Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 39, 40 ANKEN potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.5 KB, 7 trang )

TRNG THPT LÝ BÔN - GIÁO VIÊN : NGUYN VN TH - HUYN V TH – TNH THÁI BÌNH
CÁC THY CÔ HÃY CNG NHAU CHIA S .NGÂN HÀNG CÂU HI , GIÁO ÁN , KINH NGHIM
Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 39, 40
ANKEN
I - Mục tiêu bài học
HS biết :
 Cấu trúc electron và cấu trúc không gian của anken.
 Phương pháp điều chế và ứng dụng của anken.
HS hiểu:
 Viết đồng phân cấu tạo, đồng phân hình học và gọi tên anken
 Tính chất hoá học của anken.
II - Chuẩn bị
 Mô hình phân tử etilen, mô hình đồng phân hình học Cis-trans của but-2-en.
 ống nghiệm, nút cao su kèm ống dẫn khí, kẹp ống nghiệm, đèn cồn, bộ giá
thí nghiệm.
 Hoá chất : H
2
SO
4
đặc, C
2
H
5
OH, cát sạch, dd KMnO
4
, dd Br
2
.
III -Tổ chức hoạt động dạy học
GV sử dụng linh hoạt các phương pháp suy diễn, qui nạp, hướng dẫn HS tìm
ra kiến thức mới


Hoạt động của GV & HS N
ội dung

Hoạt động 1
Từ công thức của etilen và khái niệm đồng
I- ĐỒNG ĐẲNG V
À DANH PHÁP
1. Dãy đ/đẳng v
à tên thông thư
Tên của một số anken đơn gi
ản lấy từ t
TRNG THPT LÝ BÔN - GIÁO VIÊN : NGUYN VN TH - HUYN V TH – TNH THÁI BÌNH
CÁC THY CÔ HÃY CNG NHAU CHIA S .NGÂN HÀNG CÂU HI , GIÁO ÁN , KINH NGHIM
đẳng mà HS đã biết , viết CTPT của một số
đồng đẳng của etilen, viết CTTQ dãy đồng
đẳng, nêu định nghĩa dãy đồng đẳng của etilen
Hoạt động 2
HS viết CTCT của một số đồng đẳng của
etilen. Gọi tên một số anken
Lưu ý: Cách đánh số thứ tự mạch chính
gần đầu nối đôi hơn.
Hoạt động 3
HS nghiên cứu mô hình phân tử etilen rút rta
nhận xét








Hoạt động 4
Trên cơ sở các CTCT đã viết trong phần danh
pháp yêu cầu HS khái quát về loại đồng phân
cấu tạo của các anken.
HS tiến hành phân loại các đồng phân trên
nhưng đổi đuôi an thành đuôi ilen.

VD: propilen, butilen
2. Tên thay thế
Số chỉ vị trí + tên nhánh + Tên m
ạch chính + số chỉ vị trí nối đôi
+ en.
II- CẤU TRÚC VÀ Đ
ỒNG PHÂN
1. Cấu trúc
a) Cấu trúc electron
+ Nguyên t
ử C nối đôi ở trạng thái lai hoá sp
+ Liên kết đôi gồm 1 liên kết  b
ền v
b) Cấu trúc không gian
+ Hai nguyên tử C v
à 4 nguyên t
phẳng.
+ Góc liên k
ết HCH , HCC gần bằng nhau v
2. Đồng phân
a) Đồng phân cấu tạo
- Đồng phân mạch C.

- Đồng phân về vị trí liên k
ết đôi.
b) Đồng phân hình học.
C
R1
R2
TRNG THPT LÝ BÔN - GIÁO VIÊN : NGUYN VN TH - HUYN V TH – TNH THÁI BÌNH
CÁC THY CÔ HÃY CNG NHAU CHIA S .NGÂN HÀNG CÂU HI , GIÁO ÁN , KINH NGHIM
thành hai loại
Hoạt động 5
HS quan sát mô hình phân tử cis- but-2-en rút
ra khái niệm về đồng phân hình học







Hoạt động 6
HS nghiên cứu bảng 7.1 trong SGK và rút ra
nhận xét









Điều kiện: R
1
# R
2
, R
3
# R
4

Đ
ồng phân cis khi mạch chính nằm c
C=C.
Đ
ồng phân trans khi mạch chính nằm khác phía của li
III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1. Nhiệt độ nóng ch
ảy, nhiệt độ sôi, khối l
- Nhi
ệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối l
không khác nhi
ều so với các ankan t
so với xicloankancó cùng số nguy
ên t
- Trạng thái từ C
2
 C
4

ở trạng thái khí.
- Nhiệt đ

ộ nóng chảy, nhiệt độ sôi tăng theo phân tử khối.
- Các anken đều nhẹ hơn nước.
2. Tính tan và màu sắc
Là chất không m
àu và không tan trong nư
IV- TÍNH CH
ẤT HOÁ HỌC
Liên k
ết đôi của anken kém bền vững n
đứt ra để tạo thành liên kết  v
ới các nguy
kết đôi C=C l
à trung tâm gây ra các ph
cho anken: P/ư cộng, p/ư trùng h
ợp, p/
1. Phản ứng cộng H
2
( ph
ản ứng hiđro hoá)
CH
2
=CH
2
+ H
2


C
n
H

2n
+ H
2
 C
n
H
TRNG THPT LÝ BÔN - GIÁO VIÊN : NGUYN VN TH - HUYN V TH – TNH THÁI BÌNH
CÁC THY CÔ HÃY CNG NHAU CHIA S .NGÂN HÀNG CÂU HI , GIÁO ÁN , KINH NGHIM

Hoạt động 7
HS phân tích đặc điểm cấu tạo của phân tử
anken, dự đoán trung tâm phản ứng


Hoạt động 8
HS viết phương trình phản ứng của etilen với
H
2
từ đó viết phương trình tổng quát của anken
với H
2
.
Hoạt động 9
GV hướng dẫn HS nghiên cứu H 7.3 trong
SGK , rút ra kết luận và viết phương trình
phản ứng anken cộng clo.
HS quan sát thí nghiệm, nêu hiện tượng, giải
thích bằng phương trình phản ứng.
Hoạt động 10
GV gợi ý để HS viết được ptrình phản ứng của

anken với HX, axit H
2
SO
4
đặc




2. Ph
ản ứng cộng halogel (p/ứ halogel hoá)
SGK
3. Phản ứng cộng axit và c
ộng n
a) Cộng axit
CH
2
=CH
2
+ HCl (khí)  CH
3
CH
2
Cl (etyl clorua)
CH
2
=CH
2
+H
2

SO
4
CH
3
CH
2
OSO
3
H(etylhiđrosunfat)
Chú ý: Phân tử H-A b
ị phân cắt dị li.
Cacbocation là ti
ểu phân trung gian kém bề
Phần mang điện dương t
ấn công tr
Cơ chế phản ứng cộng axit v
ào anken
Xảy ra 2 giai đoạn liên tiếp:
- Phân tử H-A b
ị phân cắt dị li H
thành cacbocation, còn A
-
tách ra.
- Cacbocation là ti
ểu phân trung gian không bền, kết hợ
với A
-
tạo sản phẩm.
b) Cộng nư
ớc (phản ứng hiđrát hoá)

ở nhiệt độ thích hợp, có xúc tác axit, anken có thể cộng với H
c) Hư
ớng của phản ứng cộng axit v
Qui tắc Mac-côp-nhi-côp
Trong phản ứng cộng axit v
à nư
anken, H (ph
ần tử mang điện tích d
H hơn ( cacbon bậc thấp hơn), c
òn A ( phàn t
TRNG THPT LÝ BÔN - GIÁO VIÊN : NGUYN VN TH - HUYN V TH – TNH THÁI BÌNH
CÁC THY CÔ HÃY CNG NHAU CHIA S .NGÂN HÀNG CÂU HI , GIÁO ÁN , KINH NGHIM








HS viết phương trình phản ứng của etilen với
H
2
O , sơ đồ phản ứng của propen với HCl,
isobutilen với H
2
O. GV nêu sản phẩm phụ và
chính.






Hoạt động 11
GV viết sơ đồ phản ứn trùng hợp etilen, HS
nhận xét, viết sơ đồ phản ứng trùng h
ợp các
anken khác.
Hướng dẫn HS rút ra các khái niệm : phản ứng
trùng hợp, polime, monome, hệ số trùng hợp…

âm) cộng v
ào C mang ít H hơn ( C b
4. Phản ứng trùng hợp
nCH
2
=CH
2
 (
-
Phản ứng trùng hợp là quá trình c
ộng hợp
nhỏ giống nhau hoặc tương t
ự nhau tạo th
là polime.
Số lư
ợng mắt xích monome trong một phân tử polime gọi l
trùng hợp, kí hiệu n.
5. Phản ứng oxi hoá
a) Phản ứng cháy

b) Oxi hoá b
ằng kali pemanganat
Anken làm mất màu dung d
ịch KMnO
3CH
2
=CH
2
+ 2KMnO
4
+4H
2
O 
3 HOCH
2KOH
V- ĐIỀU CHẾ VÀ
ỨNG DỤNG
1. Điều chế
- Trong công nghiệp anken đư
ợc điều chế bằng phản ứng tách
hiđro từ ankan tương
ứng hoặc bằng phản ứng crắcking.
- Trong phòng thí nghiệm,
etilen đư
etanol với axit sufuric đậm đặc
CH
3
CH
2
OH 

CH
(đk H
2
SO
4
đặc, 170
0
)
2. Ứng dụng
TRNG THPT LÝ BÔN - GIÁO VIÊN : NGUYN VN TH - HUYN V TH – TNH THÁI BÌNH
CÁC THY CÔ HÃY CNG NHAU CHIA S .NGÂN HÀNG CÂU HI , GIÁO ÁN , KINH NGHIM
Hoạt động 12
HS viết phương trình phản ứng cháy tổng quát,
nhận xét về tỉ lệ số mol nH
2
O : nCO
2
sau phản
ứng cháy là 1:1
GV làm TN, HS nhận xét hiện tượng, GV viết
phương trình phản ứng, nêu ý nghĩa của phản
ứng.
Lưu ý : nên dùng dung dịch KMnO
4
loãng
Hoạt động 13
Dựa vào kiến thức đã biết yêu cầu HS nêu
cách điều chế ankan qua phản ứng tách H
2
,

phản ứng crắckinh.
Hoạt động 14
Nghiên cứu SGK nêu ứng dụng cơ hbản của
anken


Tổng hợp polime
Tổng hợp các hoá chất khác

IV - Củng cố bài học
Bài tập về nhà/ SGK
TRNG THPT LÝ BÔN - GIÁO VIÊN : NGUYN VN TH - HUYN V TH – TNH THÁI
BÌNH
CÁC THY CÔ HÃY CNG NHAU CHIA S .NGÂN HÀNG CÂU HI , GIÁO ÁN , KINH NGHIM

×