Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài giảng toán lớp 1 trừ các số tròn chục

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (767.32 KB, 8 trang )


Môn: Toán ( lớp 1 )
GV phụ trách: Ngô Đại Hải

Trừ các số tròn chục
Chục Đơn
vị
5
2
0
0
3 0
_
30
20
_
05

0 trừ 0 bằng 0, viết 0
30 - 20 = . . .


5 trừ 2 bằng 3, viết 3
Vậy: 30 – 20 = 50
Kết luận: Muốn trừ các số tròn
chục ta chỉ cần lấy số ở hàng
chục thứ nhất trừ cho số ở
hàng chục thứ hai rồi thêm số 0
vào sau số đã trừ.

Trừ các số tròn chục


1
Tính :
40
20
20
80
50
30
90
10
80
70
30
40
90
40
50
60
60
0
_
_
__ _
_

Trừ các số tròn chục
2
Tính nhẩm :
50 – 30 = ?
Nhẩm : 5 chục – 3 chục = 2 chục

Vậy : 50 – 30 = 20
40 – 30 =?
70 – 20 =?
90 – 10 =?
80 – 40 =?
90 – 60 =?
50 – 50 =?
Giải:
40 – 30 =
70 – 20 =
90 – 10 =
80 – 40 =
90 – 60 =
50 – 50 =
10
50
80
40
30
0

Trừ
các
số
tròn
chục
Tóm tắt :
An : 30 cái kẹo
Chị cho thêm: 10 cái kẹo
An có tất cả : ? cái kẹo

3
An có 30 cái kẹo, chị cho An thêm 10 cái kẹo
nữa. Hỏi An có tất cả bao nhiêu cái kẹo ?
Bài giải :
An có tất cả số cái kẹo là :
30 + 10 =
40 ( cái kẹo )
Đáp số : 40 cái kẹo

Trừ các số tròn chục
4
> < =
?
50 – 10 …….20
40 – 10 …….40
30 …… 50 – 20
>
<
=


Về nhà học bài và làm lại bài 4.

Học thuộc kết luận.

Tiết học kết thúc

×