Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Luyện Tập Một Số Phương Pháp Tính Tích Phân docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.52 KB, 10 trang )

Luyện Tập Một Số Phương Pháp Tính Tích Phân
Tiết 1:
BÀI TẬP §3 TÍCH PHÂN
Ngày soạn: 12.8.2008 ( Chương trình nâmg cao )
Số tiết: 1tiết.
I. Mục đích:
1 Kiến thức:
- Định nghĩa và các tính chất của tích phân.
- Vẽ đồ thị của hàm số.
- Công thức tính diện tích tam giác, hình thang , hình tròn.
- Sự liên quan giữa nguyên hàm và tích phân.
2 Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng tính toán, trình bày bài toán.
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong quá trình làm bài tập.
3 Tư duy và thái độ:
- Rèn luyện tư duy logic trong quá trình tính tích phân và chứng minh tích phân.
- Có thái độ nghiêm túc trong qúa trình làm việc.
II Chuẩn bị:
1 Gv: giáo án.
2 Hs: chuẩn bị bài tập và các kiến thức liên quan.
III Phương pháp:
Lấy học sinh làm trung tâm.
IV Tiến trình bài học:
1 Ổn định lớp, điểm danh.
2 Kiểm tra bài cũ: kết hợp trong quá trình giải bài tập.
3 Bài mới:
Hoạt động 1:
Thời
gian
Giáo viên Học sinh Ghi bảng




15


- Vẽ đồ thị của hàm
số y = x/2 + 3

- Hình giới hạn bởi
đồ thị hàm số y
=
2
x
+3 , y = o , x = -
2, x = 4 là hình gì.
Hàm số y = +3 trên
[-2;4] có tính chất
gì?


-Vậy tích phân được
tính như thế nào?




- Tính diện tích hình







- Hình thang.



Hàm số y =
2
x
+3

0
và liên tục với trên
[-2;4].
-



4
2
)3
2
( dx
x
là diện
tích hình giới hạn bởi
đồ thị hàm số y = +3 ,
y = o , x = -2, x = 4
- S

ABCD
=
Bài 10: Không tìm nguyên hàm
hãy tính các tích phân sau:
a)



4
2
)3
2
( dx
x
c)



3
3
2
9 dxx
Giải: B
C
D o A

Ta có hàm số y =
2
x
+3


0 và liên
tục với x [-2;4].
Do đó



4
2
)3
2
( dx
x
là diện tích
hình giới hạn bởi đồ thị hàm số y
=
2
x
+3 , y = o , x = -2, x = 4 .
Mặt khác:
S
ABCD
=
2
1
(AB+CD).CD=21
Vậy




4
2
)3
2
( dx
x
=21

thang ABCD.

- Vẽ đồ thị hàm số y
=
2
9 x
trên [-
3;3].
- Hình giới hạn bởi
đồ thị hàm số y = ,
y = o , x = -3, x = 3
là hình gì.
- Do đó



3
3
2
9 dxx
được
tính như thế nào.


2
1
(AB+CD).CD =21




- Nửa hình tròn tâm O
bán kính R = 3.


-



3
3
2
9 dxx
là diện
tích nửa hình tròn
giới hạn bởi y = ; y =
0; x =-3; x = 3.

b)


Vì y =
2

9 x liên tục, không âm
trên [-3;3] nên



3
3
2
9 dxx là
diện tích nửa hình tròn giới hạn
bởi y =
2
9 x
; y = 0; x =-3; x =
3.
Vậy



3
3
2
9 dxx
=
2
9


Hoạt động 2:
Thời

gian
Giáo viên Học sinh Ghi bảng



10















Bài 11. Cho biết

2
1
)( dxxf
=-4,

5
1

)( dxxf
=6,

5
1
)( dxxg
=8.
Tính a)

5
2
)( dxxf

d)
 


5
1
)()(4 dxxgxf


-Các

2
1
)( dxxf
,

5

2
)( dxxf
,

5
1
)( dxxf

quan hệ với nhau
như thế nào



-
 


5
1
)()(4 dxxgxf

viết dưới dạng hiệu
như thế nào?

-

2
1
)( dxxf
+


5
2
)( dxxf
=

5
1
)( dxxf






 


5
1
)()(4 dxxgxf

=4

5
1
)( dxxf
-

5

1
)( dxxg

Giải :
Ta có:

2
1
)( dxxf
+

5
2
)( dxxf
=

5
1
)( dxxf



5
2
)( dxxf
=

5
1
)( dxxf

-

2
1
)( dxxf



5
2
)( dxxf
=10
d) Ta có
 


5
1
)()(4 dxxgxf

= 4

5
1
)( dxxf
-

5
1
)( dxxg

= 16
Hoạt động 3:
Thời
gian
Giáo viên
Học sinh Ghi bảng



6






-

b
a
dxxf )(
phụ thuộc
vào đại lượng nào
và không phụ thuộc





-


b
a
dxxf )(
phụ thuộc
vào hàm số f, cận a,b
và không phụ vào
Bài 12. Biết

3
0
)( dzzf
=3.

4
0
)( dxxf
=7.
Tính

4
3
)( dttf

Giải:
Ta có

3
0
)( dzzf =3




3
0
)( dttf = 3

4
0
)( dxxf
=7


4
0
)( dttf
=7.
vào đại lượng nào?
- Vậy ta có

3
0
)( dttf
?

4
0
)( dttf
?



biến số tích phân.
-

3
0
)( dzzf
=3



3
0
)( dttf = 3

4
0
)( dxxf
=7


4
0
)( dttf
=7.
Mặt khác

3
0
)( dttf

+

4
3
)( dttf
=

4
0
)( dttf



4
3
)( dttf =

4
0
)( dttf -

3
0
)( dttf


4
3
)( dttf
=4

Hoạt động 4:
Thời
gian
Giáo viên Học sinh Ghi bảng


10






- Nếu F(x) là một
nguyên hàm của f(x)
thì F(x) liên hệ như
thế nào với f(x)?
- Dấu của F(x) trên
[a;b] ? Từ đó cho
biết tính tăng, giảm
của F(x).






- F

(x) = f(x)



- F

(x)

0 . Do đó
F(x) không giảm trên
[a;b].
Vì vậy
Bài 13. a) Chứng minh rằng nếu
f(x)

0 trên [a;b] thì

b
a
dxxf )(

0.
b) Chứng minh rằng nếu f(x)

g(x) trên [a;b] thì

b
a
dxxf )(


b

a
dxxg )(

Giải:
a) Gọi F(x) là một nguyên hàm
của f(x) th ì F

(x) = f(x)

0 nên
F(x) không giảm trên [a;b].
Nghĩa là a<b => F(a)

F(b).

F(b) – F(a)

0







- Dấu của f(x) – g(x)
với x [a;b].




- Suy ra
 


b
a
dxxgxf )()(
?o
a<b => F(a)

F(b).






-f(x)

g(x)

x

[a;b].
f(x) – g(x)

0

x


[a;b].

-
 


b
a
dxxgxf )()(

0


b
a
dxxf )(
= F(b) – F(a)

0
b) Ta có
f(x)

g(x)

x

[a;b].

f(x) – g(x)


0

x

[a;b].
Suy ra
 


b
a
dxxgxf )()(

0


b
a
dxxf )(
-

b
a
dxxg )(

0


b
a

dxxf )(


b
a
dxxg )(

V Củng cố: (4

)
- Nắm kỹ các tính chất của tích phân.
- Cách tính tích phân dựa trrtên diện tích hình thang cong.
- Chứng minh rằng nếu m

f(x)

M trên[a;b] thì m(b-a)


b
a
dxxf )(

M(b-a).

Tiết 2:
I)Mục tiêu:
1)Về kiến thức:
- Giúp học sinh vận dụng kiến thức lí thuyết về phương pháp tính tích phân vào việc giải bài
tập .

- Nắm được dạng và cách giải .
2)Về kỉ năng :
- Rèn luyện kỉ năng vận dụng công thức vào thực tế giải bài tập
- Rèn luyên kỉ năng nhận dạng bài toán một cách linh hoạt
3)Về tư duy và thái độ :
-Nhận thấy mối quan hệ giữa nguyên hàm và tích phân .
- Cẩn thận, chính xác, biết qui lạ về quen
II)Chuẩn bị:
GV : Giáo án,dụng cụ dạy học .

HS : Học thuộc các công thức tính tích phân và xem bài tập ở nhà .
III)Phương pháp : Nêu vấn đề , đàm thoại , đan xen hoạt động nhóm
IV)Tiến trình bài dạy :
1) Ổn định :
2)Kiểm tra : ( 5
'
)
CH1: Nêu công thức tính tp bằng cách đổi biến , áp dụng tính
(
1
3
1

x
lnx)
2
dx
CH2: Nêu công thức tính tp từng phần,áp dụng tính



0
sin xdxx

3)Bài mới:
HĐ1:Củng cố kiến thức lý thuyết trọng tâm
TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Nội dung
5
'

- Từ kiểm tra bài cũ,
nhận xét hoàn chỉnh lời
giải và công thức.
-Tiếp thu ghi nhớ -Các công thứ
c tính tích
phân.


HĐ2: Giải bài tập áp dụng tích phân dùng phương pháp đổi biến
TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Nội dung
15
'

-Chia lớp thành 4 nhóm
và giao bài tập cho mỗi
nhóm.
- Gọi đại diện nhóm lên
trình bày.
-HS1: Bài 19a
-Hs2: Bài 24a
-HS3: Bài 20b

-HS4: Tính
dxx


1
0
2
2

-Gợi ý cách đặt.
- Nhận xét hoàn chỉnh lời
giải.
- Củng cố lại kiến thức
dùng công thức tích phân
nào sử dụng đổi biến loại
một, dạng nào sử dụng
loại hai.
- Thực hiên theo yêu cầu của GV.
- HS1: Đặt u= t
5
+ 2t

du= (5t
4
+ 2)dt
+ t=0

u=0
+ t=1


u=3
duudtttt


3
0
4
1
0
5
)52(2
-HS2: Đặt u=x
3

du=3x
2
dx
+x=1

u=1
+x=2

u=8

duedxex
ux


8
1

2
1
2
3
1
3

-HS3: Đặt u=x
2
+1

du=2xdx
+x
2
=u-1, x
3
=x.x
2
=x( u-1)
+ x=0

u=1
+ x= 3

u=4

du
u
u
dx

x
x




4
1
3
0
2
3
1
2
1
1

-KQ bài 19a=2 3
-KQ bài 24a=
3
8
ee 

-KQ bài 20b=
3
4

-KQ bài của
HS4 =
2

1
4



-HS4: Đặt x=
tdxt cos2sin2 

+x=0

t= 0
+x=1

t=
4



dxx


1
0
2
2
= = tdt

4
0
2

cos




-Tiếp thu và ghi nhớ


HĐ3: Giải bài tập áp dụng tp dùng phương pháp tích phân từng phần:
TG HĐ của giáo viên HĐ của học sinh Nội dung
15
'

-Chia lớp thành 4 nhóm
và giao bài tập cho mỗi
nhóm.
- Gọi đại diện nhóm lên
trình bày.
-HS1: Bài 25a
-Hs2: Bài 25c
-HS3: Bài 25e
-HS4: Tính
dxxe
x

1
0
sin



-Gợi ý cách đặt.
- Thực hiên theo yêu cầu của GV
-HS1: Đặt u=x

du=dx
dv= cos 2xdx

v= x2sin
2
1

-HS2: Đặt u=x
2


du=2xdx
dv=cosxdx

v=sinx
-HS3: Đặt u=lnx

du=
dx
x
1

dv=x
2
dx


v=
3
3
x

-HS4:Đặt u=e
x

du=e
x
dx
dv= sinxdx

v=-cosx
-KQ bài 25a=
8

-
4
1

-KQ bài 25c= 2
4
2



-KQ bài 25e=
9
12

3
e

-KQ bài của
HS4 =
2
1

e


- Nhận xét hoàn chỉnh lời
giải.
- Củng cố và rút ra các
dạng bài tập sử dụng
phương pháp tích phân
từng phần và cách đặt.
-Tiếp thu và ghi nhớ


4) Củng cố(4 phút) : các dạng tích phân thường gặp và cách giải
5) Dặn dò(1 phút): học bài và làm bài tập còn lại SGK

×