Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 4 : CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU (Tiết 2) doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (213.02 KB, 6 trang )

Giáo án vật lý lớp 10 chương trình cơ bản - Tiết 4 :
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU (Tiết 2)
I. Mục tiêu
1) Về kiến thức
- Viết được công thức tính quãng đường đi trong chuyển
động thẳng nhanh dần đều; mối quan hệ giữa gia tốc và
quãng đường đi được; phương trình chuyển động của
chuyển động nhanh dần đều.
- Nắm được đặc điểm của chuyển động thẳng chậm dần
đều về gia tốc, vận tốc, quãng đường đi được và phương
trình chuyển động. Nêu được ý nghĩa vật lý của các đại
lượng trong công thức đó.
2) Về kĩ năng
- Giải được bài toán đơn giản về chuyển động thẳng biến
đổi đều.
II. Chuẩn bị
Học sinh: ôn lại kiến thức chuyển động thẳng đều.
III. Tiến trình dạy - học
1. Ổn định
2. Kiểm tra: ? thế nào là chuyển động thẳng biến đổi đều,
viết công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng NDĐ và chỉ
rõ các đại lượng trong công thức ?
3. TiÕn tr×nh dạy học
Hoạt động: Xây dựng công thức của CĐTNDĐ
Hoạt động của
HS
Trợ giúp của GV Nội dung
Từng HS suy
nghĩ trả lời :
t
s


v
tb


Độ lớn tốc độ
tăng đều theo
thời gian.


-Giá trị đầu: v
0

Giá trị cuối: v

Công thức tính tốc độ
TB của CĐ ?
Đặc điểm của tốc độ
trong CĐTNDĐ ?
Những đại lượng
biến thiên đều thì giá
trị TB của đại lượng
đó = TB cộng của các
giá trị đầu và cuối.
Hãy viết CT tính tốc
độ TB của CĐTNDĐ
3.Công thức tính quãng
đường đi được của
CĐTNDĐ:



2
0
at
2
1
tvs 






2
v
v
v
0
tb



v = v
0
+ at
2
0
at
2
1
tvs 




Chia lớp thành 4
nhóm. Từng
nhóm thảo luận,
trình bày kết quả
trên bảng.
HS tìm công
thức liên hệ





?
- Viết CT tính vận
tốc của CĐTNDĐ ?
Hãy xây dựng biểu
thức tính đường đi
trong CĐTNDĐ ?
Trả lời câu hỏi C5.
GV nhận xét.
Từ CT: v = v
0
+ at
(1)

2
0

at
2
1
tvs 
(2)

Hãy tìm mối liên hệ
giữa a, v, v
0
, s ? (Công
thức không chứa t 
thay t ở (1) vào (2)
- Phương trình chuyển
động tổng quát cho các
chuyển động là:






4.Công thức liên hệ giữa gia
tốc, vận tốc, và quãng
đường đi được của
CĐTNDĐ:


as2vv
2
0

2





5.Phương trình chuyển
động của CĐTNDĐ:

Xây dựng
PTCĐ.


HS đọc SGK









HS đọc SGK để
hiểu hơn về
CĐTCDĐ trả lời
các câu hỏi của
x = x
0
+ s

Hãy xây dựng PTCĐ
của CĐTNDĐ.


Viết biểu thức tính gia
tốc trong
CĐTCDĐ ? Trong
biểu thức a có dấu như
thế nào ? Chiều của
vectơ gia tốc có đặc
điểm gì
?


Vận tốc và đồ thị vận
tốc - thời gian trong


2
00
at
2
1
tvxx 


III. Chuyển động chậm dần
đều:
1)Gia tốc trong chuyển
động thẳng chậm dần đều:

t
vv
t
v
a
0






b)Vectơ gia tốc:
t
v
tt
vv
a






0
0

2)Vận tốc của CĐTCDĐ
a)Công thức tính vận tốc:
v = v

0
+ at
b) Đồ thị vận tốc - thời gian:


0
v


0
v

v


a


0
v


O

t(s)

v
(m/s)

Vo


GV CĐTCDĐ có gì giống
và khác CĐTNDĐ ?
Biểu thức và ptc® của
CĐTCDĐ ?
- GV nêu sự giống và
khác nhau giữa 2 loại
chuyển động.









3.Công thức tính quãng
đường đi được và PTCĐ
của CĐTCDĐ:
a)Công thức tính quãng
đường đi được

2
0
at
2
1
tvs 


Trong đó a ngực dấu với v
b) Phương trình CĐ
2
00
at
2
1
tvxx 

Chú ý:
CĐTNDĐ: a cùng dấu v
0
.
CĐTCDĐ: a ngược dấu v
0
.




4. Củng cố, dặn dò
- Công thức tính đường đi, công thức liên hệ giữa vận tốc,
gia tốc và quãng đường, phương trình chuyển động , dấu
của gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều.
5. Hướng dẫn học ở nhà.
- Bài tập về nhà: 13, 14, 15 SGK và bài tập trong sách bài
tập

×