Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

TRỨNG VÀ ẤP TRỨNG GIA CẦM part 10 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.27 KB, 13 trang )


188

- Trước tiên mở to cửa các máy trong 30 giây cho thoát hơi nóng đang đọng ở trong
ra.
- Nếu trứng mới đưa vào ấp (6 ngày trở lại) thì sau đó đóng chặt cửa máy lại để khỏi
bị mất nhiệt.
- Nếu trứng vào ấp từ 10 ngày trở lên thì nên để hé cửa máy sau khi đã mở to để khí
nóng và CO
2
có thể thoát ra dễ dàng. Còn nếu dưới 10 ngày thì một bên không kín, một bên
để hé nhỏ.
Đối với máy ấp đa kỳ:
- Mở to cửa máy cho thoát hơi nóng ở trong máy, sau đó khép bớt để mở một góc xấp
xỉ 30
0

Đối với máy nở
Cần mở to cửa 30 giây rồi khép hờ lại, duy trì một khoảng hở đủ để gà con thở và
thoát nhiệt.
- Khi đi mở cửa các máy, cần mở cửa máy nở trước và phải tắt công tắc tổng của các
máy đó.
- Ra phát điện ở máy phát điện dự phòng (hoặc đợi tới khi có điện lưới trở lại) và điều
chỉnh cho mọi chỉ số về tần số (Hz) và hiệu điện thế (v) phù hợp.
- Bật công tắc cho từng máy một khởi động rồi đóng chặt cửa máy.

3.11.5. Một số điều chú ý khi ấp trứng thuỷ cầm, chim cút và đà điểu
Phần trên đã trình bày cách ấp trứng gà. Khi ấp trứng gia cầm khác cần chú ý một số
điểm sau đây:
Thời gian ấp của một số loài: gà 21 ngày, vịt, gà tây: 28 ngày, ngỗng 30, ngan 34
ngày, bồ câu 18 ngày, chim cút 17, đà điểu 42 ngày.


Đối với trứng vịt, ngan, ngỗng có khối lượng lớn hơn, vỏ dày hơn, nồng độ dinh
dưỡng trong trứng cao hơn, nhất là lipit và năng lượng (nhằm thích nghi với môi trường sống
trên đầm lầy ẩm ướt), do đó cần có một số thao tác kỹ thuật khác:
Độ biến động của khối lượng trứng lớn hơn, để trứng nở đều và đồng thời, cần chia trứng ra 3
nhóm: loại > 86 g đưa vào máy trước 4-5 giờ, sau đó đến trứng có khối lượng 75-85 g, cuối
cùng là trứng nhỏ < 75 g. Cũng như gà con, gia cầm khác cũng nở sau 5-6 giờ mới ra máy để
cho lông khô hết.
Làm mát trứng
Đó là động tác nhằm làm cho trứng thải được nhiều nhiệt dư thừa trong quá trình phát
triển phôi: Từ ngày thứ 3-4, ngày làm mát 1 lần, lấy khay trứng ra khỏi máy, xoay trứng 180
o
;
để 15 phút rồi ấp tiếp. Từ ngày 23-14 trở đi, ngày làm 2 lần, kèm thêm phun nước ấm, nếu là
mùa nóng, để trứng ở ngoài 40 – 60 phút, (trời quá nóng có thể để đến 2 g) rồi ấp tiếp thì
trứng nởt tốt.


Trong quá trình ấp, nước trong trứng sẽ bố hơi đi 13-14%. Nếu quá trình mất nước đó
diễn ra theo trật tự như sau là phôi phát triển bình thường: (cân trứng và tính toán so với khối
lượng trứng khi bắt đầu ấp).
Bảng 45: Sự giảm khối lượng trứng khi ấp
Ngày ấp 6 9 12 15 19
% P giảm 3 5-6 7-8 10 12-13
Trứng vịt
Ngày ấp 5 10 15 20 25
% P giảm 2-2,5 4-5 7-8 9-11 12-14

3.11.6. Một số đặc điểm riêng của ấp trứng thuỷ cầm, chim cút, đà điểu
- Ấp trứng thuỷ cầm: do có khối lượng lớn hơn đến 1,5 - 2,5 lần so với trứng gà, ngay
trong mỗi loại thuỷ cầm, khối lượng trứng cũng rất biến động, gồm 3 loại: to, trung bình và

Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Font: Italic
Formatted: Font: Italic
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Font: Italic
Formatted: Font: Italic

189

nhỏ. Khi ấp, để cho trứng nở tương đối đồng đều, người ta vào trứng to trước (trứng vịt loại
>85g), sau 4-5 giờ, đến loại trứng trung bình (trứng vịt 75-85g), sau 2-5 g sau đưa các trứng
bé vào.
- Trứng vịt ấp 28 ngày + 6 giờ thì xuất vịt con.
-Trứng thuỷ cầm có đặc biệt là vỏ dày, ít lỗ khí hơn và trong thành phần, hàm lượng mỡ
cao hơn, khi ấp toả nhiều nhiệt hơn trứng gà. Để tỷ lệ nở cao, người ta phải thường xuyên
”làm mát”, đó là động tác đưa trứng ra khỏi máy, lật ngược trứng bằng tay hoặc xoay trứng đi
180
o
, dùng nước ẩm (37-40
o
C) phun lên trứng như phun sương, tuỳ thời tiết hay nhiệt độ môi
trường nóng hay máy mà để lâu hay chóng rồi đưa trứng trở lại máy ấp. Quy trình đó được
trình bày trong bảng sau của TS Bạch Thanh Dân.
-Ấp trứng gà tây hoàn toàn như ấp trứng vịt về nhiệt độ, độ ẩm, đảo trứng, làm mát
-Chim cút: khối lượng trung bình là 15 g; có màu đốm nâu (nên không soi khi ấp),vỏ rất
mỏng, nên dễ nở, sẽ nở đồng loạt vào cuối ngày ấp thứ 17. Chuyển trứng sang máy nở vào
ngày 15. Nhiệt độ ấp thấp hơn so với trứng gà 0,5-0,8
o
C, tức là chỉ 37,0 – 37,2
o

C; Thông khí
cũng thấp hơn trứng gà, quạt gió tốc độ nhỏ hơn. Đực biệt, khi chuyển trứng sang máy nở
phải đóng kín phòng, tránh mất nhiệt.
-Trứng ngan ấp 35 ngày, ấp vào mùa hè, trong giai đoạn 19-25 ngày ấp có thể làm mát
đến 3 lần/ ngày vào lúc 9, 16 và 24 giờ.
- Khi trứng sang máy nở, mỗi ngày lấy tay xoa đều lên trứng 2-3 lần để kích thích nở
Bảng 46: Chế độ ấp một số loại trứng gia cầm
Tên gia cầm Giai đoạn
Nhiệt độ (
T
o
C) Ẩm độ (%)
1-4 38 60-65
5-15 37,8 55-60
16-18 37.5 50

19-21 37 65-70
1-7 37,8 65-70
8-24 37.8 50
Vịt
25-28 37 65-70
1-8 38 65-70
9-27 37.5 50-55 Ngỗng
28-31 37 65-70
1-3 37,8 60-65
4-0 37,5 55-60
11-15 37,2 50
Chim cút
16-17 36,8 -37,0 65-70
Bảng 47: Thời gian soi trứng khi ấp

Loại trứng Ngày KT lần 1 Ngày KT lần 2 Ngày KT lần 3
Gà 6 11 18
Vịt, gà tây 7 13 25
Ngỗng 8 15 28
Ngan 9 18 32
Chim cút 4 9 15
Bảng 48: Các thời điểm nở của gia cầm non khi ấp
Loại trứng Ngày bắt đầu mổ vỏ Ngày nở rộ Ngày kết thúc nở
Gà Cuối ngày ấp 20 Đầu ngày ấp 21 Cuối ngày ấp 21
Vịt, gà tây Ngày ấp 26 Ngày ấp 27 Đầu ngày ấp 28
Ngỗng Ngày ấp 29 Ngày ấp 30 Đầu ngày ấp 31
Ngan Ngày ấp 32 Ngày ấp 34 Đầu ngày ấp 35
Chim cút Ngày ấp 15 Ngày ấp 16 Đầu ngày ấp 17

Bảng 49: Một số kết quả nghiên cứu về trứng đà điểu
Formatted: Font: 1 pt

190

Chỉ tiêu Đà điểu châu Mỹ Đà điểu châu Phi
Khối lượng (g) 638 1440
Chỉ số hình dạng 1,6 1,2
Mật độ lỗ khí/cm2 43 17
Độ dày vỏ (mm) 0,9 1,8
Lòng đỏ (%) 21,2
Lòng trắng (%) 59,0
Vỏ (%) 19,8
Bảng 50: Một số kết quả nghiên cứu về ấp trứng đà điểu
Chỉ tiêu Đà điểu châu Mỹ Đà điểu châu Phi
Nhiệt độ - T

o
C
Giai đoạn ấp 36,7-37,0 36,3-36,5
Giai đoạn nở 36,3-36,7 35,0 – 36,0
Ẩm độ (%)
Giai đoạn ấp 45-55 30-35
Giai đoạn nở 67-70 45-50
Thời gian ấp (ngày) 35-37 42-44
Độ nghiêng của trứng (
o
) 30-40 30-40
Tỷ lệ nở theo thời gian ấp(%)
41 ngày 2,6
42 ngày 23,7
43 ngày 34,2
44 ngày 29,0
45 ngày 10,5
Chú ý: trứng từ phòng bảo quản, trước khi đưa ấp cần nâng nhiệt độ lên 30; 35 đến
38
o
C ứng với thời gian từ 0-8; 8-16 và 16-24 giờ sẽ cho kết quả ấp nở cao.
3.11.7. Quy trình ấp trứng ngan
Bảng 51: Tóm tắt quy trình ấp trứng ngan (theo TS. Bạch Thanh Dân, VCN)
ToC Chế độ làm mát (To môi trường) Ao
(%)
15-19 oC 19 – 27 oC > 27 oC
Ngày
ấp
Máy
CN

Máy
TC
Số lần T (ph) Số lần T (ph) Số lần T(ph)
Đảo trứng

1
2
3
4
5
6
Không làm
mát

7 7 7
8

8 8
9
Không làm
mát
9 9 9
10 10 10 10
11
38,3
38,3-
38,5
64-
65
11 11 11

12 12 12 12
13 13 13 13
14 14 14 14
15 15 15
Làm mát 1
lần, nhiệt
độ nước 36-
38
oC, phun
nhẹ đậm dần

15
16 16 16 16
17 17 17 17
18 18 18 18
19 19 19 19
20 20 20 20
21 21 21 21
22 22
Làm mát 1 lần,
nhiệt độ nước
36-38
oC, phun nhẹ
đậm dần
22 22
23 23 23 23
24









38







55-
57

Làm mát 1
lần, nhiệt
độ nước 36-
38
oC, phun
nhẹ đậm dần

24
Làm mát 2 lần,
nhiệt độ nước
24
Làm mát 2
lần, nhiệt độ
nước 36-38

oC, phun
đậm
24
2 g/ l
ần cho
cả kỳ.
Khi đưa ra
làm mát,
đảo ngay
để tránh
thay đổi
nhi
ệt độ đột
ngột
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Line spacing: Multiple
0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple
0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple
0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple
0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple
0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple
0.75 li
Formatted: Left, Indent: First line:
0 cm, Line spacing: Multiple 0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple

0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple
0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple
0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple
0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple
0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple
0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple
0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple
0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple
0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple
0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple
0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple
0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple
0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple
0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple
0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple

0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple
0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple
0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple
0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple
0.75 li

191

25 25 25 25
26 25 25 25
27 25 25 25
28


37,6
25 25 25
29 25 25 25
30 25 25 25
31

37,8


37,8
25
36-38

oC, phun đậm
25
Làm mát 3
lần, 36-38
oC, phun
đậm
25
32
33
34

nở
37,5
37,5
80-
85
Không làm
mát

Không làm
mát

Không làm
mát

Trứng xếp nằm ngang hay nghiêng 30-45 độ
Soi trứng vào các ngày 9; 17 và 31 ngày ấp
Formatted: Line spacing: Multiple
0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple

0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple
0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple
0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple
0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple
0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple
0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple
0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple
0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple
0.75 li
Formatted: Line spacing: Multiple
0.9 li

192

3.11.8. Bảng tính sẵn đơn vị Haugh (Hu)
Khối lượng trứng (g) Chiều
cao
lòng
trắng
(mm)

50 51


52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63 64

65

66

67


68

69

70

3,0 52 51

51

50

49

48

48

47

46

45

44

3,1 53 53

52


51

50

50

49

48

48

47

46

3,2 54 54

53

52

52

51

50

50


49

48

48

3,3 56 55

54

54

53

52

52

51

50

50

49

3,4 57 56

56


55

54

54

53

52

52

52

51

3,5 58 58

57

56

56

55

54

54


53

53

52

3,6 59 59

58

58

57

56

56

55

54

54

53

3,7 60 60

59


59

58

58

57

56

56

55

54

3,8 62 1 60

60

59

59

58

57

57


56

56

3,9 63 62

61

61

60

60

59

59

58

57

57

4,0 64 63

63

62


61

61

60

60

59

59

58

4,1 65 64

64

63

62

62

61

61

60


60

59

4,2 66 65

65

64

64

63

62

62

61

61

60

4,3 67 66

66

65


64

64

63

63

62

62

62

4,4 68 67

67

66

66

65

65

64

64


63

63

4,5 69 68

68

67

67

66

66

65

65

64

64

4,6 69 69

68

68


68

67

67

66

66

65

65

4,7 70 70

69

69

68

68

68

67

67


66

66

4,8 71 71

70

70

69

69

69

68

68

67

67

4,9 72 72

71

71


70

70

70

69

69

68

68


5,0 73 72

72

72

71

71

70

70


69

69

69

68

68

67 67

67

66

66

65

65

64

5,1 74 73

73

72


72

71

71

70

70

70

69

69

69

68 68

67

67

67

66

66


65

5,2 74 74

74

73

73

72

72

71

71

71

70

70

70

69 69

68


68

68

67

67

66

5,3 75 75

74

74

73

73

73

72

72

71

71


71

70

70 70

69

69

69

68

68

67

5,4 76 76

75

75

74

74

73


73

73

72

72

71

71

71 70

70

70

69

69

69

68

5,5 77 76

76


76

75

75

74

73

74

73

73

72

72

72 71

71

71

70

70


69

69

5,6 78 77

77

76

76

75

75

74

74

74

74

73

73

72 72


72

71

71

71

70

70

5,7 78 78

77

77

76

76

76

75

75

75


74

74

74

73 73

73

72

72

71

71

71

5,8 79 78

78

78

77

77


77

76

76

75

75

75

74

74 74

73

73

73

72

72

72

Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Centered

Formatted Table
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered


193

5,9 80 79

79

78

78

78

77

77

77

76

76

75

75

75 75

74


74

73

73

73

72

6,0 81 81

80

79

79

78

78

77

77

77

77


76

76

76 75

75

75

74

74

74

73

6,1 82 81

80

80

79

79

79


78

78

78

77

77

77

76 76

76

75

75

75

74

74

6,2 83 81

81


80

80

80

79

79

78

78

78

78

77

77 77

76

76

76

75


75

75

6,3 83 82

81

81

81

80

80

79

79

79

79

78

78

78 77


77

77

76

76

76

76

6,4 83 83

81

81

81

81

81

80

80

80


79

79

79

78 78

78

78

77

77

76

76

6,5 84 83

82

82

82

82


81

81

81

80

80

80

80

79 79

79

78

78

78

77

77

6,6 85 84


83

83

83

82

82

81

81

81

81

81

81

80 80

80

80

79


79

79

78

6,7 85 84

84

84

83

83

83

82

82

82

81

81

81


80 80

80

80

79

79

79

78

6,8 86 85

85

84

84

84

83

83

83


82

82

82

82

81 81

81

80

80

80

79

79

6,9 86 86

85

85

85


84

84

83

84

83

83

82

82

82 82

81

81

81

80

80

80


7,0 87 86

86

86

85

85

85

84

84

84

83

83

83

83 82

82

81


81

81

81

80

7,1 88 86

86

86

86

86

85

85

85

84

84

84


84

83 83

83

82

82

82

81

81

7,2 88 87

87

87

86

86

86

86


85

85

85

84

84

84 84

83

83

83

82

82

82

7,3 89 88

88

87


87

87

86

86

86

86

85

85

85

84 84

84

84

83

83

83


83

7,4 89 89

88

88

88

87

87

87

86

86

86

86

85

85 85

85


84

84

84

83

83

7,5 90 89

89

89

88

88

88

87

87

87

87


86

86

86 85

85

85

85

83

83

83

7,6 91 90

89

89

89

89

88


88

87

87

87

87

87

86 86

86

86

85

85

85

84

7,7 91 90

90


90

89

89

89

89

88

88

88

88

87

87 87

86

86

86

86


85

85

7,8 92 91

91

90

90

90

89

89

89

89

88

88

88

88 87


87

87

86

86

86

86

7,9 92 91

91

91

90

90

90

89

89

89


89

89

88

88 88

88

87

87

87

87

86

8,0 93 92

92

91

91

91


90

90

90

90

89

89

89

89 88

88

88

88

87

87

87

8,1 93 92


92

92

92

91

91

91

90

90

90

90

89

89 89

89

88

88


88

88

87

8,2 94 93

93

92

92

92

92

91

91

91

91

90

90


90 89

89

89

89

88

88

88

8,3 94 93

93

93

93

92

92

92

92


91

91

91

91

90 90

90

90

89

89

89

89

8,4 95 94

94

93

93


93

93

92

92

92

92

91

91

91 91

90

90

90

90

89

89


8,5 96 95

94

94

94

94

93

93

93

92

92

92

92

91 91

91

91


90

90

90

90

8,6 96 96

95

95

94

94

94

93

93

93

93

93


92

92 92

92

91

91

91

91

90

8,7 96 96

95

95

95

94

94

94


94

93

93

93

93

93 92

92

92

92

92

91

91

8,8 96 96

96

95


95

95

95

94

94

94

94

93

93

93 93

93

92

92

92

92


91

8,9 97 96

96

96

96

95

95

95

95

94

94

94

94

94 93

93


93

93

92

92

92

9,0 97 97

97

96

96

96

96

95

95

95

95


94

94

94 94

93

93

93

93

92

92




Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered

Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered
Formatted: Centered

194

3.11.9. Bảng tra độ ẩm từ nhiệt kế khô ướt
Nhiệt độ bắc ẩm (
0

C) Nhiệt
đ
ộ bắc
khô
10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23

24 25 26 27 28 29 30 31 32 33
19 41 50 60 69 79 89 100
17 34 43 52 61 70 80 90 100
18 28 36 45 53 62 71 80 90 100
19 23 31 38 46 55 63 72 81 90 100
20 18 25 33 40 48 56 64 73 81 90 100
21 14 21 27 34 42 49 57 65 73 82 91 100
22 10 16 23 29 46 43 51 58 66 74 82 91 100
23 7 13 18 25 31 37 45 52 59 67 75 83 91 00


24 9 15 22 27 33 39 46 53 60 68 75 83 1 00
25 11 17 23 29 35 41 47 54 61 68 7 84

92 100


26 8 14 19 25 30 36 42 49 95 62 69 76

84 92 100


27 11 16 21 26 32 38 44 50 56 63 70


77 84 92 100


28 8 13 18 23 38 33 39 45 51 57 64

71 77 85 92 100


29 10 15 19 24 30 35 40 46 52 58

65 71 78 85 92 100


30 12 16 21 26 31 36 42 47 53

59 65 72 78 85 93 100


31 9 14 18 23 28 32 38 43 48

54 60 66 72 79 86 93 100


32 11 16 20 24 29 34 39 44

49 55 61 67 73 79 89 93 100


33 9 13 17 21 26 30 35 40


45 50 56 61 67 73 79 86 93 100

34 11 15 19 23 27 32 36

41 46 51 56 62 68 73 80 86 93
35 9 13 16 20 24 29 33

37 42 47 52 57 63 68 74 80 86
36 11 14 18 22 26 30

34 38 43 48 53 58 63 69 76 81
36,5 13 17 20 24 28

32 37 41 46 51 56 61 66 72 78
37 12 16 19 23 27

31 35 40 44 49 54 59 64 69 75
37,5 11 15 18 22 26

30 34 38 42 47 52 56 62 67 73
38 14 17 21 24

28 32 37 41 45 50 54 59 65 70
38,5 13 16 19 23

27 31 35 39 43 48 52 57 62 68
39 12 15 18 22

26 29 33 37 41 64 50 55 60 65
40 10 13 16 20


23 27 30 34 38 42 47 51 56 60
41 11 14 18

21 24 28 31 35 39 43 47 52 6
42 10 13 16

19 22 25 29 32 36 40 44 48 53
Công thức đổi từ nhiệt độ
0
C sang
0
F
8,1
32
0
0

=
F
C Hay
0
F = (
0
C x 1,8) + 32
1
0
C = 1,8
0
F nhưng 0

0
C = 32
0
F
Formatted: Font: 14 pt
Formatted: Centered, Line spacing:
Multiple 0.9 li
Formatted Table
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted

Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted
[53]
[51]
[54]
[52]
[55]
[58]
[56]
[59]
[57]
[60]
[63]
[61]
[64]
[62]
[65]
[68]
[66]
[69]
[67]
[70]
[73]
[71]

[74]
[72]
[75]
[78]
[76]
[79]
[77]
[80]

195

TI LIU THAM KHO
Ting Vit
1-Charles W. Bodeme. Phụi sinh hc hin i. (Nguyn Mng Hựng dch). NXB
Khoa hc v k thut 1978
2-Trng cụng nhõn k thut chn nuụi gia cm. Giỏo trỡnh p trng nhõn to, 1992
3- Bựi Hu on. Nghiờn cu hin trng dinh dng khoỏng v mt s bin phỏp
nõng cao hiu qu s dng Canxi, Phospho cho g cụng nghi p Min Bc Vit Nam. Lun
ỏn Tin s Nụng nghip. HNN H Ni, 1999
4- Bựi Hu on. Bi ging chn nuụi gia cm (dựng cho sinh viờn i hc). HNN
H Ni, 2008
5- Bựi Hu on. Bổ sung vitamin C nâng cao năng suất gia cầm. NXB Nông nghiệp, 2004
6- Bựi Hu on. Hng dn k thut chn nuụi gia cm v p trng nhõn to. Ti
liu ca FAO ti Vit Nam dựng cho cỏc h nụng dõn chn nuụi 2008
7-o L Hng. Sn xut trng sch. Tp chớ chn nuụi s 6/08
8-Nguyn Duy Hoan, Bựi c Lng .Giỏo trỡnh chn nuụi gia cm (dựng cho Cao
hc v NCS ngnh chn nuụi). NXB NN, 1999
9-Bùi Đức Lũng, Nguyễn Xuân Sơn . ấp trứng gia cầm . NXB Nông nghiệp 1997
10. Nguyn Th Mai, Bựi Hu on Giỏo trỡnh Chn nuụi gia cm, NXB Nụng
nghip, H Ni, 2008

11. Lê Hồng Mận. nh h ởng của tỷ lệ canxi trong khẩu phần thức ăn và bổ sung
natri bicarbonat đến sản l ợng trứng và trao đổi chất khoáng của gà đẻ . Tạp chí KH và KT
Nông nghiệp số 202 (tháng 4/1979).
12- G.P Melekhin; N.IA. Gridin. Sinh lý gia cm (Lờ Hng Mn dch). NXB Nụng nghip, 1990
13-L. Schuberth, H. Hattenhauer. C s sinh hc ca nhõn ging v nuụi dng gia
cm. (Nguyn Chớ Bo dch). Nh xut bn khoa hc v k thut, H Ni - 1978
14.Lõm Minh Thun. Giỏo trỡnh chn nuụi gia cm. NXB i hc Quc gia TP H
Chớ Minh, 2004
15. Võ Bá Thọ. Kỹ thuật nuôi gà công nghiệp . Nhà xuất bản Nông nghiệp. 1996

Tiếng n ớc ngoài
16. Balkar S. Bains, Nutritional approach to minimise inadequate mineralisation. 1992.
Proceedings of Poult. Sci. Symposium 1992, University of Queensland, Gattown College.
17. Bell D.E., Marion J.E. Vitamin C in laying hen diets. 1989, Poult. Sci. 69
18. Edwards H.M., Jr. Effects of dietary Calcium, phosphorus, cloride and zeolite on
the development of tibial dyschondroplasia . 1988. Poult. Sci. 67
19. Farrell D.J. Feeding standards for Australian livestock-Poultry. Editor Farrell D.J.
Reprint 1988. SCA Technical Report Serics, No12. Canberra 1983
20. Mc. Donald P., R.A. Edwards, J.F.D. Greenhalgh, "Animal Nutrition". 1989. 2
d

edition. Longman Group Ltd Publ. England.
21. Mueller W.J. Egg shell and skeletal metabolism, 1976. in "Avian Physiology",
Springer- Verlag Press, N.Y.
22. National Research Council (NRC). Nutrient requirements of poultry. 1994. 9
th

revised edition. National Academy Press. Washington D.C. 1994.
23. Orban J.I., D.A. Roland, K. Cummins, R.T. Lowell. Influence of large doses of
ascorbic acid on performance, plasma calcium, bone characteristics and eggshell quality in

Broiler and Leghorn hens. 1993. Poult. Sci. 72
24. Pegin,-G. Investigation of oftimal Ca level in a diet depending upon the age of
laying hens. Zbornik - Poljoprivrednog - Fukulteta (Yugoslavia) (1989) v. 34 (591)
25. Roche. Vitamin C for optimum performance. 1994.
26. Underwood E.J. The Minerals of livestock. 1966. FAO. Rome
27. Mack O. North; Donal D.Bell. Commercial chicken production manual . Chapman
& Hall, New York * London, 1990
Formatted: Font: Bold
Formatted: Level 1, Indent: First
line: 0 cm
Formatted: Font: 11.5 pt
Formatted: Left, Indent: First line:
0 cm
Formatted: Font: 11.5 pt,
Condensed by 0.3 pt
Formatted
Formatted: Font: 11.5 pt
Formatted
Formatted: Font: 11.5 pt
Formatted: Font: 11.5 pt
Formatted: Font: 11.5 pt
Formatted: Font: 11.5 pt
Formatted
Formatted
Formatted
Formatted: Font: 11.5 pt
Formatted: Font: 11.5 pt
Formatted: Font: 11.5 pt
Formatted: Left
Formatted

Formatted: Font: 11.5 pt
Formatted
Formatted: Font: 11.5 pt
Formatted: Font: 11.5 pt
Formatted: Font: 11.5 pt
Formatted: Font: 11.5 pt
Deleted: ả
Deleted: Ti liu tham kho

Deleted:

Deleted:

Deleted:
giatrong d ỏ
Deleted:
n.
Deleted:
( t bn ting Nga
Deleted: Sinh lý gia cm.

Deleted: 15. Neumeister. H. Cơ sở sinh
Deleted:

Deleted:
7
Deleted:
8
Deleted:
9

Deleted:
20
Deleted:
1
Deleted:
2
Deleted:
3
Deleted:
4
[89]
[83]
[84]
[82]
[81]
[90]
[86]
[88]
[85]
[87]
Page 64: [1] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [2] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [3] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [4] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM

Font: Times New Roman

Page 64: [5] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [6] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [7] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [8] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [9] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [10] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [11] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [12] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [13] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [14] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM

Font: Times New Roman

Page 64: [15] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [16] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [17] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [18] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [19] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [20] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [21] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [22] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [23] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [24] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM

Font: Times New Roman

Page 64: [25] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [26] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [27] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [28] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [29] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [30] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [31] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [32] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [33] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [34] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM

Font: Times New Roman

Page 64: [35] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [36] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [37] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [38] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [39] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [40] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [41] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [42] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman

Page 64: [43] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:26:00 PM
Centered

Page 64: [44] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:26:00 PM

Centered

Page 64: [45] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:26:00 PM
Centered

Page 64: [46] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:26:00 PM
Centered

Page 64: [47] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:26:00 PM
Centered

Page 64: [48] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:26:00 PM
Centered

Page 64: [49] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:26:00 PM
Centered

Page 64: [50] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:26:00 PM
Centered

Page 194: [51] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM
Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li

Page 194: [52] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM
Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li

Page 194: [53] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM
Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li

Page 194: [54] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM

Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li

Page 194: [55] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM
Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li

Page 194: [56] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM
Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li

Page 194: [57] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM
Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li

Page 194: [58] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM
Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li

Page 194: [59] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM
Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li

Page 194: [60] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM
Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li

Page 194: [61] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM
Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li

Page 194: [62] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM
Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li

Page 194: [63] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM
Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li

Page 194: [64] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM

Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li

Page 194: [65] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM
Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li

Page 194: [66] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM
Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li

Page 194: [67] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM
Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li

Page 194: [68] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM
Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li

Page 194: [69] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM
Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li

Page 194: [70] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM
Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li

Page 194: [71] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM
Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li

Page 194: [72] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM
Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li

Page 194: [73] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM
Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li

Page 194: [74] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM

Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li

Page 194: [75] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM
Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li

Page 194: [76] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM
Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li

Page 194: [77] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM
Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li

Page 194: [78] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM
Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li

Page 194: [79] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM
Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li

Page 194: [80] Formatted eooikinhtom 10/2/2006 4:48:00 PM
Centered, Line spacing: Multiple 0.9 li

Page 195: [81] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: 11.5 pt

Page 195: [81] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: 11.5 pt, Not Italic

Page 195: [81] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: 11.5 pt

Page 195: [82] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM

Font: 11.5 pt, Condensed by 0.3 pt

Page 195: [83] Deleted HuyHoang 1/1/2002 12:28:00 PM
gia

Page 195: [83] Deleted HuyHoang 1/1/2002 4:12:00 AM
trong d ỏ

Page 195: [84] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: Times New Roman, 11.5 pt, Condensed by 0.8 pt

Page 195: [84] Formatted HuyHoang 1/1/2002 4:14:00 AM
Font: 11.5 pt, Not Bold, Italic, Condensed by 0.8 pt

Page 195: [84] Formatted HuyHoang 1/1/2002 4:15:00 AM
Font: 11.5 pt, Not Bold, Condensed by 0.8 pt

Page 195: [85] Deleted HuyHoang 1/1/2002 4:15:00 AM
(

Page 195: [85] Deleted HuyHoang 1/1/2002 4:15:00 AM
t bn ting Nga

Page 195: [85] Deleted HuyHoang 1/1/2002 4:15:00 AM


Page 195: [86] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: 11.5 pt, Condensed by 0.8 pt

Page 195: [87] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM

Font: 11.5 pt

Page 195: [87] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: 11.5 pt

Page 195: [88] Deleted HuyHoang 1/1/2002 4:16:00 AM
15. Neumeister. H. Cơ sở sinh học của nhân giống và nuôi d ỡng gia cầm (bản dịch
tiếng Việt). Nhà xuất bản KH và KT. 1978.

Page 195: [88] Deleted HuyHoang 1/1/2002 4:17:00 AM
6

Page 195: [89] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: 11.5 pt, Condensed by 0.3 pt

Page 195: [90] Formatted HuyHoang 1/1/2002 12:03:00 AM
Font: 11.5 pt, Condensed by 0.3 pt


×