Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

Bài giảng Phân tích chính sách công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.24 KB, 52 trang )

HAI - HCQG 1
Ph
PhPh
Ph©
©©
©n
nn
n tÝch
tÝchtÝch
tÝch chÝnh
chÝnhchÝnh
chÝnh s
ss

¸¸
¸ch
chch
ch c
cc

««
«ng
ngng
ng

P 1: Vai trß cña ph©n tÝch chÝnh s¸ch
c«ng.

P 2: Néi dung ph©n tÝch chÝnh s¸ch

P 3: Tæ chøc ph©n tÝch chÝnh s¸ch


c«ng
HAI - HCQG 2
Mục đích học tập

Trang bị cho học viên
những kiến thức cơ bản về
phân tích chính sách công để
góp phần hoàn thiện hoạch
định và thực thi CS

Trang bị những kỹ năng
phân tích chính sách cơ bản
để học viên vận dụng vào
quản lý chính sách công.
HAI - HCQG 3

Trình bày đợc vai trò của phân tích chính sách
trong quản lý chính sách NN.

Phân tích đợc một số nội dung cơ bản trong tiến
trình chính sách theo yêu cầu quản lý nhà nớc

Nhận thức đúng tác dụng của phân tích chính sách,
để luôn quan tâm tìm kiếm các công cụ, phơng
pháp phân tích chính sách trong quản lý nhà nớc.
Yêu cầu cần đạt đợc
HAI - HCQG 4

Dùng phơng pháp duy vật biện chứng-lịch sử
làm cơ sở phơng pháp luận.


Kết hợp các phơng pháp t duy truyền thống
và khoa học.

Sử dụng các phơng pháp mô hình hoá, sơ đồ,
cây vấn đề, kinh tế, liên hệ trực tiếp, gián tiếp,
trao đổi, bình luận, tình huống v.v. để phân tích
các nội dung trong tiến trình chính sách.
Phơng pháp nghiên cứu
HAI - HCQG 5
Tài liệu tham khảo

Hoạch định và phân tích chính sách công- HVHCQG- Nhà xuất bản
thống kê- 2002

Kinh tế học- Paul Samuelson Viện kinh tế học- Bộ ngoại giao.

Chính sách công trong quản lý kinh tế-xã hội . Trờng đại học kinh tế
quốc dân- Hà nội 1997.

Chính sách nông nghiệp trong các nớc đang phát triển Fran Ellic.
Nhà xuất bản nông nghiệp 1995.

Chính sách công nghiệp trong các nền kinh tế thị trờng phát triển-94
- Phân tích chính sách kinh tế trong nông nghiệp: FAO và UBKH Nhà
nớc - 93.
- Đổi mới chính sách và cơ chế quản lý kinh tế đảm bảo sự tăng trởng
bền vững NXB chính trị quốc gia 1996.
- Chính sách trong quản lý kinh tế-xã hội. Đỗ Hoàng Toàn. Nhà xuất
bản KHKT 1997.

-
Chính
s
á
ch
c
ô
ng
c

a
Hoa
k

. L
ê
Vinh
Danh
. NXBTK. 2001
HAI - HCQG 6
Phần 1
:
nghi
nghinghi
nghiê
êê
ên
nn
n c
cc

cứ
ứứ
ứu
uu
u Vai
VaiVai
Vai tr
trtr
trò
òò
ò ph
phph
phâ
ââ
ân
nn
n
tích
tíchtích
tích chính
chínhchính
chính s
ss

áá
ách
chch
ch c
cc


ôô
ông
ngng
ng
1.
1.1.
1.
Vai
VaiVai
Vai tr
trtr
trò
òò
ò c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a c
cc

ôô
ông
ngng
ng cụ
cụcụ
cụ chính
chínhchính
chính s

ss

áá
ách
chch
ch trong
trongtrong
trong qu
ququ
quả
ảả
ản
nn
n lý
lýlý
lý nh
nhnh
nhà
àà
à n
nn
nớ
ớớ
ớc
cc
c

Chính sách thể hiện đợc ý chí của nhà nớc trong các
quan hệ đối nội hay đối ngoại


Dùng chính sách điều khiển các quá trình kinh tế- xã
hội

Dùng chính sách để tạo dựng các quan hệ giữa nhà
nớc và các đối tợng quản lý

Giúp đo lờng kết quả quản lý nhà nớc

Hỗ trợ các công cụ quản lý khác
HAI - HCQG 7
2. Tác dụng của chính sách công

Khuyến khích các đối tợng theo định hớng

Góp phần tạo lập môi trờng

Phân bổ nguồn lực cho phát triển kinh tế, xã hội

Dẫn dắt, hỗ trợ các bộ phận trong nền kinh tế

Tạo cơ sở để phối hợp hoạt động giữa các cấp, các
ngành
HAI - HCQG 8
3. ĐiÒu kiện tồn tại của chính sách
công

§iÒu kiÖn ph¸p lý

Quan hÖ víi ph¸p luËt


Cã sù ñng hé cña nh©n d©n

C¸c ®iÒu kiÖn vËt chÊt, tµi chÝnh
HAI - HCQG 9
4.
4. 4.
4. Chu
ChuChu
Chu tr
trtr
trì
ìì
ình
nhnh
nh chính
chínhchính
chính s
ss

áá
ách
chch
ch
Kh
KhKh
Khá
áá
ái
ii
i ni

nini
niệ
ệệ
ệm
mm
m:
: :
:
Chu trình chính sách đợc hiểu là
quá trình luân chuyển các bớc từ
khởi sự chính sách đến khi xác
định đợc hiệu quả của chính
sách trong đời sống xã hội
HAI - HCQG 10
Có thể minh hoạ các bớc trong chu tr ình chính sách nh sau
Có thể minh hoạ các bớc trong chu tr ình chính sách nh sau Có thể minh hoạ các bớc trong chu tr ình chính sách nh sau
Có thể minh hoạ các bớc trong chu tr ình chính sách nh sau























Hình 2 :
: :
:


Sơ đồ chu trình chính sách


Chỉ sự luân chuyển trong chu trình chính sách
Giải thích
Giải thíchGiải thích
Giải thích Chỉ mối liên hệ
trực tiếp


Hoạch định

chính sách


Thực thi chính

sách
duy trì
chính
sách
Phân tích
Phân tích Phân tích
Phân tích


chính sách
chính sáchchính sách
chính sách
xác định vấn đề
chính sách
đánh gía

chính sách


phát hiện
mâu thuẫn
HAI - HCQG 11
5.
5. 5.
5. Kh
KhKh
Kh¸
¸¸
¸i
ii

i qu
ququ
qu¸
¸¸
¸t
tt
t chung
chungchung
chung vÒ
vÒvÒ
vÒ ph
phph
ph©
©©
©n
nn
n tÝch
tÝchtÝch
tÝch
chÝnh
chÝnhchÝnh
chÝnh s
ss

¸¸
¸ch
chch
ch c
cc


««
«ng
ngng
ng
5.1
5.1 5.1
5.1 T
TT

¸¸
¸c
cc
c dông
dôngdông
dông c
cc

ññ
ña
aa
a ph
phph
ph©
©©
©n
nn
n tÝch
tÝchtÝch
tÝch chÝnh
chÝnhchÝnh

chÝnh s
ss

¸¸
¸ch
chch
ch
-
§Ó ®¶m b¶o c¸c tiªu chuÈn cña CS tr−íc khi ®−a vµo
thùc hiÖn.
-
§Ó xem xÐt tÝnh hÖ thèng cña chÝnh s¸ch.
-
§Ó biÕt ®−îc sù phï hîp gi÷a chÝnh s¸ch víi m«i
tr−êng
-
§¸nh gi¸ vÒ tÝnh kh¶ thi cña mét chÝnh s¸ch c«ng
HAI - HCQG 12

Chức năng thông tin

Chức năng tạo động lực cho tiến trình
chính sách

Chức năng kiểm soát quá trình chính sách
theo yêu cầu quản lý.
5.2.
5.2. 5.2.
5.2. Ch
ChCh

Chứ
ứứ
ức
cc
c n
nn

ăă
ăng
ngng
ng ph
phph
phâ
ââ
ân
nn
n tích
tíchtích
tích chính
chínhchính
chính s
ss

áá
ách
chch
ch
HAI - HCQG 13
5.3 Y
YY


ªª
ªu
u u
u c
cc

ÇÇ
Çu
uu
u ph
phph
ph©
©©
©n
nn
n tÝch
tÝchtÝch
tÝch chÝnh
chÝnhchÝnh
chÝnh s
ss

¸¸
¸ch
chch
ch

Yªu cÇu toµn diÖn


Yªu cÇu th−êng xuyªn

Yªu cÇu s¸t thùc

Yªu cÇu ®ång bé

Yªu cÇu l«gic
HAI - HCQG 14
5.4 Tình hình phân tích chính sách
công ở Việt nam

Tổ chức hệ thống nghiên cứu chính sách và phân tích
chính sách:
- Hệ thống Đảng có các ban chuyên trách làm t vấn về
chính sách
- Văn phòng Chính phủ có các vụ chuyên môn
- Các Bộ có Viện nghiên cứu, Vụ chính sách
- Các địa phơng có viện, các sở, ban chuyên môn
- Khoảng 150 Viện, trờng đại học có đào tạo SĐH
- Các chơng trình hợp tác quốc tế về đào tạo SĐH
HAI - HCQG 15
5.5 Kết quả nghiên cứu ở 20 cơ sở đào tạo
trong cả nớc về đào tạo CSC

Số ngời đợc đào tạo dài hạn về CSC: 17%

Kinh phí đào tạo: 100% từ ngân sách

Các ý kiến đợc hỏi về chủ đề đào tạo: phân tích CS có 9; thực
hiện CS có 10; đợc phổ biến CS:12 kỹ năng nghiệp vụ : 16


Các ý kiến về tồn tại: Thiếu chơng trình:12; không đủ kinh
phí:11; thiếu đội ngũ GV:9;Cơ sở VC thiếu:8 không đợc lãnh đạo
quan tâm:2; thiếu mục tiêu đào tạo:1; không có nhu cầu:0

Các ý kiến về tác dụng học tập: Thúc đẩy NC cs:13; thúc đẩy khả
năng lập CS:15; tạo lập mạng lới:8
HAI - HCQG 16
B
BB

àà
ài
ii
i lu
lulu
luậ
ậậ
ận
nn
n:
: :
: Anh(chị
Anh(chịAnh(chị
Anh(chị)
) )
) h
hh

ãã

ãy
yy
y n
nn

êê
êu
uu
u ý
ý ý
ý kiến
kiếnkiến
kiến c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a m
mm

ìì
ình
nhnh
nh về
vềvề
về
m
mm
mộ

ộộ
ột
tt
t trong
trongtrong
trong nh
nhnh
nhữ
ữữ
ững
ngng
ng n
nn
nộ
ộộ
ội
ii
i dung
dung dung
dung sau
sausau
sau:
: :
:
1. S
SS
Sự
ựự
ự ph
phph

phố
ốố
ối
ii
i h
hh
hợ
ợợ
ợp
pp
p s
ss
sử
ửử
ử dụng
dụngdụng
dụng c
cc

ôô
ông
ngng
ng cụ
cụcụ
cụ lu
lulu
luậ
ậậ
ật
tt

t v
vv

àà
à chính
chínhchính
chính s
ss

áá
ách
chch
ch c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a
nh
nhnh
nhà
àà
à n
nn
nớ
ớớ
ớc
cc
c ta

tata
ta
2.
2. 2.
2. M
MM

ôô
ôi
ii
i tr
trtr
tr

ờng
ờngờng
ờng t
tt
tồ
ồồ
ồn
nn
n t
tt
tạ
ạạ
ại
i i
i c
cc

củ
ủủ
ủa
aa
a chính
chínhchính
chính s
ss

áá
ách
chch
ch c
cc

ôô
ông
ngng
ng ở
ởở
ở n
nn
nớ
ớớ
ớc
cc
c ta
tata
ta
3.

3. 3.
3. Tính
TínhTính
Tính h
hh
hệ
ệệ
ệ th
thth
thố
ốố
ống
ngng
ng c
cc
củ
ủủ
ủa
aa
a chính
chínhchính
chính s
ss

áá
ách
chch
ch ph
phph
phá

áá
át
tt
t tri
tritri
triể
ểể
ển
nn
n gi
gigi
giá
áá
áo
oo
o dục
dụcdục
dục hay
hay hay
hay
d
dd

ââ
ân
nn
n s
ss
số
ốố

ố, y
, y , y
, y tế
tếtế
tế,
, ,
, v
vv

ăă
ăn
nn
n ho
hoho
hoá
áá
á,
, ,
, c
cc

ôô
ông
ngng
ng nghi
nghinghi
nghiệ
ệệ
ệp
pp

p,
, ,
, giao
giaogiao
giao th
thth
thô
ôô
ông
ngng
ng,
, ,
, th
thth
thơ
ơơ
ơng
ngng
ng
m
mm
mạ
ạạ
ại, an
i, an i, an
i, an ninh
ninhninh
ninh-

-qu

ququ
quố
ốố
ốc
cc
c ph
phph
phò
òò
òng
ngng
ng,
, ,
, chính
chínhchính
chính s
ss

áá
ách
chch
ch c
cc

áá
án
nn
n b
bb
bộ

ộộ
ộ v.v.
v.v. v.v.
v.v. ở
ởở

n
nn
nớ
ớớ
ớc
cc
c ta
tata
ta
HAI - HCQG 17
Phần 2:
Nội dung phân tích
chính sách

I. Phân tích lựa chọn vấn đề chính sách

1.
1. 1.
1.
Kh
KhKh
Khá
áá
ái

ii
i ni
nini
niệ
ệệ
ệm
mm
m vấn
vấnvấn
vấn đ
đđ
đề
ề ề
ề chính
chínhchính
chính s
ss

áá
ách
chch
ch là những mâu
thuẫn, nhu cầu của đời sống xã hội cần đợc giải
quyết bằng chính sách của nhà nớc

2.Ph
2.Ph2.Ph
2.Phâ
ââ
ân

n n
n tích
tíchtích
tích t
tt

ìì
ìm
mm
m kiếm
kiếmkiếm
kiếm vấn
vấnvấn
vấn đ
đđ
đề
ề ề
ề chính
chínhchính
chính s
ss

áá
ách
chch
ch
2.1
2.1 2.1
2.1 Ph
PhPh

Phâ
ââ
ân
nn
n bi
bibi
biệ
ệệ
ệt
tt
t vấn
vấnvấn
vấn đ
đđ
đề
ề ề
ề chính
chínhchính
chính s
ss

áá
ách
chch
ch v
vv
vớ
ớớ
ới
i i

i c
cc

áá
ác
cc
c hi
hihi
hiệ
ệệ
ện
nn
n t
tt
tợ
ợợ
ợng
ngng
ng
kinh
kinhkinh
kinh tế
tếtế
tế x
xx

ãã
ã h
hh
hộ

ộộ
ội
ii
i
HAI - HCQG 18
2.2
2.2 2.2
2.2 Ph
PhPh
Ph©
©©
©n
nn
n tÝch
tÝchtÝch
tÝch ngu
ngungu
nguå
åå
ån
nn
n g
gg

èè
èc
cc
c c
cc


ññ
ña
aa
a vÊn
vÊnvÊn
vÊn ®
®®
®Ò
Ò Ò
Ò
chÝnh
chÝnhchÝnh
chÝnh s
ss

¸¸
¸ch
chch
ch

Sinh ra tõ c¸c ho¹t ®éng thùc tÕ

Tõ nh÷ng nguyÖn väng cña nh©n d©n

Tõ t¸c ®éng cña chñ thÓ qu¶n lý

Tõ t¸c ®éng cña m«i tr−êng bªn ngoµi
HAI - HCQG 19
2.3 Tìm kiếm vấn đề chính sách công
qua đặc trng của nó


Phân biệt vấn đề với hiện tợng

Là vấn đề trung tâm của các vấn đề

Có ảnh hởng lớn đến đời sống xã hội

Đợc đông đảo nhân dân quan tâm giải quyết

Thuộc đối tợng quản lý của nhà nớc

Kém linh động hơn các vấn đề khác
HAI - HCQG 20
2.4 Phân tích tính chất của vấn đề chính
sách

Tính đơn giản hay phức tạp của vấn đề CS

Tính cấp bách hay không của vấn đề CS

Tính quan trọng hay không của vấn đề CS

Tính qui luật hay không của vấn đề CS

Tính dài hạn hay ngắn hạn của vấn đề CS
HAI - HCQG 21
2.5 Phân tích tính phù hợp của vấn đề
chính sách lựa chọn

Phân tích tính phù hợp của vấn đề chính sách lựa chọn

với yêu cầu của xã hội

Phân tích tính phù hợp của vấn đề chính sách lựa chọn
với yêu cầu quản lý nhà nớc

Phân tích tính phù hợp của vấn đề chính sách lựa chọn
với khả năng giải quyết vấn đề

Phân tích tính phù hợp của vấn đề chính sách lựa chọn
với xu thế phát triển chung

Phân tích tính phù hợp của vấn đề chính sách lựa chọn
với các vấn đề đang giải quyết
HAI - HCQG 22
Đ
ĐĐ
Đâ
ââ
âu l
u lu l
u là
àà
à vấn
vấnvấn
vấn đ
đđ
đề
ề ề
ề chính
chínhchính

chính s
ss

áá
ách
chch
ch?
??
?

Lao động thiếu việc làm ở nông thôn ngày càng gia tăng
ở nông thôn

Chất lợng giáo dục xuống cấp

Nhiều ngời dân không đợc chăm sóc sức khoẻ

Các quan hệ dân số đang diễn ra theo hớng bất lợi

Tai nạn và ách tắc giao thông gia tăng ở các đô thị

Ô nhiễm môi trờng ngày càng trầm trọng
HAI - HCQG 23
Th
ThTh
Th¶
¶¶
¶o
oo
o lu

lulu
luË
ËË
Ën
nn
n nhãm
nhãmnhãm
nhãm:
::
:
H·y ph©n biÖt hi
hihi
hiÖ
ÖÖ
Ön
nn
n t
tt
t−î
−î−î
−îng
ngng
ng kinh tÕ, x·
héi, m«i tr−êng víi
vÊn
vÊnvÊn
vÊn ®
®®
®Ò
Ò Ò

Ò chÝnh
chÝnhchÝnh
chÝnh s
ss

¸¸
¸ch
chch
ch
HAI - HCQG 24
II Phân tích hoạch định chính
sách công

Anh
AnhAnh
Anh (
((
(chị
chịchị
chị)
) )
) h
hh

ãã
ãy
yy
y đ
đđ
đề

ề ề
ề xuất
xuấtxuất
xuất gi
gigi
giả
ảả
ải
ii
i quyết
quyếtquyết
quyết vấn
vấnvấn
vấn đ
đđ
đề
ề ề
ề chính
chínhchính
chính s
ss

áá
ách
chch
ch:
: :
:

Đợc mùa thì mất giá, đợc giá thì mất mùa


Vào những năm 2000-2003 ngời nông dân ở vùng lúa
hàng hoá không tiếp cận đợc lơng thực

Hiện lao động ở nông thôn thừa nhiều, nhng diện tích
canh tác giảm nhanh

Tiền lơng không đáp ứng nhu cầu tiêu dùng

Ngân sách không đảm bảo chi cho hoạt động của nhà
nớc
HAI - HCQG 25
Ph
PhPh
Ph©
©©
©n
nn
n tÝch
tÝchtÝch
tÝch c
cc

¸¸
¸c
cc
c b
bb
b−í
−í−í

−íc
cc
c th
thth
thù
ùù
ùc
cc
c hi
hihi
hiÖ
ÖÖ
Ön
nn
n

B
BB
B−í
−í−í
−íc
cc
c 1:
1:1:
1:
N
NN

ªª
ªu

uu
u lý
lýlý
lý do
do do
do gi
gigi
gi¶
¶¶
¶i
ii
i quyÕt
quyÕtquyÕt
quyÕt vÊn
vÊnvÊn
vÊn ®
®®
®Ò
ÒÒ
Ò

B
BB
B−í
−í−í
−íc
cc
c 2:
2:2:
2:

N
NN

ªª
ªu
uu
u c
cc

¨¨
¨n
nn
n c
cc

øø
ø gi
gigi
gi¶
¶¶
¶i
ii
i quyÕt
quyÕtquyÕt
quyÕt vÊn
vÊnvÊn
vÊn ®
®®
®Ò
ÒÒ

Ò

B
BB
B−í
−í−í
−íc
cc
c 3:
3:3:
3:
N
NN

ªª
ªu
uu
u môc
môcmôc
môc ti
titi
tiª
ªª
ªu
uu
u gi
gigi
gi¶
¶¶
¶i

ii
i quyÕt
quyÕtquyÕt
quyÕt vÊn
vÊnvÊn
vÊn ®
®®
®Ò
ÒÒ
Ò

B
BB
B−í
−í−í
−íc
cc
c 4:
4:4:
4:
N
NN

ªª
ªu
uu
u c
cc

¸¸

¸ch
chch
ch th
thth
thø
øø
øc
cc
c gi
gigi
gi¶
¶¶
¶i
ii
i quyÕt
quyÕtquyÕt
quyÕt vÊn
vÊnvÊn
vÊn ®
®®
®Ò:
Ò:Ò:
Ò:
-
C
CC

¸¸
¸ch
chch

ch th
thth
thø
øø
øc
cc
c t
tt

¸¸
¸c
cc
c ®
®®
®é
éé
éng
ngng
ng
-

- Thêi
ThêiThêi
Thêi ®
®®
®i
ii

ÓÓ
Óm

mm
m t
tt

¸¸
¸c
cc
c ®
®®
®é
éé
éng
ngng
ng
-

- Ngu
NguNgu
Nguå
åå
ån
nn
n l
ll

ùù
ùc
cc
c gi
gigi

gi¶
¶¶
¶i
ii
i quyÕt
quyÕtquyÕt
quyÕt
-

- T
TT

ææ
æ ch
chch
chø
øø
øc
cc
c th
thth
thù
ùù
ùc
cc
c hi
hihi
hiÖ
ÖÖ
Ön

nn
n
.
B
BB
B−í
−í−í
−íc
cc
c 5:
5:5:
5:
N
NN

ªª
ªu
uu
u thêi
thêithêi
thêi h
hh

¹¹
¹n
n n
n gi
gigi
gi¶
¶¶

¶i
ii
i quyÕt
quyÕtquyÕt
quyÕt vÊn
vÊnvÊn
vÊn ®
®®
®Ò
ÒÒ
Ò

×