6
7
S
j
H
6

7
r
H
6
5
H
h
6
7
h
G
7
6
h
H
6
7
h
K
k5
H6
h7
N8
h6
G7
46. Lắp ghép cho mối ghép cố đònh giữa trục và chi tiết
lắp trên trục (có dùng chi tiết phụ là then để truyền
moment xoắn) có thể chọn trong nhóm các lắp ghép
sau:
a. b.

c. d.
47. Với một kiểu lắp có độ hở trong hệ thống trục đã
chọn, muốn thay đổi độ hở nhỏ nhất S
min
, cần phải :
a. Chọn lại cấp chính xác của trục.
b. Chọn lại cấp chính xác của lỗ và trục.
c. Chọn lại sai lệch cơ bản của lỗ.
d. Chọn lại sai lệch cơ bản của trục.
48. Hai số đầu tính từ phải sang trái của dãy số ký hiệu
ổ lăn biểu thò cho:
a. Đường kính ngoài của vòng ngoài D.
b. Đường kính trong của vòng trong d.
c. Đặc điểm về cấu tạo ổ lăn.
d. Cấp chính xác của ổ lăn.
49. Ổ lăn với ký hiệu 6308 cho biết:
a. d = φ8mm, cỡ trung bình, loại ổ bi đỡ chặn.
b. d = φ8mm, cỡ nhẹ rộng , loại ổ đũa côn.
c. d = φ40mm, cỡ nặng, loại ổ bi đỡ chặn.
d. d = φ40mm, cỡ trung bình, loại ổ bi đỡ
chặn.
50. TCVN 1480

84 qui đònh mức chính xác của ổ lăn
có:
a. 5 cấp và được ký hiệu là 0, 6, 5, 4, 2.
b. 5 cấp và được ký hiệu là 0, 1, 2, 3, 4.
c. 6 cấp và được ký hiệu là 0, 6, 5, 4, 3, 2.
d. 6 cấp và được ký hiệu là 0, 1, 2, 3, 4, 5.
51. Khi lắp ổ lăn, chọn lắp ghép của:

a. Vòng ngoài với vỏ hộp theo hệ thống trục, còn vòng
trong với trục theo hệ thống lỗ.
b. Vòng ngoài với vỏ hộp theo hệ thống lỗ, còn vòng
trong với trục theo hệ thống trục.
c. Vòng trong với trục và vòng ngoài với vỏ hộp đều
theo hệ thống trục.
d. Vòng trong với trục và vòng ngoài với vỏ hộp đều
theo hệ thống lỗ.
52. Miền dung sai đường kính ngoài D và đường kính
trong d của ổ lăn:
a. Đều phân bố về phía dương so với vò trí k.thước danh
nghóa.
b.Đều ph.bố về phía âm so với vò trí k.thước danh nghóa.
c. Miền dung sai của D phân bố về phía dương, còn của
d về phía âm so với vò trí kích thước danh nghóa.
d. Miền dung sai của D phân bố về phía âm, còn của d
về phía dương so với vò trí kích thước danh nghóa.
53. Nguyên tắc chọn lắp ghép cho các vòng lăn của ổ
lăn là chọn:
a. Lắp ghép có độ hở cho vòng chòu tải chu kỳ; lắp
ghép có độ dôi cho vòng chòu tải cục bộ và dao động.
b. Lắp ghép có độ hở cho vòng chòu tải cục bộ và dao
động; lắp ghép có độ dôi cho vòng chòu tải chu kỳ.
c. Lắp ghép có độ hở cho vòng chòu tải cục bộ; lắp ghép
có độ dôi cho vòng chòu tải chu kỳ và dao động.
d. Lắp ghép có độ hở cho vòng chòu tải chu kỳ và dao
động; lắp ghép có độ dôi cho vòng chòu tải cục bộ.
54. Với sơ đồ chòu tác dụng lực như hình vẽ, dạng tải
của các vòng lăn như sau:
a. Vòng ngoài có dạng tải dao

động, vòng trong có dạng tải
chu kỳ.
b. Vòng ngoài có dạng tải chu
kỳ, vòng trong có dạng tải dao
động.
c. Vòng ngoài có dạng tải cục
bộ, vòng trong có dạng tải dao
động.
d. Vòng ngoài có dạng tải dao động, vòng trong có dạng
tải cục bộ.
55. Với ổ lăn chòu tác dụng lực
hướng tâm cố đònh như hình vẽ,
có thể chọn lắp ghép giữa vòng
trong với chi tiết trục là:
a. Þ50k6. c. Þ50m6.
b. Þ50g6. d. Þ50n6.
56. Với sơ đồ chòu tác dụng lực như hình cau 54 ( <
chọn lắp ghép của các vòng lăn là:
a. Vòng ngoài lắp với lỗ là lắp ghép có độ hở, vòng
trong lắp với trục là lắp ghép có độ dôi.
b. Vòng ngoài lắp với lỗ là lắp ghép có độ dôi, vòng
trong lắp với trục là lắp ghép có độ hở.
c. Cả hai vòng đều chọn lắp ghép có độ hở.
d. Cả hai vòng đều chọn lắp ghép có độ dôi.
57. Trên bản vẽ lắp, kiểu lắp của vòng ngoài D và vòng
trong d của ổ lăn được ghi như sau:
a. D = φ150H7/h7 ; d = φ70H7/m6.
b. D = φ150G7/h6 ; d = φ70H7/n6.
c. D = φ150H7 ; d = φ70k6.
d. D = φ150k6 ; d = φ70D7.

58. Khi đònh tâm then hoa theo đường kính ngoài D,
lắp ghép được thực hiện theo kích thước:
a. d và b. c. D và b.
b. D và d. d. b
59. Chọn cách ghi ký hiệu hợp lý cho lắp ghép của ổ
lăn trên bản vẽ lắp:
g6
H7
h7
K8
6
7
k
H
6
7
m
H
6
7
p
H
5
6
g
H
6
7
h
H

6
7
s
j
H
6
7
k
H
6
7
s
j
H
6
7
m
H
6
7
n
H
6
7
p
H
6
7
r
H

q
P
c
P
60. Trong mối ghép then bằng, lắp ghép bề rộng b:
a. Giữa then với trục được chọn theo hệ thống trục, giữa
then với bạc được chọn theo hệ thống lỗ.
b. Giữa then với trục được chọn theo hệ thống lỗ, giữa
then với bạc được chọn theo hệ thống trục.
c. Giữa then với trục và giữa then với bạc đều được
chọn theo hệ thống trục
d. Giữa then với trục và giữa then với bạc đều được
chọn theo hệ thống lỗ.
61. Trong lắp ghép then bằng, tác dụng của độ hở giữa
bề rộng then và bề rộng rãnh của bạc là để:
a. Bạc không thể dòch chuyển trên trục và giảm sai số
hình học giữa các rãnh then trên trục và trên bạc.
b. Bạc có thể dòch chuyển trên trục hoặc để bù trừ sai
số vò trí giữa các rãnh then trên trục và trên bạc.
c. Bạc có thể dòch chuyển trên trục và để bù trừ sai số
hình học giữa các rãnh then trên trục và trên bạc.
d. Bạc không thể xoay trên trục và giảm sai số hình học
giữa các rãnh then trên trục và trên bạc.
62. Chọn kiểu lắp bề rộng b cho mối ghép then bằng
trong trường hợp trục và chi tiết lắp trên trục cố đònh
nhau trong quá trình làm việc:
a. Then với trục: , then với bạc:
b. Then với trục: , then với bạc:
c. Then với trục: , then với bạc:
d. Then với trục: , then với bạc:

63. Khi lắp bánh răng cố đònh trên trục, kiểu lắp của
mối ghép then bằng với rãnh then bánh răng có thể
chọn:
a. b. c. d.
64. Trong mối ghép then hoa, lắp ghép của:
a. Đường kính ngoài D được chọn theo hệ thống lỗ, còn
đường kính trong d theo hệ thống trục.
b. Đường kính ngoài D được chọn theo hệ thống trục,
còn đường kính trong d theo hệ thống lỗ.
c. Đường kính ngoài D và đường kính trong d đều được
thực hiện theo hệ thống trục.
d. Đường kính ngoài D và đường kính trong d đều được
thực hiện theo hệ thống lỗ.
65. Ký hiệu của mối ghép then hoa có D =
φ
58mm, d
=
φ
52mm, b = 10mm, Z = 8, miền dung sai đường kính
trong d của lỗ then hoa và trục then hoa là H7 và f7,
miền dung sai bề rộng b của lỗ then hoa và trục then
hoa là F8 và f7 được biểu diễn trên bản vẽ lắp là:
a. D−8x52H7/f7x58x10F8/f7.
b. d−8x52x58H7/f7x10F8/f7.
c. d−8x58x52F8/f7x10H7/f7.
d. d−8x52H7/f7x58x10F8/f7.
66. Lắp ghép bánh răng di trượt của hộp tốc độ lên
trục bằng mối ghép then hoa có thể chọn:
a. D−6x32x38H7/f6x6F8/f7.
b. D−6x32x38H7/n6x6F8/js7.

c. d−6x32H7/n6x38x6F8/js7.
d. d−6x32x38H7/g6x6F8/f7.
67. Cho mối ghép then hoa có D =
φ
54mm, d =
φ
46mm,
b = 9mm, Z = 8, miền dung sai bề rộng b của lỗ then
hoa và trục then hoa là F8 và f8. Ghi ký hiệu trên bản
vẽ chi tiết trục then hoa như sau:
a. d−8x46x54x9F8. c. b−8x46x54x9f8.
b. d−8x46x54x9f8. d. b−8x46x54x9F8.
68. Sơ đồ phân bố dung sai của đường kính ngoài D
trong lắp ghép then hoa
D–10
Í
72
Í
82
Í
12 có dạng sau:
69. là chuỗi mà các khâu trong chuỗi nằm
song song với nhau trong cùng một mặt phẳng.
a. Chuỗi kích thước chi tiết.
b. Chuỗi kích thước lắp ghép.
c. Chuỗi kích thước đường thẳng.
d. Chuỗi kích thước mặt phẳng.
70. Nguyên tắc để lập chuỗi kích thước hợp lý là:
a. Các khâu của chuỗi kích thước phải liên tiếp nhau và
tạo thành vòng kín.

b. Phải lập chuỗi sao cho số khâu tham gia ít nhất.
c. Trong mỗi chuỗi chỉ có một khâu khép kín.
9
9
b
H
9
10
h
D
9
9
h
P
9
9
h
J
s
9
9
h
J
s
10
9
d
H
9
10

h
D
9
9
h
P
9
9
h
J
s
h9
H9
h9
S9
9j
H9
s
f7
H7
f7
F8
d. Tất cả đều đúng.
71. Chọn câu sai:
a. Khâu khép kín là khâu hình thành sau khi lắp (với
chuỗi kích thước lắp ghép)
b. Khâu khép kín là khâu hình thành sau khi gia công
gia công chi tiết (với chuỗi kích thước chi tiết).
c. Khâu khép kín là khâu mà giá trò của nó độc lập so
với các khâu khác.

d. Khâu khép kín có thể thay đổi nếu thay đổi trình tự
gia công chi tiết.
72. Trong chuỗi kích thước sau, xác đònh khâu tăng,
khâu giảm:
a. Khâu tăng A
1
, A
3
; khâu giảm A
2
, A
4
, A
5
.
b. Khâu tăng A
1
, A
4
, A
2
; khâu giảm A
3
, A
5
.
c. Khâu tăng A
1
, A
4

; khâu giảm A
2
, A
3
, A
5
.
d. Khâu tăng A
1
, A
3
, A
2
; khâu giảm A
4
, A
5
.
73. Xác đònh khâu giảm trong chuỗi kích thước sau:
a. α1, α2.
b. α2.
c. α3 .
d. Không có khâu
nào.
74. Trong chuỗi kích thước đường thẳng, dung sai khâu
khép kín bằng:
a. Tổng dung sai của các khâu tăng.
b. Tổng dung sai của các khâu giảm.
c. Tổng dung sai của các khâu thành phần.
d. Tổng dung sai của các khâu tăng trừ tổng dung sai

của các khâu giảm.
75. Giải chuỗi kích thước bằng phương pháp đổi lẫn
hoàn toàn chỉ được sử dụng khi:
a. Chuỗi phải là chuỗi ngắn nhất.
b. Chuỗi chỉ có các khâu giảm, không có khâu tăng.
c. Chuỗi có số khâu thành phần lớn mà dung sai khâu
khép kín lại nhỏ.
d. Chuỗi có số khâu thành phần nhỏ hoặc không yêu
cầu độ chính xác cao.
Từ câu 76-> 78 sử dụng hình vẽ sau:
Trình tự gia công A
1
, A
2
, A
5
, A
4
.
Tính kích thước A
5
. Biết :
A
1
= 40
+0,05
, A
2
= 30


0,04
,
A
3
= 5±0,1 , A
4
= 25±0,02.
76. Trong chuỗi kích thước để tính A
5
, khâu khép kín
là:
a. Khâu A
2
. b. Khâu A
3
. c. Khâu A
4
. d. Khâu A
5
.
77. Dung sai khâu A
5
là:
a. 0,06 mm. b. 0,04 mm. c. 0,08 mm. d. 0,07 mm.
78. Kích thước khâu A
5
là:
a. 100

mm. c. 100 mm.

b. 100+0,07 mm. d. 100±0,04 mm.
Từ câu 79 -> 81 sử dụng hình vẽ sau:
A
1
, A
2
, A
3
, A
4
là các kích thước thiết kế, với A
1
= 25
A
2
= 52−0,09 , A
3
= 80±0,045 , A
4
= 110
B
1
, B
2
, B
3
, B
4
là các kích thước công nghệ.Tính kích
thước B

2
.
79. Chuỗi kích thước để tính B
2
gồm có:
a. 3 khâu B
2
, B
1
, A
2
với A
2
là khâu khép kín.
b. 3 khâu B
2
, B
1
, A
2
với B
2
là khâu khép kín.
c. 4 khâu B
2
, B
1
, B
3
, A

3
với B
2
là khâu khép kín.
d. 4 khâu B
2
, B
1
, B
3
, A
3
với A
3
là khâu khép kín.
80. Dung sai khâu B2 là:
a. 0,13 mm. b. 0,04 mm. c. 0,09 mm. d. 0,06 mm.
81. Kích thước khâu B2 là:
a. 27

0,04
mm. c. 27 mm.
b. 27 mm. d. 27 mm.
Từ câu 82 -> 84 sử dụng hình vẽ sau:
Trình tự gia công là: gia công thô đường kính d
1
, gia
công mặt phẳng A theo kích thước L, gia công tinh
đường kính d
2

.
Xác đònh L để gia công được L
1
= 45 ± 0,15. Cho biết:
d
1
= φ62 mm. d
2
= φ60
–0,02
mm.
04,0
03,0
+

05,0
01,0
+
+
02,0
03,0
+

04,0
09,0
+

02,0
15,0
+


02,0
06,0


1,0
05,0
+

82. Lập chuỗi kích thước để tính L như hình vẽ, trong
đó :
a.L1 : khâu khép kín; L và : khâu tăng, : khâu
giảm.
b. L1 : khâu khép kín; L và : khâu tăng, : khâu
giảm.
c. L : khâu khép kín; L1 và : khâu tăng, : khâu
giảm.
d. L : khâu khép kín; L1 và : khâu tăng, : khâu
giảm.
83. Dung sai khâu L là:
a. 0,225 mm. b. 0,15 mm. c. 0,125 mm. d. 0,215 mm.
84. Kích thước khâu L là:
a. 46 mm. c. 46 mm.
b. 46
-0,215
mm. d. 46 mm.
85. Đo gián tiếp là phương pháp đo:
a. Mà chỉ thò trên dụng cụ đo chỉ cho biết sai lệch của
giá trò đo so với mẫu.
b. Có giá trò của đại lượng cần đo không thể đọc trực

tiếp từ cơ cấu chỉ thò của dụng cụ đo.
c. Có quan hệ hàm số với một hay nhiều đại lượng đo
trực tiếp khác.
d. Cả hai câu (b) và (c) đều đúng.
86. Tại sao thông thường nên sử dụng phương pháp đo
trực tiếp hơn là đo gián tiếp?
a. Vì đo trực tiếp có độ chính xác cao bởi không chòu
ảnh hưởng của các yếu tố trung gian.
b. Vì đo trực tiếp không có sai số tính toán quy đổi.
c. Vì phương pháp này có năng suất cao do không phải
đo nhiều thông số và không phải thực hiện các phép
tính toán trung gian.
d. Tất cả đều đúng.
87. Đo so sánh là phương pháp đo:
a. Nhiều lần một đại lượng rồi so sánh chọn kết quả
đúng.
b. Mà chỉ thò của dụng cụ đo chỉ cho biết sai lệch của
giá trò đo so với mẫu.
c. Bằng cách so sánh đại lượng cần đo với một vật mẫu
có độ chính xác cao để biết đại lượng đó đạt hay không
đạt, chứ không thể biết giá trò thực của nó.
d. Cả ba đều đúng.
88. Ưu điểm của phương pháp đo không tiếp xúc là:
a. K0 gây ra sai số do lực đo và do d.động của lực đo.
b. Không gây ảnh hưởng đến bề mặt chi tiết đo đặc
biệt là với các chi tiết mỏng, kém cứng vững.
c. Cả a và b đều đúng.
d. Có khả năng đọc được kết quả đo ngay trên cơ cấu
chỉ thò của dụng cụ đo.
89. Muốn áp dụng phương pháp đo tích cực, phải sử

dụng các loại dụng cụ đo có khả năng:
a. Đo tổng hợp.
b. Đo tuyệt đối.
c. Đo tiếp xúc.
d. Đo không tiếp xúc.
90. Phương pháp đo yếu tố là phương pháp:
a. Đo từng sản phẩm riêng biệt.
b. Đo những yếu tố chung của các sản phẩm.
c. Đo từng yếu tố riêng biệt của sản phẩm.
d. Đo yếu tố quan trọng nhất của sản phẩm.
91. Phương pháp đo yếu tố được dùng:
a. Khi nghiên cứu độ chính xác gia công.
b. Khi phân tích và tìm ra nguyên nhân gây ra sai số để
cải thiện qui trình công nghệ nhằm đảm bảo chất lượng
của sản phẩm.
c. Cả a và b đều đúng.
d. Để kiểm tra lần cuối xem chi tiết đạt hay không đạt
yêu cầu.
92. Phương pháp đo tổng hợp là phương pháp:
a. Đo tất cả các yếu tố riêng biệt của sản phẩm, sau đó
tổng hợp thành một kết quả chung cho sản phẩm.
b. Đo đồng thời các yếu tố có ảnh hưởng đến chất lượng
sử dụng của sản phẩm.
c. Đo một yếu tố nào đó có tính chất tổng hợp nhất của
sản phẩm.
d. Cả (b) và (c) đều đúng.
93. Bộ phận trên dụng cụ đo có nhiệm vụ tiếp xúc với
chi tiết đo để nhận sự biến đổi của kích thước đo là:
a. Bộ phận cảm.
b. Bộ phận chuyển đổi.

c. Bộ phận khuếch đại.
d. Bộ phận chỉ thò.
94. Với thước cặp, trên thước chính có thang chia độ
theo mm và trên thước phụ khắc vạch theo nguyên tắc
sau:
+ Gọi a và a' là k.cách giữa hai vạch trên thước chính
và phụ.
+ Gọi c và c' là giá trò vạch chia trên th.chính và phụ.
+ Gọi γ là độ phóng đại của thước (γ = 1,2 ).
• Ta có:
a. c = a.γ – a' c. a’= c’.γ – c
b. a' = c.γ – c' d. a' = c – c’.γ
95. Quan sát thước cặp (có giá trò vạch chia trên thước
phụ là 1/20) khi đo một chi tiết, ta nhận được:
+ m = 18 (m là số vạch trên thước chính ở phía bên trái
vạch 0 của thước phụ).
+ i = 19 (i là vạch thứ i trên thước phụ trùng với một
vạch bất kỳ trên thước chính).
Vậy kết quả của phép đo trên là:
a. L = 18,19mm. c. L = 19,9mm.
b. L = 19,18mm. d. L = 18,95mm.
96. Với thước cặp 1/50,
γ
= 2, khoảng cách giữa 2 vạch
trên thước phụ là:
• a. 0,95mm. c. 1,95mm.
b. 1,9mm. d. 1,98mm.
97. Với sơ đồ bên, kết quả đo được trên panme là:
2
d

1
2
d
2
2
d
2
2
d
1
2
d
1
2
d
2
2
d
2
2
d
1
15,0
09,0
+

125,0
09,0
+


125,0
09,0
+
+
• a. L = 41,87mm. c. L = 41,087mm.
b. L = 41,37mm. d. L = 41,43mm.
98. Căn mẫu song song là:
a. Loại mẫu chuẩn về chiều dài.
b. Một loại mẫu có dạng hình khối chữ nhật với hai bề
mặt làm việc được chế tạo rất song song, đạt độ chính
xác kích thước và độ bóng bề mặt cao.
c. Loại mẫu dùng để kiểm tra các dụng cụ đo khác.
d. Tất cả đều đúng.
99. Để kiểm tra loạt chi tiết lỗ có kích thước
Φ
60
±
0,015, có thể dùng:
a. Calíp hàm có ký hiệu Φ60js7.
b. Calíp hàm có ký hiệu Φ60Js7.
c. Calíp nút có ký hiệu Φ60js7.
d. Calíp nút có ký hiệu Φ60Js7.
100. Về nguyên tắc kích thước danh nghóa của calíp
phải tương ứng bằng các kích thước giới hạn của chi
tiết (Dmax , Dmin , dmax , dmin ), nghóa là:
a. Với calip nút: d
qua
= D
min
; d

không qua
= D
max

Với calip hàm: D
qua
= d
min
; D
không qua
= d
max

b. Với calip nút: d
qua
= D
min
; d
không qua
= D
max

Với calip hàm: D
qua
= d
max
; D
không

qua

= d
min
c. Với calip nút: d
qua
= D
max
; d
không qua
= d
max

Với calip hàm: D
qua
= D
min
; D
không

qua
= d
min
d. Với calip nút: d
qua
= D
max
; d
không qua
= D
min
Với calip hàm: Dqua = dmax ; D

không

qua
= d
min
101. Về kết cấu, calip có thể có nhiều hình dáng khác
nhau nhưng cơ bản thì nó có hai đầu: Đầu qua (Q) và
đầu không qua (KQ) trong đó đầu qua bao giờ cũng dài
hơn đầu không qua vì:
a. Đầu qua làm việc nhiều (ma sát với chi tiết)
nên mòn nhiều hơn đầu không qua.
b. Để phân biệt giữa đầu qua và không qua.
c. Để loại trừ ảnh hưởng của sai lệch về hình
dạng đến kết quả kiểm tra.
d. Cả (a) và (c) đều đúng.
102. Bằng phương pháp đo so sánh, đồng hồ so cho
biết:
a. Sai lệch giữa kích thước đo so với mẫu và thể
hiện bằng độ lệch của kim chỉ thò.
b. Kích thước thực của chi tiết và thể hiện bằng
giá trò cụ thể ở mặt số đồng hồ.
c. Sai số về hình dạng của chi tiết bằng cách so
sánh với mẫu cho trước.
d. Tất cả đều đúng.
103. Đồng hồ đo trong khác với đồng hồ so chủ yếu ở:
a. Bộ phận cảm.
b. Bộ phận chuyển đổi và khuyếch đại.
c. Bộ phận chỉ thò.
d. Bộ phận ổn đònh lực đo.
104. Công dụng của "cơ cấu đònh tâm" trong đồng hồ

đo trong là để đảm bảo:
a. Đường tâm của lỗ cần đo ở vò trí thẳng đứng.
b. Đường tâm của hai đầu đo cố đònh và di động đi qua
đường kính lỗ cần đo.
c. Hai đầu đo cố đònh và di động của dụng cụ đồng tâm
với nhau.
d. Tâm của đầu đo di động trùng với tâm của lỗ cần đo.
105. Để kiểm tra kích thước L của chi tiết bên, có thể
sử dụng:
a. Panme.
b. Calíp giới hạn.
c. Đồng hồ đo trong.
d. Tất cả đều sai.
106. Để kiểm tra chính xác bề mặt côn dài của chi tiết
bên, có thể sử dụng:
a. Calíp nút côn.
b. Calíp ống côn.
c. Panme đo ngoài.
d. Tất cả đều đúng.
107. Độ nhạy của Nivô phụ thuộc vào:
a. Loại chất lỏng chứa bên trong ống thủy tinh.
b. Lượng chất lỏng chứa bên trong ống thủy tinh.
c. Bán kính cong của ống thủy tinh.
d. Tất cả các yếu tố trên.
108. Thước Sin là một dụng cụ dùng để đo chính xác
kích thước góc bằng phương pháp:
a. Đo trực tiếp. c. Đo gián tiếp.
b. Đo tuyệt đối. d. Đo tổng hợp.
109. Để điều chỉnh thước sin khi đo góc nghiêng của bề
mặt chi tiết, cần phải kết hợp với:

a. Dưỡng đo góc. c. Nivô.
b. Thước đo góc. d. Đồng hồ so và căn mẫu.


110. Hình vẽ dưới đây là sơ đồ nguyên lý của:
• a. Nivô thanh. c. Thước sin.
b. Nivô khung. d. Thước tang.
111. Khi đặt Nivô lên một mặt phẳng dài 2,5m, độ
nghiêng của mặt phẳng làm cho bọt khí của ống thủy
tinh lệch đi 3 vạch. Biết rằng ống thủy có giá trò vạch
chia c = 0,15mm/m (tức 30

/vạch), tìm sai lệch về góc
và lượng hiệu chỉnh cần thiết cho bề mặt trở về vò trí
nằm ngang.
• a. α = 1’30″ và h = 1,125mm.
b. α = 1’ và h = 1,35mm.
c. α = 45″ và h = 1,125mm.
d. α = 1’30″ và h = 1,35mm.
112. Khuyết điểm cơ bản của thước tang là không đo
được:
• a. Bề mặt côn ngoài.
b. Bề mặt côn trong.
c. Mặt nghiêng có góc α quá nhỏ.
d. Tất cả các bề mặt trên.
113. Từ sơ đồ đo theo hình vẽ, góc
α
của bề mặt côn
được xác đònh như sau:
a. c.

b. d.

114. Hình vẽ bên là loại dụng cụ đo dùng để:
a. Đo độ trụ.
b. Đo độ song song.
c. Đo độ đảo.
d. Đo độ thẳng.
115. Đo độ trụ là chỉ tiêu tổng hợp về sai lệch hình
dạng trên tiết diện dọc trục, bao gồm:
a. Độ thẳng đường sinh, độ đồng trục, độ phình thắt và
độ cong trục.
b. Độ thẳng đường sinh, độ phình thắt, độ côn và độ
cong trục
c. Độ đồng trục, độ phình thắt, độ nhám bề mặt và độ
cong trục.
d. Độ phình thắt, độ côn, độ cong trục và độ đồng tâm
giữa các bề mặt trục.
116. Độ đối xứng
D
của rãnh A so với hai mặt ngoài B
(hình bên) được tính:
a. D = 2(L
1
D L
2
). b. D = L
1
D L
2
.

c. d.

117. Hình bên biểu hiện sơ đồ nguyên lý của phương
pháp đo:
a. Độ giao nhau
giữa các đường
tâm lỗ.
b. Độ đảo
hướng tâm.
c. Độ vuông góc
giữa các đường
tâm lỗ.
d. Độ cong trục.
118. Hình bên biểu hiện sơ đồ nguyên lý của phương
pháp đo:
a. Độ đảo giữa mặt đầu với mặt trụ ngoài.
b. Độ đảo giữa mặt đầu với mặt trụ trong.
c. Độ phẳng của mặt đầu.
d. Độ song song của hai mặt đầu.
dDLL
dD
tg
+−−

=
)(2
12
α
dDL2L
dD

tg
12
+−−


2
12
D
LL
dD
tg
−−

=
α
dDLL
dD
tg
+−−

=
)(2
)(2
12
α
2
21
LL
+
=∆

2
21
LL

=∆

×