Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 27. PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.47 KB, 10 trang )

Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 27.
PHÂN TÍCH NGUYÊN TỐ

I - Mục tiêu bài học
1. Về kiến thức
 HS biết :Nguyên tắc phân tích định tính và
định lượng nguyên tố.
 Cách tính hàm lượng phần trăm nguyên tố từ
kết qủa phân tích.
2. Về kĩ năng
Rèn luyện kĩ năng tính hàm lượng % nguyên tố
từ kết quả phân tích
II - Chuẩn bị
 Dụng cụ : ống nghiệm, giá đỡ, phễu thuỷ tinh,
capsun, giấy lọc, ống dẫn khí như hình 55,
56 SGK
 Hoá chất : Glucozơ, CuSO
4
(khan), dung dịch
Ca(OH)
2
, dung dịch AgNO
3
, CHCl
3
.
III - Tổ chức hoạt động dạy học
Hoạt động
của GV &
HS
Nội dung


Hoạt động 1

GV làm thí
nghiệm phân
tích glucozơ
: Trộn kĩ
khoảng 2 g
glucozơ với
2 g bột CuO
cho vào đáy
ống nghiệm.
Đưa nhúm
bông có tẩm
I  Phân tích định tính
 Phân tích định tính nguyên tố nhằm
xác định các nguyên tố có mặt trong
hợp chất hữu cơ.
1. Xác định cacbon và hiđro
Glucozơ
o
CuO
t


CO
2
+ H
2
O
Nhận CO

2
: CO
2
+ Ca(OH)
2

CaCO
3
+ H
2
O
vẩn đục
Nhận ra H
2
O : CuSO
4
+ 5H
2
O 
CuSO
4
khan
vào khoảng
1/3 ống
nghiệm (kể
từ miệng ống
nghiệm).Lắp
ống nghiệm
lên giá đỡ
(chú ý để

ống nghiệm
nằm ngang
miệng ống
nghiệm hơi
chúc
xuống).Đun
nóng cẩn
thận phần
hỗn hợp
glucozơ và
CuSO
4
.5H
2
O
trắng xanh

Kết luận : Trong thành phần của
đường kính có nguyên tố C và H.
2. Xác định nitơ
Thí dụ :
C
x
H
y
N
t
O
z


o
2 4
H SO ,t

(NH
4
)
2
SO
4

+
(NH
4
)
2
SO
4
+2NaOH
o
t

Na
2
SO
4
+
2H
2
O + NH

3

3. Xác định halogen
Khi đốt, hợp chất hữu cơ chứa clo bị
phân huỷ, clo tách ra dưới dạng HCl
và được nhận biết bằng bạc nitrat :
(C, H, O, Cl)  CO
2
+ H
2
O + HCl
AgNO
3
+ HCl  AgCl  + HNO
3

CuO. Hướng
dẫn HS quan
sát hiện
tượng, nhận
xét hiện
tượng rút ra
kết luận.
Hoạt động 2

HS nghiên
cứu SGK rút
ra kết luận
phương pháp
xác định sự

có mặt của
nitơ trong
hợp chất hữu
cơ.
Hoạt động 3

AgCl bám trên thành phễu có thể được
hoà tan bằng dung dịch NH
3
.
II  Phân tích định lượng
1. Định lượng cacbon, hiđro:
Biến thiên khối lượng
2
CO
m bình (2) bị
hấp thụ.
 A : Chất hữu cơ.
 Cu : Cung cấp oxi hoá
 Bình 1 : Hấp thụ H
2
O
 Bình 2 : Hấp thụ CO
2

Dòng khí O
2
dùng đuổi hết không khí
trong thiết bị.
2. Định lượng nitơ

Rút ra nhận xét về phương pháp phân
tích định lượng nitơ : Phương pháp thể
tích.
3. Định lượng các nguyên tố khác
Ph©n tÝch
®Þnh tÝnh
ChÊt h÷u c¬
A


Ph©n tÝch
g
®Þnh lîng
ChÊt h÷u c¬
m


GV làm thí
nghiệm xác
định halogen
: Lấy 1 phễu
thuỷ tinh có
tráng dung
dịch
AgNO
3
.Giấy
lọc có tẩm
CHCl
3

được
đốt trong
capsun
Đưa phễu
thuỷ tinh
chụp lên
phía trên
ngọn lửa
(xem hình
 Định lượng halogen : Chuyển
halogen thành HX, định lượng dưới
dạng AgX (X = Cl, Br).
 Phân tích định tính :
2
Ca(OH)
2
CO
 
: kết luận
có C
4
CuSO
2 4 2
khan
H O CuSO .5.H O
 màu
xanh : kết luận có H
o
OH
4 3

t
NH NH


 mùi khai :
kết luận có N
3
AgNO
X


 : kết luận
có X (Halogen).
 Phân tích định lượng :
2 4
2
H SO
2 H O H
H O m m

 
2
ddOH
2 CO C
CO m m

 
N
2
: đo thể tích ở đktc

5.6
SGK).HS
nhận xét
hiện tượng,
giải thích rút
ra phương
pháp xác
định sự có
mặt của
halogen
trong hợp
chất hữu cơ.
Hoạt động 4

HS quan sát
sơ đồ phân
tích định
lượng C, H
(hình 5.1)
Ag
X
HX AgX m


 
SO
2
 m
S


m
O
: m
A
 (m
C
+ m
H
+ m
X
+ m
S
)
tìm hiểu vai
trò của các
chất trong
các thiết bị,
thứ tự lắp đặt
các thiết bị :
Hoạt động 5

HS nghiên
cứu sơ đồ
phân tích
định lượng
nitơ trong
SGK :
Hoạt động 6

Dưới sự

hướng dẫn
của GV HS
nghiên cứu
SGK, rút ra
nhận xét :
Định lượng
lưu huỳnh :
Chuyển
thành SO
2

hoặc muối
sunfua rồi
định lượng.
 Định
lượng oxi :
m
O
= m
A

m
C
 m
H

m
S

Hoạt động

Hvận dụng
bài học để
xác hàm

ợng % của
C, H, N, O ở
hợp chất A.
Đáp số :
%C =
77,34% ;
%H = 7,64%
;%N = 1,48 ;
%O =
13,34%
Hoạt động 8

Củng cố :
GV có thể
củng cố bài
bằng sơ đồ
sau :

IV- Củng cố bài học
Bài tập về nhà /SGK

×