Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 57 :
BÀI TẬP
I. Mục tiêu.
1. Về kiến thức:
Ôn lại kiến thức về nội năng, độ biến thiên nội năng và các
nguyên lý của nhiệt động lực học
2. Về kĩ năng:
Vận dụng để giải các bài tập trong SGK, SBT và BT có
dạng tương tự
3. Thái độ:
II. Chuẩn bị.
HS: Ô lại toàn bộ kiến thức của cả chương.
III.Phương pháp: Gợi mở, vấn đáp, thảo luận …
IV. Tiến trình giảng dạy.
1. Ổn định lớp
2. Bài mới.
Trợ giúp của giáo viên Hoạt động của học Nội dung
sinh
- Phát biểu định nghĩa
nội năng?
- Nhiệt lượng là gì? Viết
công thức tính nhiệt
lượng vật thu vào hay
tỏa ra khi nhiệt độ của
vật thay đổi?
- Phát biểu nguyên lý I,
nguyên lý II NĐLH.
Nêu tên, đơn vị quy ước
dấu của các địa lượng
trong hệ thức (nglý I)?
- Viết biểu thức tính hiệu
suất của ĐCN?
- Giải đáp thắc mắc của
hs về các bài tập trong
SGK.
- Hướng dẫn hs giải BT
Hoạt động 1: Ôn lại
kiến thức có liên
quan.
- Hs làm việc cá
nhân trả lời các câu
hỏi của gv khi được
yêu cầu.
Hoạt động 2: Giải
một số bài tập có
BT1:
Tóm tắt
0
0
1
0 0
2
1
2
0
1 2
0,1 ; 0,5
15 ; 0,15
100 ; 17
125,7 /
836 /
460 /
4180 /
?; ?
m kg m kg
t C M kg
t C t C
c J kgK
c J kgK
c J kgK
c J kgK
m m
Giải
Áp dụng PT cân bằng
nhiệt
1
toûa thu
Q Q
Nhiệt lượng tỏa ra:
1 1 2 2 2 2toûa
Q c m t t c m t t
1 1 2 1 2
2
c m c M m t t
tương tự
BT1: Một bình nhiệt
lượng kế bằng thép inoc
có khối lượng là 0,1kg
chứa 0,5kg nước ở nhiệt
độ 15
0
C. Người ta thả
một miếng chì và một
miếng nhôm có tổng
khối lượng là 0,15kg và
có nhiệt độ là 100
0
C. Kết
quả nhiệt độ của nước
trong nhiệt lượng kế
tăng lê đến 17
0
C. Hãy
xác định khối lượng của
miếng chì và miếng
nhôm.Cho C
pb
= 125,7
J/kgK; C
Al
= 836 J/kgK;
C
Fe
= 460 J/kgK;C
H2O
=4180 J/kgK
- Các em đọc kỷ đề bài
liên quan.
- Hs nêu thắc mắc…
- Đọc đề bài…
Tóm tắt
Giải
Áp dụng PT cân
bằng nhiệt
1
toûa thu
Q Q
Nhiệt lượng tỏa ra:
1 1 2 2 2 2toûa
Q c m t t c m t t
1 1 2 1 2
2
c m c M m t t
Nhiệt lượng thu vào:
1 0 0 1
0 0 1
3
thu
Q cm t t c m t t
cm c m t t
Thay (2), (3) vào (1):
0 0 1
1 2
1 2 2
1
cm cm t t
m c M
c c t t
1
1
125,7 836
460.0,1 4180.0,5 17 15
836.0,15
100 17
m
Nhiệt lượng thu vào:
1 0 0 1
0 0 1
3
thu
Q cm t t c m t t
cm c m t t
Th
ay (2), (3) vào (1):
0 0 1
1 2
1 2 2
1
cm c m t t
m c M
c c t t
1
1
125,7 836
460.0,1 4180.0,5 17 15
836.0,15
100 17
m
1
0,104 104
m kg g
Khối lượng của miếng
nhôm là:
2 1
46
m M m g
nêu tóm tắt, phân tích
bài toán.
- Chúng ta áp dụng
phương trình cân bằng
nhiệt.
- Tính nhiệt lượng tỏa ra
do chì và nhôm
- Tính nhiệt lượng thu
vào do bình nhiệt lượng
kế và nước.
- Tính khối lượng miếng
chì
- Tính khối lướng miếng
nhôm.
1
0,104 104
m kg g
Khối lượng của
miếng nhôm là:
2 1
46
m M m g
BT2:
-
Hoạt động :Củng cố, dặn dò.
- Các em về nhà làm tiếp các BT trong SGK và các bài có
dạng tương tự