Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Bài giảng phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi và thú y tập 2 part 3 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.07 KB, 6 trang )


13

Ví d

ta s

d

ng b

ng s

ng

u nhiên, thí nghi

m v

i 3 kh

u ph

n khác nhau (A, B, C)


T

b

ng s



ng

u nhiên ta ch

n dòng
ñầ
u tiên t

trên xu

ng: 8, 4, 8, 7,


S

ng

u nhiên t

1
ñế
n 3 ch

n kh

u ph

n A, s


ng

u nhiên t

4
ñế
n 6 ch

n ch

n
kh

u ph

n B, s

ng

u nhiên t

7
ñế
n 9 ch

n ch

n kh

u ph


n C và s

ng

u nhiên 0
b

qua.
ðơn vị thí
nghiệm số
Số ngẫu
nhiên
Cách xử lý
1 8 C
2 4 B
3 8 C
4 7 C
5 1 A
6 6 B
7 1 A
8 5 B
9 3 A
10 1 A
11 9 C
12 5 B
13 1 A (5A)
14 4 B (5B)
15 2 C (5C)
Sau

ñ
ó b

trí
ñộ
ng v

t vào các kh

u ph

n t
ươ
ng

ng nh
ư
sau:

Kh

u ph

n 1 Kh

u ph

n 2 Kh

u ph


n 3
5 2 1
7 6 3
9 8 4
10 12 11
13 14 15


Áp dụng Minitab ñể bốc thăm ngẫu nhiên
MTB > SET C1
Calc > Make Patterned Data > Arbitrary Set of Numbers…

MTB > SAMPLE 15 C1 C2
Calc > Random Data… / Sample from Columns

MTB > SET C3
Calc > Make Patterned Data > Arbitrary Set of Numbers…

MTB > PRINT C1-C3
Manip > Display Data…


Display Data

ROW UNIT RANDOM GROUP
1 1 5 1
2 2 13 1
3 3 11 1
4 4 1 1

5 5 15 1
6 6 3 2
7 7 2 2
8 8 6 2
9 9 14 2
10 10 7 2
11 11 10 3
12 12 12 3
13 13 9 3
14 14 4 3
15 15 8 3

14

MTB > UNSTACK C2 C4-C6;
Manip > Unstack Columns

SUBC> SUBS C3.
MTB > NAME C4 'TREAT A' C5 'TREAT B' C6 'TREAT C'
MTB > PRINT C4-C6
Manip > Display Data


Display Data
ROW TREAT A TREAT B TREAT C
1 5 3 10
các đơn vị thí nghiệm đợc chia thành các thí nghiệm khác nhau
2 13 2 12
3 11 6 9
4 1 14 4

5 15 7 8



n

n v

th

13 thỡ ta

ó cú

y

5

n v

thớ nghi

m v

i kh

u ph

n A, v th



14 v

i B. Nh

v

y

n v

thớ nghi

m 15 ph

i nh

n

c kh

u ph

n C.
3.1.4.

Mụ hỡnh phõn tớch


N


u s

li

u cú phõn b

chu

n v cỏc ph

ng sai

ng nh

t thỡ

thớ nghi

m cú 2 nghi

m th

c phộp th

t (t-test)

Thớ nghi

m 3 nghi


m th

c phộp phõn tớch ph

ng sai 1 y

u t




N

u s

li

u khụng tho

món 2

i

u ki

n nờu trờn chỳng ta ph

i ti


n hnh bi

n

i s


li

u

phõn tớch ho

c dựng phộp ki

m

nh phi tham s

(s

khụng

c

p

n trong
khoỏ h


c ny).
Mụ hỡnh toỏn h

c mụ t

cỏc quan sỏt

i v

i thớ nghi

m cú t nghi

m th

c v trong m

i
nghi

m th

c cú n
i
quan sỏt v N = n
1
+ n
2
+ + n
t

y
ij
= à +
ij
hay t

ng

ng v

i y
ij
= à

+
i
+
ij

Trong

ú i = 1, 2, , t
j = 1, 2, , n
i

y
ij
- quan sỏt j

nghi


m th

c i
à

-
giỏ tr

trung bỡnh c

a nghi

m th

c i
à - giỏ tr

trung bỡnh c

a ton b

cỏc quan sỏt

i
- hi

u qu

c


a nghi

m th

c th

i

ij
- sai s

ng

u nhiờn c

a quan sỏt j

nghi

m th

c i
B

ng s

li

u t


ng quỏt

i v

i thớ nghi

m m

t nhõn t

(d

ng t

ng quỏt t

vớ d

1.2.1)

Nghi

m th

c (t)
1 2
. . .
t


y
11
y
21

. . .
y
t1

y
12
y
22

. . .
y
t2


. .
. . . .

. .
. . . .

. .
. . . .

Cỏc quan sỏt (n)
y

1n1
y
2n2

. . .
y
tnt

Trung bỡnh
.1

y
.2

y
. . .
.t
y




y
Ta bi

t trong thớ nghi

m ny cú 2 ngu

n bi


n

ng (xem chi ti

t trang 38, ph

n I c

a bi
gi

ng)

15


Bi
ế
n
ñộ
ng trong t

ng nhóm (ng

u nhiên) có th

khái quát d
ướ
i d


ng mô hình
nh
ư
sau:
SS
ngẫu nhiên
=
∑ ∑
= =









t
i
n
j
iij
i
yy
1 1
2
_
.

.

Bi
ế
n
ñộ
ng gi

a các nhóm (nghi

m th

c) có th

khái quát d
ướ
i d

ng mô hình
nh
ư
sau:
SS
nghiệm thức
=
2
_

_
.










− yyn
i
.

Toàn b

các bi
ế
n
ñộ
ng c

a thí nghi

m chính b

ng t

ng c

a bi

ế
n
ñộ
ng ng

u
nhiên và bi
ế
n
ñộ
ng c

a nghi

m th

c; ta có th

khái quát b

ng công th

c sau:
=










∑ ∑
= =
2
1 1
_

t
i
n
j
ij
i
yy
2
_

_
.










− yyn
i
+
∑ ∑
= =









t
i
n
j
iij
i
yy
1 1
2
_
.


Xây d

ng c


u trúc c

a b

ng phân tích ph
ươ
ng sai
Ngu

n bi
ế
n
ñộ
ng
B

c t

do
(df)
T

ng bình
ph
ươ
ng (SS)
Trung bình bình
ph
ươ

ng (MS)
Giá tr

F quan sát
Nghi

m th

c t - 1 SS
nghiệm thức
SS
nghiệm thức
/(t-1) SS
nghiệm thức
/(t-1)
Sai s

ng

u nhiên N - t SS
ngẫu nhiên
SS
ngẫu nhiên
/(N-t)
SS
ngẫu nhiên
/(N-t)
T

ng bi

ế
n
ñộ
ng N - 1 SS
tổng số

Giá tr

F lý thuy
ế
t
ñượ
c xác
ñị
nh

b

ng ph

n ph

l

c v

i m

c xác su


t sai s

a và b

c
t

do v
1
= t - 1 và v
2
= N - t. N
ế
u P

0,05 ta ch

p nh

n H
0
, và bác b

H
0
n
ế
u P < 0,05.
Ví d


(trang 42, ph

n I c

a bài gi

ng)
M

t thí nghi

m
ñượ
c ti
ế
n hành
ñể
so sánh m

c
ñộ
t
ă
ng tr

ng c

a gà

4 kh


u ph

n
ă
n
khác nhau. 20 con gà
ñồ
ng
ñề
u nhau
ñượ
c phân m

t cách ng

u nhiên v

m

t trong 4
kh

u ph

n
ă
n. Nh
ư
v


y ta có 4 nhóm
ñộ
ng v

t thí nghi

m, m

i nhóm g

m 5 gà; k
ế
t qu


thí nghi

m
ñượ
c ghi l

i

b

ng sau (
ñơ
n v


t
ă
ng tr

ng tính theo g):

Kh

u ph

n 1 Kh

u ph

n 2 Kh

u ph

n 3 Kh

u ph

n 4
99 61 42 169
88 112 97 137
76 30 81 169
38 89 95 85
94 63 92 154



16

Lời giải:


L

p b

ng phân tích ph
ươ
ng sai

Ngu

n bi
ế
n
ñộ
ng
B

c t


do (df)
T

ng bình
ph

ươ
ng
(SS)
Trung bình
bình ph
ươ
ng
(MS)
Giá tr

F
quan sát
Kh

u ph

n 3 16.467 5.489 6,65
Sai s

ng

u nhiên 16 13.212 826
T

ng bi
ế
n
ñộ
ng 19 29.679


Áp d

ng ph

n m

m Minitab c
ũ
ng cho ta k
ế
t qu

t
ươ
ng t



One-way ANOVA: P versus KP
Stat > ANOVA > One-way…


Analysis of Variance for P
Source DF SS MS F P
KP 3 16467 5489 6.65 0.004
Error 16 13212 826
Total 19 29679
Individual 95% CIs For Mean
Based on Pooled StDev
Level N Mean StDev + + +

KP1 5 79.00 24.47 ( * )
KP2 5 71.00 31.02 ( * )
KP3 5 81.40 22.88 ( * )
KP4 5 142.80 34.90 ( * )
+ + +
Pooled StDev = 28.74 70 105 140
MTB >

V

i P = 0,004, gi

thuy
ế
t H
0
b

bác b

hay nói cách khác hoàn toàn có th

lo

i b

gi


thuy

ế
t r

ng t
ă
ng tr

ng trung bình gi

a các kh

u ph

n
ă
n là b

ng nhau.


So sánh t

ng c

p các giá tr

trung bình c

a nghi


m th

c
Gi

s

ta mu

n so sánh t

t c

các c

p c

a t nghi

m th

c v

i nhau và gi

thi
ế
t H
0
trong

các phép th

này là H
0
: µ
1
= µ
2
(i

j). Trong ví d

trên ta có 6 c

p c

n ph

i so sánh.
Có 4 ph
ươ
ng pháp
ñể
ti
ế
n hành so sánh t

ng c

p các giá tr


trung bình v

i nhau:

S

sai khác bé nh

t có ý ngh
ĩ
a (LSD)

Phép so sánh Duncan

Phép so sánh Newman - Keuls

Phép so sánh Tukey
Trong khuôn kh

khoá h

c s

không
ñề
c

p
ñế

n cách tính toán c

th

, ph

n m

m
Minitab
ñượ
c s

d

ng
ñể
ti
ế
n hành các phép th

này

17


Tukey's pairwise comparisons

Family error rate = 0.0500
Individual error rate = 0.0113


Critical value = 4.05

Intervals for (column level mean) - (row level mean)

1 2 3

2 -44.0
60.0

3 -54.4 -62.4
49.6 41.6

4 -115.8 -123.8 -113.4
-11.8 -19.8 -9.4
Qua Output trên ta th

y Minitab:
 ð
ã th

c hi

n phép th

Tukey
ñể
so sánh t

ng c


p v

i nhau

Sai s

c

a toàn b

6 phép th

là P = 0,05

Sai s

c

a t

ng phép th

là P = 0,0113

Minitab cho ta m

t ma tr

n 3 × 3 th


hi

n t

ng c

p so sánh. N
ế
u hi

u s

gi

a
kho

ng tin c

y 95% c

a các nghi

m th

c có ch

a s


không,
ñ
i

u này ch

ng t


trung bình c

a 2 t

ng th


ñ
ó b

ng nhau (P ≥ 0,05) và ng
ượ
c l

i n
ế
u kho

ng này
không ch


a s

không thì trung bình c

a 2 t

ng th

không b

ng nhau. Trong
output trên ta th

y hi

u s

c

a kho

ng tin c

y 95% c

a c

p sao sánh th

nh


t
gi

a kp1 và 2 la (-44 ; +60) có ch

a s

0; ch

ng t

µ
1
= µ
2
.
B

n
ñọ
c có th

tìm hi

u chi ti
ế
t h
ơ
n


ph

n I trang 42 - 51 v

phân tích ph
ươ
ng sai và so
sánh c

p
ñ
ôi t

ng nghi

m th

c

ph

n I trang 49 - 51.
ðể
ti

n theo ph

n so sánh c


p
ñ
ôi
ñượ
c trình d
ướ
i
ñ
ây:
Ví d

: So sánh t
ă
ng tr

ng c

a chu

t

4 kh

u ph

n
ă
n khác nhau (kh

u ph


n 1, 2, 3 và
4). S

chu

t tham gia vào thí nghi

m vào t

ng kh

u ph

n là 7, 8, 6 và 8. S

li

u thu
ñượ
c trình bày

b

ng sau (% t
ă
ng tr

ng so v


i kh

i l
ượ
ng c
ơ
th

):
1 2 3 4
3,42 3,17 3,34 3,64
3,96 3,63 3,72 3,93
3,87 3,38 3,81 3,77
4,19 3,47 3,66 4,18
3,58 3,39 3,55 4,21
3,76 3,41 3,51 3,88
3,84 3,55 3,96
3,44 3,91
Bài giải:
(Dùng ph

n m

m Minitab
ñể
gi

i quy
ế
t).

Nh

p s

li

u vào Minitab, tính các tham s

th

ng kê mô t

ta thu
ñượ
c k
ế
t qu

sau:
Variable N Mean Median TrMean StDev SE Mean
1 7 3.8029 3.8400 3.8029 0.2512 0.0949
2 8 3.4300 3.4250 3.4300 0.1353 0.0478
3 6 3.5983 3.6050 3.5983 0.1675 0.0684
4 8 3.9350 3.9200 3.9350 0.1906 0.0674

Variable Minimum Maximum Q1 Q3
1 3.4200 4.1900 3.5800 3.9600
2 3.1700 3.6300 3.3825 3.5300
3 3.3400 3.8100 3.4675 3.7425
4 3.6400 4.2100 3.7975 4.1250


18

Gi

thi
ế
t H
0
: µ
1
= µ
2
= µ
3
= µ
4
(b

ng l

i, b

n
ñọ
c t

nêu)
H
1

: µ
1
≠ µ
2
≠ µ
3
≠ µ
4


So sánh s


ñồ
ng nh

t c

a ph
ươ
ng sai: 0,2512 / 0,1353 = 1,86 < 2
Ki

m tra phân b

chu

n: b

ng cách ki


m tra phân b

chu

n c

a sai s

ng

u nhiên (ph

n
d
ư
).
ð
ây là m

t thí nghi

m mà s


ñộ
ng v

t tham gia vào t


ng công th

c thí nghi

m
h

n ch
ế
(n
1
= 7, n
2
= 8 n
3
= 6 và n
4
= 8), vì v

y ta không ki

m tra phân b

chu

n c

a
t


ng bi
ế
n riêng bi

t. dùng Minitab
ñể
ki

m tra phân b

chu

n ta có P = 0,55
Phân tích ph
ươ
ng sai
Analysis of Variance for P
Source DF SS MS F P
KP 3 1.1601 0.3867 10.73 0.000
Error 25 0.9012 0.0360
Total 28 2.0613
Individual 95% CIs For Mean
Based on Pooled StDev
Level N Mean StDev + + +
1 7 3.8029 0.2512 ( * )
2 8 3.4300 0.1353 ( * )
3 6 3.5983 0.1675 ( * )
4 8 3.9350 0.1906 ( * )
+ + +
Pooled StDev = 0.1899 3.50 3.75 4.00


K
ế
t lu

n
Vì P = 0,000 < 0,05 ta bác b

H
0
và ch

p nh

n H
1
(b

ng l

i, b

n
ñọ
c t

nêu)
So sánh t

ng c


p.
Dùng menu Comparisons c

a Minitab ta có
Tukey's pairwise comparisons
Family error rate = 0.0500
Individual error rate = 0.0109
Critical value = 3.89
Intervals for (column level mean) - (row level mean)

1 2 3

2 0.1026
0.6431

3 -0.0860 -0.4504
0.4951 0.1137

4 -0.4024 -0.7661 -0.6187
0.1381 -0.2439 -0.0546
N
ế
u nhìn vào Ma tr

n trên ta th

y µ
1
≠ µ

2
, µ
1
= µ
3
, µ
1
= µ
4
, µ
2
= µ
3
, µ
2
≠ µ
4
, µ
3
≠ µ
4.

Ta có th

xây d

ng m

t b


ng có các ch

cái a, b, c
ñể
th

hi

n s

sai khác gi

a các
nghi

m th

c.
Th

c hi

n theo các b
ướ
c sau:

×