Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - BÀI 36 : XICLOANKAN docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (246.94 KB, 9 trang )

Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - BÀI 36 :
XICLOANKAN
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
HS biết :
-Cấu trúc đồng phân danh pháp của một số mono
xiclo ankan
-Tính chất vật lý , tính chất hoá học và ứng dụng
của xiclo ankan
2. Kỹ năng :
Viết phương trình phản ứng chứng minh tính
chất hoá học của xiclo ankan
3. Trọng tâm :
- Cấu trúc , đồng phân , danh pháp của một số
mono xiclo ankan
- Tính chất vật lý , tính chất hoá học và ứng dụng
của xiclo ankan
II. PHƯƠNG PHÁP :
Quy nạp – đàm thoại – trực quan
III. CHUẨN BỊ :
- Tranh vẽ mô hình một số xiclo ankan
- Bảng tính chất vật lý của một vài xiclo ankan
IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Kiểm tra :
Viết phương trình phản ứng của n- pentan :
* Tác dụng Cl
2
 dẫn xuất mono clo
* Tách H
2


* Crakinh
2. Bài mới :

Hoạt động 1: vào bài
Ankan và xicloankan giống và khác nhau như thế
nào ?
Hoạt động 2 :
- Cấu trúc phân tử ankan ?
- HS nghiên cứu công thức phân tử ,công thức CTCT
và mô hình
 rút ra khái niệm về xicloankan
I/Cấu trúc ,đồng phân ,danh pháp :
1/ Cấu trúc phân tử của một số mono xicloankan
Công thức phân tử và cấu trúc một số mono
xicloankan không nhánh như sau:
C
3
H
6
C
4
H
8
C
5
H
10
C
6
H

12


* xicloankan là những hiđrô cacbon no mạch vòng.
* Xicloankan có 1 vòng ( đơn vòng ) gọi là mono
xicloankan có công thức chung là C
n
H
2n
( n

3 )
* Xicloankan có nhiều vòng gọi là poli xicloankan
- Cho biết sự khác nhau về cấu trúc giữa xiclopropan
và các xicloankan khác ?
- 3C của xiclopropan cùng nằm trên một mặp
phẳng còn các xiclo khác không nằm trên cùng
một mặt phẳng .
*Trừ xiclopropan , ở phân tử xicloankan các nguyên
tử cacbon không cùng nằm trên một mặt phẳng
Hoạt động 3:
2/ Đồng phân và cách gọi tên monoxicloankan :
a/ Quy tắc :
Số chỉ vị trí–tên nhánh–Xiclo+tên mạch chính +
an
- Mạch chính là mạch vòng .
- Đánh số sao cho các số chỉ vị trí các mạch nhánh
là nhỏ nhất
b/ Thí dụ :
Một só xicloankan đồng phân ứng với công thức

phân tử C
6
H
12




- Viết tất cả đồng phân xicloankan của C
5
H
10
? gọi
tên ?
- Gv gọi tên một số xiclo ankan khác .
Hoạt động 4:
II/ Tính chất :
1/ Tính chất vật lý
Cho biết nhiệt độ sôi , nhiet độ nóng chảy , màu sắc ,
tính tan của các xiloankan
- Nhiệt độ nóng chảy , nhiệt độ sôi tắng dần theo
chiều tăng của M
- Đều không màu không tan trong nước nhưng tan
trong dung môi hưu cơ
Hoạt động 5 :
- Tính chất vật lí của một số xicloankan ?
- HS nghiên cứu bảng 5.3 rút ra nhận xét qui luật
biến đổi Nhiệt độ nóng chảy , nhiệt độ sôi
2/ Tính chất hoá học :
- Đều là HC no , phản ứng đặc trưng là phản ứng thế

- Xiclopropan và xiclobutan có phản ứng cộng mở
vòng .
- GV hướng dẫn HS viết phương trình phản ứng
của xiclopropan và xiclobutan : cộng ,thế , cháy

Hướng dẫn HS viết phương trình
HS viết phương trình
a/ Phản ứng công mở vòng của xiclopropan và
xiclobutan
+ H
2

 
CNi
0
80,
CH
3
-CH
2
- CH
3

Propan
+ Br
2
 BrCH
2
– CH
2

– CH
2
Br
(1,3 –dibrompropan )
+ HBr  CH
3
– CH
2
– CH
2
Br
(1–Brompropan )
Xiclobutan chỉ cộng với hydro :
+H
2
 
CNi
0
120,
CH
3
- CH
2
- CH
2
- CH
3

butan
Xicloankan vòng 5,6 cạnh trở lên không có phản

ứng cộng mở vòng trong những điều kiện trên
b/Phản ứng thế : tương tự ankan
- HS viết phương trình
+ Cl
2

as
+ HCl
cloxiclopentan

+ Br

0
t
+ HBr
Bromxiclohexan
C/ Phản ứng oxyhoá:
- HS viết phương trình
C
n
H
2n
+
2
2
3
o
n
 nCO
2

+nH
2
O

H 0
C
6
H
12
+9O
2
 6CO
2
+6H
2
O

H =-
3947,5kj
Xiloankan không làm mất màu dung dịch
- Rút ra sự khác nhau và giống nhau giữa xicloakan
với ankan ?
Hoạt động 6:
GV hướng dẫn HS viết phương trình phản ứng và
ứng dụng của , xicloankandựa trên phản ứng tách
HS nhận xét rút ra qui tắc gọi tên monoxiclo ankan
III/ Điều chế và ứng dụng :
1/ Điều chế : Ngoài việc tách trực tiếp từ quá trình
chưng cất dầu mỏ , xicloankan còn được điều chế từ
ankan , thí dụ :

CH
3
[CH
2
]
4
CH
3

 
xtt ,
0
+ H
2

2/ Ứng dụng : Ngoài việc dùng làm nhiên liệu như
ankan , xicloankan còn được dùng làm dung môi ,
làm nguyên liệu điều chế các chất khác , thí dụ :

 
xtt ,
0
+ 3H
2


3. Củng cố: Nêu sự giống và khác nhau giữa
ankan và xicloankan ?
4. Bài tập về nhà :
Làm tất cả bài tập trong sgk .


×