Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 2 part 5 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.78 KB, 6 trang )


25


3.3.2.

B

trí các nghi

m th

c vào ô thí nghi

m
ñố
i v

i mô hình ô vuông La tinh
Gi

s

ta c

n có mô hình ô vuông La tinh 4 × 4, t
ươ
ng

ng v


i t = 4 thí nghi

m A, B, C,
và D.
B
ướ
c 1:
ð
i

n các nghi

m th

c c

n thi
ế
t vào ô La tinh b

t k

. Các thí nghi

m này có th


ñ
i


n vào theo m

t b

trí có h

th

ng ho

c là
ñượ
c ch

n m

t cách ng

u nhiên. M

t trong
nh

ng ki

u b

trí thí thí nghi

m theo mô hình ô vuông La tinh có th


nh
ư
sau:
a b c d
b c d a
c d a b
d a b c

B
ướ
c 2: Ch

n ng

u nhiên các thí nghi

m v

i các ch

cái

trong ô vuông. S

d

ng b

ng

s

ng

u nhiên ta có th

nh

n
ñượ
c
a

C b

D c

A d

B
S

d

ng s

ng

u nhiên này ta có
C D A B

D A B C
A B C D
B C D A
3.3.3.

Mô hình phân tích
Mô hình mô t

các quan sát
y
ijk
= µ + α
ι

+

τ
j
+ β
k
+ ε
ijk

Trong
ñ
ó i = 1, 2, , t
j = 1, 2, , t
k = 1, 2, , t
y
ijk

- quan sát

hàng th

i c

th

k và nghi

m th

c th

j
µ - giá tr

trung bình c

a toàn b

các quan sát
α
i
- tác
ñộ
ng c

a hàng th


i

τ
j
- tác
ñộ
ng c

a nghi

m th

c th

j
β
j
- tác
ñộ
ng c

a c

t th

k

ε
ijk
- sai s


ng

u nhiên c

a quan sát

c

t th

k

nghi

m
th

c j và hàng th

j
SS
toàn bộ
= SS
hàng
+ SS
cột
+ SS
nghiệm thức
+ SS

ngẫu nhiên
v

i b

c t

do (p
2
- 1) = (p - 1) + (p - 1) + (p - 1) + (p - 2)(p - 1)


26



Trong thí nghi

m ki

u ô vuông latin có 4 ngu

n bi
ế
n
ñộ
ng
ñ
ó là


Bi
ế
n
ñộ
ng trong t

ng nhóm (ng

u nhiên)
SS
ngẫu nhiên
= SS
toàn bộ
- SS
hàng
- SS
cột
- SS
nghiệm thức


Bi
ế
n
ñộ
ng gi

a các nhóm (nghi

m th


c)
SS
nghiệm thức
=
N
y
y
t
t
j
j
2

1
2

1


=


Bi
ế
n
ñộ
ng gi

a các hàng

SS
hàng
=
N
y
y
t
t
i
i
2

1
2

1


=


Bi
ế
n
ñộ
ng gi

a các c

t

SS
cột
=
N
y
y
t
t
i
k
2

1
2

1


=


Toàn b

các bi
ế
n
ñộ
ng c

a thí nghi


m:
SS
toàn bộ
=
∑∑∑

i j k
ijk
N
y
y
2

2

Xây d

ng c

u trúc c

a b

ng phân tích ph
ươ
ng sai

Ngu


n bi
ế
n
ñộ
ng
B

c t

do
(df)
T

ng bình
ph
ươ
ng (SS)
Trung bình bình
ph
ươ
ng (MS)
Giá tr

F quan sát
Nghi

m th

c t - 1 SS
nghiệm thức

SS
nghiệm thức
/(t-1) SS
nghiệm thức
/(t-1)




SS
ngẫu nhiên
/(t-2)(t-1)
Hàng
t -1
SS
hàng
SS
hàng
/(t-1)
C

t
t -1
SS
cột
SS
cột
/(t-1)
Sai s


ng

u nhiên
(t-2)(t-1)
SS
ngẫu nhiên
SS
ngẫu nhiên
/(t-2)(t-1)

T

ng bi
ế
n
ñộ
ng t
2
- 1 SS
tổng số

Giá tr

F lý thuy
ế
t
ñượ
c xác
ñị
nh


b

ng ph

n ph

l

c v

i m

c xác su

t sai s

a và b

c
t

do v
1
= t - 1 và v
2
= (t-2)(t-1). N
ế
u P


0,05 ta ch

p nh

n H
0
, và bác b

H
0
n
ế
u P <
0,05.
Ví d

: (Mead và c

ng s

, tr. 72) Nghiên c

u

nh h
ưở
ng c

a th


c
ă
n mùa
ñ
ông
ñế
n s

n
l
ượ
ng s

a theo mô hình ô vuông latin. Có 4 kh

u ph

n
ă
n khác nhau (A, B, C, D), cho
m

i bò
ă
n t

ng kh

u ph


n trong 3 tu

n. S

n l
ượ
ng s

a ch


ñượ
c tính t

ng c

ng trong
tu

n th

3 c

a m

i chu k

. S

n l

ượ
ng s

a
ñượ
c ghi l

i nh
ư
sau (
ñơ
n v

tính pound)

27


1 2 3 4 T

ng s


1 A 192 B 195 C 292 D 249 928
2 B 190 D 203 A 218 C 210 821
3 C 214 A 139 D 245 B 163 761
Giai
ñ
o


n
4 D 221 C 152 B 204 A 134 711
T

ng s

817 869 959 756 3221
Trong ví d

này ta th

y có các ngu

n bi
ế
n
ñộ
ng sau
ñ
ây:

Do kh

u ph

n
ă
n gây nên (A, B, C, D)

Do các giai

ñ
o

n gây nên (4 giai
ñ
o

n, m

i giai
ñ
o

n kéo dài 3 tu

n)

Do các
ñộ
ng v

t gây nên (4 bò)

Do các y
ế
u t

ng

u nhiên gây nên

Và ta th

y cách tính b

c t

do c
ũ
ng khác. Ch

v

i 4 bò nh
ư
ng s

b

c t

do c

a ta
ñượ
c
tính nh
ư
sau:

B


c t

do c

a kh

u ph

n df
khẩu phần
= 4 - 1 = 3

B

c t

do c

a giai
ñ
o

n df
giai ñoạn
= 4 - 1 = 3

B

c t


do c

a
ñộ
ng v

t df
ñộng vật
= 4 - 1 = 3

B

c t

do c

a sai s

ng

u nhiên df
sai số
= (4 - 2)(4 - 1) = 6

B

c t

do c


a t

ng bi
ế
n
ñộ
ng df
tổng số
= 4
2
- 1 =15
Ta có b

ng phân tích ph
ươ
ng sai:

Ngu

n bi
ế
n
ñộ
ng
B

c t

do

(df)
T

ng bình
ph
ươ
ng (SS)
Trung bình bình
ph
ươ
ng (MS)
Giá tr

F quan sát
Giai
ñ
o

n 3 6539 2180
Bò 3 9929 3310
Kh

u ph

n 3 8608 2869 21,12
**
Sai s

ng


u nhiên 6 811 135
T

ng bi
ế
n
ñộ
ng 15 648428
T

b

ng phân tích ph
ươ
ng sai ta th

y các kh

u ph

n
ă
n khác nhau
ñ
ã làm

nh h
ưở
ng rõ
r


t
ñế
n s

n l
ượ
ng s

a (P < 0,01).


28

Lưu ý: Các ký hiệu thường gặp trong thống kê ở các mức sau:
 * mức xác suất P < 0,05 (5%)
 ** mức xác suất P < 0,01 (1%)
 *** mức xác suất P < 0,001 (0,1%)
ðể
x

lý s

li

u b

ng các ph

n m


m th

ng kê ta ph

i trình bày s

li

u nh
ư
sau:

S

n l
ượ
ng Bò Giai
ñ
o

n Kh

u ph

n
192 1 1 A
195 2 1 B
292 3 1 C
249 4 1 D

190 1 2 B
203 2 2 D
218 3 2 A
210 4 2 C
214 1 3 C
139 2 3 A
245 3 3 D
163 4 3 B
221 1 4 D
152 2 4 C
204 3 4 B
134 4 4 A
N
ế
u s

d

ng ph

n m

m Minitab
ñể
phân tích s

li

u, b


n
ñọ
c có th

dùng menu ti

n ích
sau
ñ
ây
ñể

ñ
i

n các s



c

t


Giai ñoạn
t


ñộ
ng hoá:

Calc

→→

Make Parrterned Data

→→

Simple Set of Numbers…


29

4. Bố trí thí nghiệm 2 nhân tố

ph

n trên chúng ta ch

xem xét
ñế
n các thí nghi

m khi ch

có 1 y
ế
u t

thí nghi


m duy
nh

t tác
ñộ
ng lên các
ñơ
n v

thí nghi

m. Tuy nhiên trong th

c t
ế
chúng ta th
ườ
ng xuyên
b

t nh

ng v

n
ñề
ph

c t


p h
ơ
n, khi có 2 y
ế
u t

thí nghi

m
ñồ
ng th

i tham gia. Ví d

,
nghiên c

u

nh h
ưở
ng c

a m

c protein và th

c
ă

n tinh trong kh

u ph

n
ñế
n s

n l
ượ
ng
s

a c

a bò cái lai h
ướ
ng s

a vùng ven
ñ
ô Hà N

i (Bùi Quang Tu

n).
Thí nghi

m 2 y
ế

u t


ñượ
c xây d

ng trên c
ơ
s


ñ
ã ti
ế
n các nghiên c

u
ñố
i v

i t

ng
nghi

m th

c riêng bi

t (thí nghi


m 1 nhân t

).
ðố
i v

i nh

ng thí nghi

m v

i 2 y
ế
u t

thí nghi

m ta dùng m

t s

cách b

trí sau:

Thí nghi

m ki


u hoàn toàn ng

u nhiên

Thí nghi

m ki

u kh

i ng

u nhiên

Thí nghi

m ki

u phân c

p.
Tuy nhiên trong khoá h

c này chúng tôi ch


ñề
c


p
ñế
n mô hình thí nghi

m ki

u hoàn
toàn ng

u nhiên.
4.1. Thí nghiệm kiểu hoàn toàn ngẫu nhiên
Trong thí nghi

m này t

t c

các
ñộ
ng v

t
ñượ
c phân v

các nghi

m th

c hoàn toàn ng


u
nhiên; chính vì v

y có tên g

i hoàn toàn ng

u nhiên.
Ví d

: Nghiên c

u

nh h
ưở
ng c

a m

c protein (3 m

c) và th

c
ă
n tinh (2 m

c). V


i thí
nghi

m này ta có s

nghi

m th

c (công th

c thí nghi

m) là t = 3×2 = 6;
ñượ
c minh ho


nh
ư
sau:
M

c protein M

c th

c
ă

n tinh
A B C
1 A1 B1 C1
2 A2 B2 C2
Cách ch

n
ñộ
ng v

t và phân
ñộ
ng v

t v

các ô thí nghi

m t
ươ
ng t

nh
ư

ñ
ã nêu

ph


n
1.3.
4.1.1.

Mô hình phân tích
Gi

s

, nhân t

A có a nghi

m th

c, nhân t

B có b nghi

m th

c và trong m

i nghi

m
th

c có n quan sát; ta s


có mô hình quan sát sau:
y
ijk
= µ + α
ι

+

β
j
+ (αβ)
ij
+ ε
ijk

Trong
ñ
ó i = 1, 2, , a
j = 1, 2, , b
k = 1, 2, , n
y
ijk
- quan sát th

k

nghi

m th


i c

a nhân t

A và nghi

m
th

c th

j c

a nhân t

B
µ - giá tr

trung bình c

a toàn b

các quan sát

α
i
- tác
ñộ
ng c


a nghi

m th

c th

i thu

c y
ế
u t

A
β
j
- tác
ñộ
ng c

a nghi

m th

c th

k thu

c y
ế
u t


B


30

ε
ijk
- sai s

ng

u nhiên c

a quan sát th

k

nghi

m th

c i
thu

c y
ế
u t

A và nghi


m th

c th

j thu

c y
ế
u t

B
SS
toàn bộ
= SS
yếu tố A
+ SS
yếu tố B
+ SS
tương tác AB
+ SS
ngẫu nhiên
V

i b

c t

do N - 1 = (a - 1) + (b - 1) + (a - 1)(b - 1) + ab(n - 1)



Trong thí nghi

m ki

u hoàn toàn ng

u nhiên có 4 ngu

n bi
ế
n
ñộ
ng
ñ
ó là

Bi
ế
n
ñộ
ng trong t

ng nhóm (ng

u nhiên)
SS
ngẫu nhiên
= SS
toàn bộ

- SS
hàng
- SS
cột
- SS
nghiệm thức


Bi
ế
n
ñộ
ng c

a nhân t

A
SS
nghiệm thức A
=

=










a
i
i
yybn
1
2

_

_


Bi
ế
n
ñộ
ng c

a nhân t

B
SS
nghiệm thức B
=

=










b
j
j
yyan
1
2

_

_

.

Bi
ế
n
ñộ
ng t
ươ
ng tác A&B
SS
tương tác AB
=
2

1

_

_

_
.
_
1
∑∑
==








+−−
b
j
jiij
a
i
yyyyn

Toàn b


các bi
ế
n
ñộ
ng c

a thí nghi

m:
SS
toàn bộ
=
∑∑∑









i j k
ij
ijk
yy
2
.
_



Xây d

ng c

u trúc c

a b

ng phân tích ph
ươ
ng sai

Ngu

n bi
ế
n
ñộ
ng
B

c t

do
(df)
T

ng bình
ph

ươ
ng (SS)
Trung bình bình
ph
ươ
ng (MS)
Giá tr

F
quan sát
Nghi

m th

c A a - 1 SS
nghiệm thức A
SS
nghiệm thức A
/(a-1)
F
A
Nghi

m th

c B b - 1 SS
nghiệm thức B
SS
nghiệm thức B
/(b-1)

F
B
T
ươ
ng tác AB
(a -1)(b-1)
SS
tương tác AB
SS
tương tác
/(a-1)(b-1)
F
AB
Sai s

ng

u nhiên
ab(n-1)
SS
ngẫu nhiên
SS
ngẫu nhiên
/ab(n-1)

T

ng bi
ế
n

ñộ
ng abn - 1 SS
tổng số


×