Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 2 part 6 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.39 KB, 6 trang )


31

Giá tr

F lý thuy
ế
t
ñượ
c xác
ñị
nh

b

ng ph

n ph

l

c v

i m

c xác su

t sai s


α =0,05; v



i F
A
ta có b

c t

v
1
= a - 1 và v
2
= ab(n-1), F
B
ta có v
1
= b - 1 và v
2
= ab(n-
1), F
AB
ta có v
1
= (a - 1)(b-1) và v
2
= ab(n-1).


N
ế
u P


0,05 ta ch

p nh

n H
0
bác b

H
1
,


N
ế
u P < 0,05 ta bác b

H
0
và ch

p nh

n H
1
.

Ví d


: M

t thí nghi

m
ñượ
c ti
ế
n hành nh

m xác
ñị
nh

nh h
ưở
ng c

a m

c b

sung k

m

ñồ
ng vào kh

u ph


n
ă
n
ñế
n t
ă
ng tr

ng c

a gà con. S

li

u
ñượ
c trình bày

b

ng sau:


ðồ
ng
1 2
1
21,6 22,4 25,7 22,3
16,3 18,9 24,8 22,2

23,7 22,0 26,7 25,0
19,2 11,2 15,5 19,9

Kẽm
2 21,2 26,3 28,1 23,0
22, 6 17,1 24,4 18,8
20,9 22,3 26,7 21,5
14,2 12,5 13,9 15,7

Trong ví d

này ta th

y có 2 y
ế
u t

thí nghi

m
ñ
ó là
ñồ
ng (

2 m

c) và k

m (


2m

c);
trong m

i kh

u có n = 8 con gà hay N = n×4 = 32 con
Xây d

ng c

u trúc c

a b

ng phân tích ph
ươ
ng sai

Ngu

n bi
ế
n
ñộ
ng
B


c t


do (df)
T

ng bình
ph
ươ
ng
(SS)
Trung bình
bình ph
ươ
ng
(MS)
Giá tr

F
quan sát
Giá tr

P
K

m 1 2,64 2,64 0,14 0,710
ðồ
ng 1 65,55 65,55 3,50 0,072
ðồ
ng*K


m 1 14,85 14,85 0,79 0,381
Sai s

ng

u nhiên 28 524,09 18,72

T

ng bi
ế
n
ñộ
ng 31 607,13

Qua b

ng trên ta th

y giá tr

P

các phép th


ñố
i v


i k

m,
ñồ
ng và t
ươ
ng tác gi

a
ñồ
ng
và k

m
ñề
u l

n h
ơ
n 0,05;
ñ
i

u này ch

ng t

r

ng khi b


sung thêm
ñồ
ng và k

m

2
m

c nh
ư
ng
ñ
ã không có tác d

ng (không làm thay
ñổ
i m

c t
ă
ng tr

ng

gà).


32


4.2.
B
ài kiểm tra số
5

M

t trung tâm nghiên c

u ti
ế
n hành
th

c hi

n m

t thí nghi

m nh

m so sánh
t

l

m


s

a c

a bò

3 kh

u ph

n
ă
n
khác nhau (kh

u ph

n kp1, kp2 và kp3).
Trong thí nghi

m này, 30 con bò s

a 3
n
ă
m tu

i
ñượ
c ch


n ra và phân v

các
kh

u ph

n
ă
n m

t cách hoàn toàn ng

u
nhiên (m

i kh

u ph

n 10 con). T

l

m


s


a trung bình trong m

t chu k

ti
ế
t s

a
305 ngày (th

i gian thí nghi

m)
ñượ
c
ghi l

i nh
ư
sau:
STT kp1 kp2 kp3

1 4,25 4,42 3,88
2 4,24 3,96 3,70
3 4,09 4,05 3,99
4 4,32 4,32 4,17
5 4,52 4,28 4,42
6 3,96 4,32 3,89
7 4,40 4,09 3,81

8 4,06 4,10 3,97
9 4,48 3,86 3,92
10 3,96 4,17 3,97

1. (1
ñ
i

m)
ð
ây là mô hình thí nghi

m nào?


2. (1
ñ
i

m) Hãy cho bi
ế
t y
ế
u t

thí nghi

m?



3. (1
ñ
i

m) Có bao nhiêu nghi

m th

c (công th

c thí nghi

m),
ñ
ó là nh

ng nghi

m th

c
nào?


4. (1
ñ
i

m) Có bao nhiêu ngu


n bi
ế
n
ñộ
ng trong ví d

nêu trên,
ñ
ó là nh

ng ngu

n bi
ế
n
ñộ
ng nào?


5. (6
ñ
i

m) N
ế
u là k

s
ư
ch

ă
n nuôi, anh (ch

) s

ch

n kh

u ph

n nào
ñể

ñư
a vào áp d

ng
trong ch
ă
n nuôi bò s

a, vì sao? Bi
ế
t r

ng s

n l
ượ

ng s

a c

a bò

3 kh

u ph

n (kp1, kp2
và kp3) là nh
ư
nhau.

33

4.3.
B
ài kiểm tra số 6

M

t trung tâm nghiên c

u ti
ế
n hành th

c hi


n m

t thí nghi

m nh

m so sánh m

c t
ă
ng
tr

ng c

a l

n

5 kh

u ph

n
ă
n khác nhau (kh

u ph


n kp1, kp2, kp3, kp4 và kp5).
Trong thí nghi

m này, 60 con l

n 21 ngày tu

i
ñượ
c ch

n ra và phân v

các kh

u ph

n
ă
n m

t cách hoàn toàn ng

u nhiên (m

i kh

u ph

n 12 con).

1. (1
ñ
i

m) Hãy cho bi
ế
t y
ế
u t

thí nghi

m?


2. (1
ñ
i

m) Có bao nhiêu nghi

m th

c (công th

c thí nghi

m),
ñ
ó là nh


ng nghi

m th

c nào?


3. (4
ñ
i

m) V

s
ơ

ñồ
thí nghi

m (b

trí
ñộ
ng v

t v

các kh


u ph

n)












4. (4
ñ
i

m)
ð
i

n nh

ng c

m t

ho


c các giá tr

thích h

p vào các ô có d

u (*) trong
b

ng phân tích ph
ươ
ng sai sau
ñ
ây
Ngu

n bi
ế
n
ñộ
ng B

c t

do (df)
SS MS
F qs
*


* - - -
*

* - -
-
*

* - - -


34


5. Hồi quy tuyến tính ñơn giản
5.1. Giới thiệu
Gi

s

ta có m

t m

i quan h

tuy
ế
n tính hoàn h

o gi


a 2 bi
ế
n x và y (Ví d

x = nhi

t
ñộ
,
y = áp su

t c

a khí). Ta có th

bi

u di

n m

i quan h


ñ
ó nh
ư
sau:
y = β

0
+ β
1
x


ñ
ây
β
0
= y-h

s

h

i quy (


ñ
ó
ñườ
ng th

ng
ñ
i qua tr

c y); và
β

1
=
ñộ
d

c (slope) c

a
ñườ
ng h

i quy




x
y
Slope
β
1
β
0

Các tham s

β
0
và β
1

có th

tính toán
ñượ
c t

2
ñ
i

m b

t k

, gi

s

(x
1
, y
1
) và (x
2
, y
2
):
ta có
12
12

1
xx
yy




2121110
xyxy
β

=
β

=
β

Vấn ñề ñặt ra
: Trong sinh h

c c
ũ
ng nh
ư
trong c

c ngành khoa h

c v


m

i tr
ườ
ng các
s

li

u thu
ñượ
c không tuân theo m

i liên h

tuy
ế
n tính hoàn h

o nh
ư
trên mà ch

có các
ñ
i

m phân b

xung quanh

ñườ
ng th

ng.
5.2. Ví dụ
Kh

i l
ượ
ng (kg) và tu

i (tháng) c

a 7 con bê khác nhau
ñượ
c theo dõi nh
ư
sau:
Tuæi (x) Khèi l−îng (y)

0 18
2 32
3 64
4 45
6 91
8 127
12 164

ð
ây là m


i quan h

tuy
ế
n tính thu

n, khi
ñộ
tu

i t
ă
ng thì kh

i l
ượ
ng c
ũ
ng t
ă
ng theo:

35

0
25
50
75
100

125
150
175
0 2 4 6 8 10 12
Tuæi
P


5.3. Mô hình tuyến tính
y
i
= β
0
+ β
1
x
i
+ ε
i

(Kh

i l
ượ
ng) = β
0
+ β
1
×(tháng tu


i) + ε
i
.
S

li

u t

các c

p t
ươ
ng

ng (x
1
, y
1
), (x
2
, y
2
), … , (x
n
, y
n
).



Gi

thuy
ế
t:
(1) s

li

u có phân b

chu

n
(2) ph
ươ
ng sai là m

t h

ng s


2
)
(3) mô hình tuy
ế
n tính ph

i tuân theo:

y
i
~ N(β
0
+ β
1
x
i
, σ
2
) ho

c t
ươ
ng
ñươ
ng ε
i
~ N(0, σ
2
).
x
y


Nh
ư
v

y

ñố
i v

i t

ng giá tr

c

a x, y s

có phân b

chu

n v

i trung bình là β
0
+
β
1
x
i

ph
ươ
ng sai là σ
2
.

5.4. Ước lượng các tham số
β
ββ
β
0

β
ββ
β
1

Các tham s

β
0
và β
1
không th

xác
ñị
nh
ñượ
c chính xác t

các s

li

u thu th


p
ñượ
c,
nh
ư
ng ta có th


ướ
c l
ượ
ng
ñượ
c chúng thông qua các s

li

u này.
ðặ
t
ướ
c tính c

a β
0

b

ng b

0
và β
1
b

ng b
1


36

Mô hình
ñượ
c chuy

n thành
ii
xbby
10
ˆ
+
=

i
y
ˆ
là giá tr


ướ

c l
ượ
ng lý t
ưở
ng c

a y
i
d

a
trên giá tr

th

c c

a y
i
. Sai s

ng

u nhiên là
iiii
xbbyyy
10
ˆ



=

=
và s

sai khác c

a
các quan sát s

n

m trên ho

c n

m d
ướ
i
ñườ
ng h

i quy.
M

t trong nh

ng cách thông th
ườ
ng

ñể

ướ
c tính giá tr

t

t nh

t cho β
0
và β
1
là ch

n
gi

tr

b
0
và b
1
sao cho phần dư bình phương là bé nhất
so v

i
ñườ
ng h


i quy tuy
ế
n
tính. Ph
ươ
ng pháp này
ñượ
c g

i là ph
ươ
ng pháp
ước tính bình phương bé nhất
.
x
y
y
1
y
2
y
3
y
4
y
5

T


ng bình ph
ươ
ng sai s

so v

i
ñườ
ng h

i quy=
( ) ( )
∑∑∑
===
−−=−==
n
i
ii
n
i
ii
n
i
i
xbbyyy
1
2
10
1
2

1
2
ˆ
res
Chúng ta có th

nh

n th

y r

ng l

a ch

n giá tr

b
0
và b
1
sao cho ph

n d
ư
bình ph
ươ
ng là
t


i thi

u khi:



=
=

−−
=
n
i
i
n
i
ii
xx
yyxx
b
1
2
1
1
)(
))((
xbyb
10


=

Các b
ướ
c tính toán c

th


ñượ
c trình bày

b

ng d
ướ
i
ñ
ây:

Tu

i (x
i
) Kh

i l
ượ
ng
(y

i
)
xxX
ii

=

yyY
ii

=

2
i
X

2
i
Y

ii
YX

0 18 -5 -59,29 25 3514,80 296,43

2 32 -3 -45,29 9 2050,80 135,86

3 64 -2 -13,29 4 176,51 26,57

4 45 -1 -32,29 1 1042,37 32,29


6 91 1 13,71 1 188,08 13,71

8 127 3 49,71 9 2471,51 149,14

12 164 7 86,71 49 7519,37 607,00

35 541 0 0,00 98 16963,43 1261,00


00,5
=
x

286,77
=
y

n = 7

×