Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 52 BÀI TẬP ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.93 KB, 6 trang )

Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 52

BÀI TẬP
I. Mục tiêu.
1. Kiến thức
Giúp học sinh ôn lại kiến thức về các đẳng quá trình, và
phương trình trạng thái của khí lý tưởng.
2. Kĩ năng
Vận dụng phương trình trạng thái để giải một số bài tập đơn
giản trong SGK, SBT
3. Thái độ
II.Về phương pháp: Đặt vấn đề, nêu tình huống, thuyết trình,
trực quan….
III. Chuẩn bị.
HS: Ôn lại toàn bộ kiến thức từ đầu chương và làm trước các
bài tập trong SGK.
IV. Tiến trình giảng dạy.
1. Ổn định lớp
2. Bài mới.
Trợ giúp của giáo
viên
Hoạt động của học
sinh
Nội dung

Nêu câu hỏi
- Phát biểu và viết hệ
thức định luật Bôi-lơ
– Ma-ri-ôt?
- Phát biểu và viết hệ
thức định luật Sac-lơ?



- Hãy viết phương
trình trạng thái của
khí lý tưởng?
Nhận xét, bổ sung ghi
công thức lên bảng.




Hoạt động 1: Ôn tập
lại kiến thức có liên
quan


- Trả lời các câu hỏi
của gv.








Hoạt động 2: Hướng
A. Lý thuyết





B. Bài tập
Bài tập 7(trang 166)
V
1
= 40 cm
3
; P
1
=
750mmHg;
t
1
= 27
0
C

T
1
= 300
0
K
t
2
= 0
0
C

T
2

= 273
0
K
P
2
= 760 mmHg
1 1 2 2
1 2
PV PV
T T

T = hs
1 2
1 2
P P
T T



V= hs
1 2
1 2
V V
T T


P= hs
1 1 2 2
PV PV




Cho HS đọc đề











Nhận xét, bổ sung
thiếu sót trong bài
làm của HS


dẫn giải một số bài
tập có liên quan.
HS đọc đề bài
1 em lên ghi dữ kiện
bài toán



Thảo luận cách giải
bài


Lên bảng làm bài



Nhận xét của HS còn
lại

V
2
= ?

Từ phương trình trạng
thái của chất khí:

1 1 2 2
1 2
PV P V
T T



V
2
=
1 1 2
1 2
PV T
T P
= 36cm
3








Bài tập 8 (trang 166)
H =3140 m
h

= 10m, thì
P

=
1mmHg
t

= 2
0
C

T

= 275
0
K




Cho HS đọc đề và lên
bảng ghi dữ kiện bài
toán




Nhắc lại công thức
tính khối lượng riêng
của chất?
Hướng dẫn thiết lập
quan hệ giữa các đại
lượng P; T ; D

Thảo luận và thiết lập
công






Đọc đề , ghi dữ kiện
bài toán lên bảng




viết công thức



Lắng nghe

Thiết lập công thức
P
0
= 760mmHg;
t
0
= 0
0
C

T
0
= 273
0
K
D
0
= 1,29 kg/m
3
;
D = ?

Từ PTTT ta suy ra được
0
0 0
P
P

T D T D



D =
0
0
0
P T
D
T P

Ở đỉnh tháp áp suất còn
lại là
P = 760 – 314 = 446
mmHg
Thay số vào ta có
D =
0
0
0
P T
D
T P
= 0,75 kg/m
3

Bài 3 BTVL trang 73
Dựa vào đồ thị
thức

Từ đó D = ?

Với độ cao 3140m thì
áp suất giảm đi một
lượng bao nhiêu?
Vậy ở đỉnh núi áp
suất còn lại là bao
nhiêu ?




Hương dẫn HS làm
bài 3 trang 73 BTVL
để đưa đến
0
0 0
P
P
T D T D




Lập luận và tính toán








Lắng nghe, thảo luận
và làm bài
Khối lượng khí không
đổi, Các thông sô trạng
thái cuả
khí thay đổi như thế nào








Hoạt động :Củng cố, dặn dò.
- Về nhà làm thêm các bài tập từ 31.1 -31.10 chuẩn bị tiết sau
kiểm tra.
I
II

I
I


P
V
O







×