Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

nguồn gốc các loài

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (840.73 KB, 22 trang )



KIỂM TRA BÀI CŨ
Trình bày sự hình thành loài bằng cơ chế lai xa và đa
bội hoá.
Trắc nghiệm
Câu 1: Cơ chế cách li kết thúc quá trình tiến hoá nhỏ, đánh
dấu sự hình thành loài mới là:
A. cách li không gian.
B. cách li sinh thái.
C. cách li sinh sản.
D. cách li không gian và cách li sinh thái.


KIỂM TRA BÀI CŨ
Trình bày sự hình thành loài bằng cơ chế lai xa và đa
bội hoá.
Trắc nghiệm
Câu 1: Cơ chế cách li kết thúc quá trình tiến hoá nhỏ, đánh
dấu sự hình thành loài mới là:
A. cách li không gian.
B. cách li sinh thái.
C. cách li sinh sản.
D. cách li không gian và cách li sinh thái.


KIỂM TRA BÀI CŨ
Trắc nghiệm
Câu 2: Hình thành loài bằng cách li sinh thái thường gặp ở loài:
A. Động vật có khả năng di chuyển nhiều B. Thực vật
C. Thực vật và động vật ít di chuyển D. Động vật ít di chuyển


Câu 3: Hình thành loài bằng phương thức nào xảy ra nhanh nhất?
A. Cách li địa lí B. Cách li sinh thái
C. cách li tập tính D. Lai xa và đa bội hoá
Câu 4: Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hoá thường xảy ra ở:
A. Động vật B. Thực vật
C. Động vật bậc thấp D. Động vật bậc cao


KIỂM TRA BÀI CŨ
Trắc nghiệm
Câu 2: Hình thành loài bằng cách li sinh thái thường gặp ở loài:
A. Động vật có khả năng di chuyển nhiều B. Thực vật
C. Thực vật và động vật ít di chuyển D. Động vật ít di chuyển
Câu 3: Hình thành loài bằng phương thức nào xảy ra nhanh nhất?
A. Cách li địa lí B. Cách li sinh thái
C. cách li tập tính D. Lai xa và đa bội hoá
Câu 4: Hình thành loài bằng lai xa và đa bội hoá thường xảy ra ở:
A. Động vật B. Thực vật
B. C. Động vật bậc thấp D. Động vật bậc cao


CHƯƠNG II: SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN
CỦA SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT
Bài 32. NGUỒN GỐC SỰ SỐNG
- Sự sống phát sinh từ các chất vô cơ ngay trên
chính trái đất và gắn liền với nguồn gốc và sự
phát triển của trái đất
- Sự phát sinh sự sống chia làm 3 giai đoạn:
+Tiến hóa hóa học
+Tiến hóa tiền sinh học

+Tiến hóa sinh học


I. TIẾN HÓA HÓA HỌC:
Bài 43 - NGUỒN GỐC SỰ SỐNG
Tiến hoá hoá
học là gì?
là quá trình hình thành các hợp chất hữu cơ
từ chất vô cơ theo phương thức hóa học.
Tiến hoá hoá
học qua những
giai đoạn nào?
- Quá trình hình thành
các chất hữu cơ đơn
giản từ các chất vô cơ
nhờ yếu tố nào?
1. Quá trình hình thành các chất hữu cơ
đơn giản từ các chất vô cơ


Tia tử ngoại
Sấm sét Hoạt động của núi lữa
MỘT SỐ NGUỒN NĂNG LƯỢNG TỰ NHIÊN
Phân rã của các ng. tố phóng xạ


I. TIẾN HÓA HÓA HỌC:
Bài 43 - NGUỒN GỐC SỰ SỐNG
là quá trình hình thành các hợp chất hữu cơ
từ chất vô cơ theo phương thức hóa học.

1. Quá trình hình thành các chất hữu cơ
đơn giản từ các chất vô cơ
Bầu khí quyển
nguyên thủy gồm
những chất khí
nào?


Chất vô
cơ: CH
4
,
NH
3
, H
2
,
H
2
O,…
Chất hữu cơ đơn
giản (axit amin,
nuclêôtit )


* THỰC NGHIỆM





Thí nghiệm của S. Milơ (1953)
150
0
C –180
0
C
Hãy mô
tả thí
nghiệm.


I. TIẾN HÓA HÓA HỌC:
1. Quá trình hình thành các
chất hữu cơ đơn giản từ các
chất vô cơ
2. Quá trình trùng phân tạo nên
các đại phân tử hữu cơ:
Chất hữu cơ đơn giản Trùng phân
(axit amin, nucleotit ) →

Chất hữu cơ phức tạp (đại phân tử:
protein, axit nucleic, lipit…)
Ngày nay, chất hữu
cơ có được hình
thành từ chất vô cơ
theo phương thức
hoá học nữa không?
Tại sao?
- Không, vì:
+ Thiếu điều kiện trái đất

nguyên thuỷ.
+ Nên chất hữu cơ được
tạo ra sẽ bị ôxy hóa và
VSV phân hủy.
Từ những đơn
phân aa,
nuclêôtit qua
quá trình nào
để tạo axit
nucleic hay
prôtêin?
Fox tạo
prôtêin nhiệt
bằng cách
nào?


I. TIẾN HÓA HÓA HỌC:
2. Quá trình trùng phân tạo nên
các đại phân tử hữu cơ:
- Chất hữu cơ đơn giản Trùng phân
(axit amin, nucleôtit ) →

Chất hữu cơ phức tạp (đại phân tử:
prôtêin, axit nuclêic,…)
- Vật chất di
truyền được
tạo ra như thế
nào? Được di
truyền nhờ

quá trình nào?
- Nuclêôtit → RNA → DNA
Trùng phân enzim


I. TIẾN HÓA HÓA HỌC:
- DNA có ưu
điểm gì về mặt
di truyền so
với RNA?
2. Quá trình trùng phân tạo nên
các đại phân tử hữu cơ:
- DNA có cấu trúc bền vững và khả năng
phiên mã chính xác hơn nên được CLTN
giữ lại làm vật chất di truyền, RNA dịch
mã tổng hợp prôtêin.
- Sản phẩm
cuối cùng
của quá
trình tiến
hoá hoá học
là gì?


I. TIẾN HÓA HÓA HỌC:
Bài 43 - NGUỒN GỐC SỰ SỐNG
II. TIẾN HÓA TIỀN SINH HỌC
Là giai đoạn hình thành nên các TB sơ
khai rồi đến những tế bào sống đầu tiên từ
các đại phân tử và màng sinh học.

Tiến hoá tiền
sinh học là
gì?


Đại phân tử

(protein, axit nucleic, lipit…)
II. TIẾN HÓA TIỀN SINH HỌC
Hòa tan trong nước

Các giọt nhỏ
(Coaxecva)
được bao bọc
bởi màng
CLTN
TB sơ khai
(protobiont)
Chưa là sinh vật
Có dấu hiệu cơ bản
của
cơ thể sống:
TĐC, nhân đôi,
sinh trưởng,
sinh sản.


I. TIẾN HÓA HÓA HỌC:
II. TIẾN HÓA TIỀN SINH HỌC
Bài 43 - NGUỒN GỐC SỰ SỐNG

Kết thúc giai
đoạn tiến hóa tiền
sinh học hình
thành yếu tố
nào? Tiến hoá
sinh học bắt đầu
từ đâu?
* TIẾN HÓA SINH HỌC
Tiến hoá
sinh học
là gì?
Là giai đoạn tiến hóa từ tế
bào sơ khai hình thành nên
các loài sinh vật đơn bào, đa
bào như hiện nay dưới tác
động của các NTTH.


CỦNG CỐ
Chọn câu đúng nhất
1. Sự phát sinh sự sống trên trái đất diễn ra theo các giai
đoạn tuần tự là:
A. tiến hóa tiền sinh học → tiến hóa sinh học → tiến hóa hóa học
B. tiến hóa sinh học → tiến hóa tiền sinh học → tiến hóa hóa học
C. tiến hóa hóa học → tiến hóa sinh học → tiến hóa tiền sinh học
D. tiến hóa hóa học → tiến hóa tiền sinh học → tiến hóa sinh học
2. Hệ tương tác nào sau đây có khả năng tiến hóa thành các
dạng sống nguyên thủy?
A. Prôtêin và axit nuclêic
B. Prôtêin và polysaccarit

C. Lipit và axit nuclêic
D. Polysaccarit và axit nuclêic


CỦNG CỐ
Chọn câu đúng nhất
1. Sự phát sinh sự sống trên trái đất diễn ra theo các giai
đoạn tuần tự là:
A. tiến hóa tiền sinh học → tiến hóa sinh học → tiến hóa hóa học
B. tiến hóa sinh học → tiến hóa tiền sinh học → tiến hóa hóa học
C. tiến hóa hóa học → tiến hóa sinh học → tiến hóa tiền sinh học
D. tiến hóa hóa học → tiến hóa tiền sinh học → tiến hóa sinh học
2. Hệ tương tác nào sau đây có khả năng tiến hóa thành các
dạng sống nguyên thủy?
A. Prôtêin và axit nuclêic
B. Prôtêin và polysaccarit
C. Lipit và axit nuclêic
D. Polysaccarit và axit nuclêic


CỦNG CỐ
Chọn câu đúng nhất
3. Trong giai đoạn tiến hóa hóa học đã
A. tổng hợp những chất hữu cơ từ những chất vô cơ theo
phương thức hóa học.
B. tạo thành các tế bào nguyên thủy (tế bào sơ khai).
C. xuất hiện các enzim.
D. hình thành mầm móng những cơ thể sống đầu tiên.
4. Trong giai đoạn tiến hóa hóa học từ chất vô cơ hình thành
chất hữu cơ đơn giản rồi phức tạp là nhờ

A. sự liên kết ngẫu nhiên của các chất hóa học.
B. tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên.
C. do các cơn mưa kéo dài hàng trăm năm.
D. tác động của các enzim và nhiệt độ.


CỦNG CỐ
Chọn câu đúng nhất
3. Trong giai đoạn tiến hóa hóa học đã
A. tổng hợp những chất hữu cơ từ những chất vô cơ theo
phương thức hóa học.
B. tạo thành các tế bào nguyên thủy (tế bào sơ khai).
C. xuất hiện các enzim.
D. hình thành mầm móng những cơ thể sống đầu tiên.
4. Trong giai đoạn tiến hóa hóa học từ chất vô cơ hình thành
chất hữu cơ đơn giản rồi phức tạp là nhờ
A. sự liên kết ngẫu nhiên của các chất hóa học.
B. tác dụng của các nguồn năng lượng tự nhiên.
C. do các cơn mưa kéo dài hàng trăm năm.
D. tác động của các enzim và nhiệt độ.


DẶN DÒ
- Trả lời câu hỏi SGK.
- Trả lời bộ câu hỏi trắc nghiệm, ôn tập thi HKI,
chương I, II


SỰ SỐNG HÌNH THÀNH NGAY
TRÊN CHÍNH TRÁI ĐẤT TỪ CÁC

CHẤT VÔ CƠ CÁCH ĐÂY
KHOẢNG 3, 6 TỶ NĂM

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×