Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 15 : PHOTPHORIC VÀ MUỐI PHOTPHAT(tt) pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.35 KB, 6 trang )

Giáo án hóa học lớp 11 nâng cao - Bài 15 : AXÍT
PHOTPHORIC
VÀ MUỐI PHOTPHAT(tt)
I. MỤC TIÊU :
Đã trình bày ở tiết 26
*Trọng tâm :
Tính chất và ứng dụng của muối phốt phat .
II. PHƯƠNG PHÁP :
Đàm thoại – trực quan
III. CHUẨN BỊ :
- Dụng cụ : ống nghiệm , giá đỡ
- Hoá chất : Na
3
PO
4
, MgHPO
4
, AgNO
3
, H
2
O
IV. THIẾT KẾ CÁC HOẠT ĐỘNG :
1. Kiểm tra :
- Nêu tính chất hóa học của H
3
PO
4
?
- Trả lời bài tập số 6 SGK ?
2. Bài mới :



Hoạt động 1 : Vào bài
II – MUỐI PHOTPHAT :
- Dựa vào định nghĩa về muối nitrat cho biết muối phốt phát là gì ?
- Muối phôt phát là muối của axit phôtphoric
Là muối của axít photphoric : muối trung hòa và hai muối axit .
Ví dụ :
Na
3
PO
4
, K
2
HPO
4
, Ca(H
2
PO
4
)
2
….
Viết phản ứng của H
3
PO
4
với NaOH theo những tỉ lệ khác nhau ?
Hoạt động 2 :
- Có bao nhiêu loại muối phốt phat ? cho ví dụ
Có 3 loại :

Muối đihiđrôphotphat
Muố in hiđrôphotphat
Muối photphat
Các muối tạo thành gọi là muối phốt phat .
1 – Tính chất :
a. Tính tan :
- Gv làm thí nghiệm :
* Hoà tan NaH
2
PO
4

* Hoà tan Ca
3
(PO4)
2

Hs quan sát và nhận xét
- Viết các phương trình điện li của Na
3
PO
4
? cho biết PH của môi
trường ?
Na
3
PO
4
 3Na + PO
4

3-
 PH > 7
- Các muối đihiđrophotphat đều tan trong nước .
- Các muối hiđrophotphat và photphat trung hòa chỉ có muối natri
,kali , amoni là dễ tan còn của các kim loại khác không tan hoặc ít tan
trong nước .
Hoạt động 3 :
b. Phản ứng thủy phân :
Các muối photphat tan bị thủy phân trong dung dịch :
Ví Dụ:
Na
3
PO
4
+ H
2
O Na
2
HPO
4
+ NaOH
PO
4
3-
+ H
2
O
ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆ
HPO

4
2-
+ OH
-
.
 Dung dịch có môi trường kiềm .
2 – Nhận biết ion photphat :
- Thuốc thử là dung dịch AgNO
3
.
Gv làm thí nghiệm :
AgNO
3
+ Na
3
PO
4

Sau đó nhỏ vài giọt HNO
3
.
VD :
3AgNO
3
+Na
3
PO
4
→Ag
3

PO
4
+3NNO
3
3Ag
+
+ PO
4
3-
→ Ag
3
PO
4
↓ (màu vàng )
Kết tủa tan được trong HNO
3
loãng
 Gv kết luận .
 Có kết tủa vàng xuất hiện
Hoạt động 4 :
Cho học sinh làm một số bài tập :
Bài 1:
Chọn nhóm muối tan trong các nhóm muối sau đây
a.Na
3
PO
4
, BaHPO
4
, Ca

3
(PO
4
)
2

b.K
3
PO
4
, Ca(H
2
PO
4
)
2
, (NH
4
)
2
HPO
4

c.NaH
2
PO
4
, Mg
3
(PO

4
)
2
, K
2
HPO
4

d.(NH
4
)
3
PO
4
, Ba(H
2
PO
4
)
2
, MgHPO
4
.
HD :
Đsố : b
Bài 2 :
Viết phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau
( nếu có )
NaOH + (NH
4

)
2
HPO
4

BaCl
2
+ NaH
2
PO
4

MgCl
2
+ Na
3
PO
4

Ca(OH)
2
+ K
2
HPO
4

HD :
a.OH
-
+ NH

4
+
 NH
3
+ H
2
O
b.Ba
2+
+ H
2
PO
4
-
 BaH
2
PO
4

c.Mg
2+
+ PO
4
3-
 Mg
3
(PO
4
)
2


d.Ca
2+
+ HPO
4
2-
 CaHPO
4

3.Củng cố :
Bằng phương pháp hoá học nhận biết các chất bột
sau
Na
3
PO
4
, NaNO
3
, MgHPO
4
, CaCO
3



×