Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao -
ÔN TẬP HỌC KỲ I.
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức :
On tập , củng cố lại các kiến thức đã học trong suốt
học kỳ I
2. Kỹ năng :
- Rèn luyện các kỹ nặng :
* Hoàn thành chuỗi , viết phương trình phản ứng ,
điều chế , tách các chất
* Nhận biết các chất dựa vào phương pháp hoá học
* Giải bài toán dựa vào phương trình phản ứng , C% ,
C
M
… , tính % khối lượng hỗn hợp , C% …
* lập CTĐG , CTPT , xác định CTCT đúng của hợp
chất hữu cơ .
3. Thái độ :
- Tập tinh cẩn thận trong tính toán
- Tính tỉ mỉ , tin tưởng vào khoa học thực nghiệm .
4. Trọng tâm :
On tập theo đề cương .
II. PHƯƠNG PHÁP :
Hoạt động nhóm – nêu và giải quyết vấn đề
.
III. CHUẨN BỊ :
Hệ thống câu hỏi và bài tập
IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Kiểm tra :
2. Bài mới :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học
sinh
Câu 1 / Hoàn thành chuỗi
phản ứng :
a.
)2(
Cu
)3(
Cu
(NO
3
)
2
0t
B
)5(
HNO
3
NH
4
NO
2
)1(
A
)6(
NH
4
NO
3
)7(
A
AgCL
?
b.Viết phương trình phản ứng
theo sơ đồ sau :
* NH
4
NO
3
NH
3
A B
HNO
3
Cu(NO
3
)
2
B
* CO
2
CaCO
3
Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
CO
2
C
CO Si H
2
Câu 2 /
a. Viết phương trình Ion rút
Câu 1 :
HS lên bảng hoàn
thành phản ứng .
Câu 2 :
a.
Pb
2+
+ S
2-
PbS
Pb(OH)
2
+ OH
-
PbO
2
2-
+ H
2
O
b.
HCl + Fe
gon của các phản ứng sau :
Pb(NO
3
)
2
+ H
2
S
Pb(OH)
2
+ NaOH
b- Viết phương trình phân tử
các phản ứng biết :
H
3
O
+
+ . . . Fe
2+
+
3H
2
O .
Sn(OH)
2
+ OH
-
. . . +
2H
2
O .
Câu 3/ Chỉ dùng một thuốc
thử, nhận biết các dung dịch
sau : a. NH
4
Cl , (NH
4
)
2
SO
4
, Ba(OH)
2
,H
2
SO
4
b. (NH
4
)
2
SO
4
, BaCl
2
,
Na
2
CO
3
, NH
4
NO
3
.
Câu 4 /Quá trình sản xuất
amoniăc trong công nghiệp dựa
FeCl
2
+ H
2
O
Sn(OH)
2
+ NaOH
Na
2
SnO
2
+ H
2
O
Câu 3 :
a. Dùng quỳ tím
b. Dùng dd HCl
Câu 4 :
Tăng nhiệt độ :
chiều nghịch
Giảm áp suất :
chiều nghịch
Tăng N
2
: chiều
thuận
Thêm chất xúc tác :
không chuyển dịch
.
Câu 5 : Hs lên bảng
trên ph
ản ứng :
N
2
(k)+3H
2
(k) 2NH
3
H=
-92kJ
Cân bằng sẽ chuyển dịch theo
chiều nào khi : tăng nhiệt độ ,
giảm áp suất , tăng lượng N
2
,
thêm chất xúc tác ?
Câu 5/ Viết đồng phân, gọi tên(
thay thế) của C
4
H
9
Cl
Câu 6 /Trộn 2 dung dịch HCl
0,05M và H
2
SO
4
0,01M với tỷ
lệ thể tích bằng nhau thu được
dung dịch A .Lấy 200ml dung
dịch A tác dụng với 100ml dung
viết đồng phân .
Câu 6 :
Câu 7 :
Axit : HSO
4
,
NH
4
+
, Zn
2+
, Al
3+
Lưỡng tính :
HCO
3
, HSO
3
Bazơ : S
2-
,
CH
3
COO
Trung tính : Na
+
,
dịch Ba(OH)
2
xM thu được mg
kết tủa và dung dịch B có pH
=12 . Hãy tính :
a- mg = ? .
b- x = ?
Câu 7 / Theo dịnh nghĩa Axít
– Bazơ của Bronsted , c ion
dưới đây là axít , bazơ , lưỡng
tính hay trung tính :
HSO
4
, NH
4
+
, HCO
3
, Zn
2+
,
Al
3+
,HSO
3
,CH
3
COO
, Na
+
, SO
4
2-
, S
2-
, I
-
…
Câu 8 / Hoà tan hoàn toàn
10,5g hổn hợp Al, Al
2
O
3
trong 2l dd HNO
3
(đủ) thu
được dd A và hỗn hợp khí
SO
4
2-
, I
-
NO, N
2
O với tỉ khối của hh
đối với H
2
là 19,2. Cho dd A
tác dụng vừa đủ với 300 ml dd
NH
3
3M
a) Tính số gam mỗi chất trong
hỗn hợp.
b) Tính C
M
của dung dịch
HNO
3
3. Củng cố :
Kết hợp trong quá trình ôn tập
4. Bài tập về nhà :
Bài 1 :
Cho 9 gam hh gồm Mg và Al tác dụng hết với dd
HNO
3
lõang thu được 6,72 lit khí không màu dễ
hóa nâu trong không khí (đktc)
a.Viết các PTPƯ xảy ra.
b.Tính % theo khối lượng của mỗi kim loại có trong hỗn
hợp.
Bài 2 : Cho mg hỗn hợp Zn , ZnO tác dụng vừa đủ
100 ml dung dịch HNO
3
1M thu được 448 ml một
chất khí NO duy nhất ( đktc ) và dung dịch A
a/ Tính % khối lượng hỗn hợp đầu
b/ Cho toàn bộ dung dịch A ( ở trên ) vào 100ml dung
dịch NaOH 1,2M ,được dung dịch B. Tính nồng độ mol/l
dung dịch B Giả sử rằng thể tích dung dịch trong các
phản ứng đều không thay đổi
Bài 3 :
Đốt cháy hoàn toàn 1,44g hchc A rồi cho sản phẩm
lần lượt đi qua bình ( 1 ) đựng H
2
SO
4
đặc , bìng ( 2 )
đựng nước vôi trong dư thấy khối lượng bình 1 tăng
2,16g , bìng 2 tăng thu được 10g kết tủa trắng .
a. Xác định CTĐG nhất của A ?
b. Tìm CTPT cùa A ?
c. Xác định CTCT của A biết A + Cl
2
theo tỉ lệ
1:1 thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất .
Đềkiểm tr đề nghị
Ngày soạn:
Ngày thi:
Tiết :54