Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng bệnh lý học thú y : Rối loạn chuyển hoá các chất part 1 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.45 KB, 5 trang )

Chơng IIIChơng III
Rối loạn chuyển hoá các chấtRối loạn chuyển hoá các chất
I. Rối loạn chuyển hoá GluxitI. Rối loạn chuyển hoá Gluxit
1.1. 1.1. ĐĐại cơng về chuyển hoá Gluxitại cơng về chuyển hoá Gluxit
1.1.1.Vai trò và đờng đi của Gluxit trong cơ 1.1.1.Vai trò và đờng đi của Gluxit trong cơ
thểthể
G là nguồn nG là nguồn năăng lợng chủ yếu và trực tiếp của ng lợng chủ yếu và trực tiếp của
cơ thểcơ thể
Tham gia cấu trúc tế bào (AND, ARN, Tham gia cấu trúc tế bào (AND, ARN,
mucopolysacarit, heparin, )mucopolysacarit, heparin, )
+ Chuyển hoá: Từ tinh bột, đờng glucoza + Chuyển hoá: Từ tinh bột, đờng glucoza
niêm mạc ruột tĩnh mạch cửa gan niêm mạc ruột tĩnh mạch cửa gan
glycogen Glucoza huyết màng tế bào glycogen Glucoza huyết màng tế bào
cung cấp ncung cấp năăng lợng (ATP), tổng hợp axit béo ng lợng (ATP), tổng hợp axit béo
và một số axit amin. và một số axit amin.
1.1.21.1.2. . ĐĐiều hoà chuyển hoá gluxitiều hoà chuyển hoá gluxit
Nguồn bổ sung Glucoza huyết Nguồn tiêu thụ Nguồn bổ sung Glucoza huyết Nguồn tiêu thụ
Nguồn bổ sung: Nguồn bổ sung:
Gluxit thức Gluxit thức ăăn sau bn sau bữữa a ăănn
Glycogen của ganGlycogen của gan
Glycogen của cơGlycogen của cơ
Glucoza tân tạo ở gan từ axit amin và các axit béo.Glucoza tân tạo ở gan từ axit amin và các axit béo.
Nguồn tiêu thụ: Nguồn tiêu thụ:
Giáng hoá trong tế bào để cung cấp nGiáng hoá trong tế bào để cung cấp năăng lợngng lợng
Tổng hợp thành lipit và axit amin.Tổng hợp thành lipit và axit amin.
Thải qua thận khi vợt ngỡng trong máuThải qua thận khi vợt ngỡng trong máu
ĐĐiều hoà nội tiếtiều hoà nội tiết
InsulinInsulin: làm giảm glucoza huyết rất nhanh và : làm giảm glucoza huyết rất nhanh và
mạnh nhờ hai tác dụng:mạnh nhờ hai tác dụng:
+ + ĐĐa nhanh chóng glucoza qua màng vào tế a nhanh chóng glucoza qua màng vào tế


bào bào
+ Làm giảm quá tr+ Làm giảm quá trìình tạo glucoza từ glycogen, L, nh tạo glucoza từ glycogen, L,
P.P.
AdrenalinAdrenalin: T: Tăăng giáng hoá glycogen gây tng giáng hoá glycogen gây tăăng ng
nhanh và tnhanh và tăăng cao glucoza huyết, tng cao glucoza huyết, tăăng axit ng axit
lactic và thể xêton trong máu. Tác dụng của lactic và thể xêton trong máu. Tác dụng của
Adrenalin nhanh nhng không bền.Adrenalin nhanh nhng không bền.
GlucagonGlucagon: gây t: gây tăăng glucoza huyết giống nh ng glucoza huyết giống nh
Adrenalin, nhng tác dụng ổn định và kéo dài Adrenalin, nhng tác dụng ổn định và kéo dài
hơn.hơn.

Glucococticoit: Glucococticoit:
Gây tGây t
ăă
ng Glucoza huyết bằng ng Glucoza huyết bằng
cách ngcách ngăăn cản glucoza thấm vào tế bào (trừ tế n cản glucoza thấm vào tế bào (trừ tế
bào não) và tbào não) và tăăng tân tạo glucoza từ protit.ng tân tạo glucoza từ protit.
STH (tức GH)STH (tức GH) ức chế hexokinaza tức chế hexokinaza tăăng giáng ng giáng
hoá glycogen, hoạt hoá insulinaza, gây thoá glycogen, hoạt hoá insulinaza, gây tăăng ng
glucoza huyết mạnh mẽ, có thể gây glucoza glucoza huyết mạnh mẽ, có thể gây glucoza
niệu.niệu.
Men insulinazaMen insulinaza và kháng thể chống insulin và kháng thể chống insulin
(trong bệnh lý) gây t(trong bệnh lý) gây tăăng Glucoza huyết do phá ng Glucoza huyết do phá
huỷ insulin.huỷ insulin.
ĐĐiều hoà Thần kinh:iều hoà Thần kinh: Thần kinh tác động lên Thần kinh tác động lên
chuyển hoá gluxit thông qua việc điều chỉnh chuyển hoá gluxit thông qua việc điều chỉnh
ttăăng hay giảm tiết các hormon đã nói ở trên ng hay giảm tiết các hormon đã nói ở trên
(stress, sợ hãi, tức giận, xúc động) đều gây (stress, sợ hãi, tức giận, xúc động) đều gây
ttăăng glucoza huyết.ng glucoza huyết.

×