Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Hoàn thiện tổ chức chi phí doanh thu và phân tích kết quả sản xuất kinh doanh tại cty cao su đaknông - 4 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.56 KB, 14 trang )

Việc nộp thuế GTGT của Công ty được thực hiện theo định kỳ hàng tháng. Kế toán
tiến hành kê khai vào “tờ khai thuế GTGT “và nộp tờ khai thuế kèm theo bảng kê
hóa đơn hàng hóa dịch vụ bán ra, bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa dịch vụ mua
vào.
BẢNG KÊ HÓA ĐƠN CHỨNG TỪ, HÀNG HÓA, DỊCH VỤ BÁN RA
(Dùng cho cơ sở kê khai khấu trừ thuế hàng tháng)
Tháng 9 năm 2003
Tên cơ sở : Công ty Cao Su Đaknông
Địa chỉ : Số 1 Lê Văn Hiến
Đơn vị tính : Đồng Việt Nam
Chứng từ Tên khách hàng Doanh số Thuế GTGT Ghiï
Số Ngày bán chú
000587 3/9/2003 Trần Xuân Hương 5.615.868 280.793 5%
000589 3/9/2003 Cơ sở Minh Nhật 6.604.784 330.239 5%
000590 3/9/2003 CT Xếp dỡ đường bộ 120.000 6.000 5%



000838 16/9/2003 XN thi công cơ giới Vũng Tàu 2.380.902 119.045
5%
000979 20/9/2003 Cửa hàng KD lốp 174.688.365 17.468.837 10%

001213 25/9/2003 Đại lý dân chủ Hà Đông 2.361.724 236.172
Điều chỉnh hàng bán bị trả lại -32.213.788 3.105.000
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Tổng cộng 33.220.052.991 1.598.422.100
Người lập biểu Đà Nẵng, ngày 10 tháng 10 năm 2003
Kế toán trưởng

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


TỜ KHAI THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Tháng 9 năm 2003
(Dùng cho cơ sở tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ)
Tên cơ sở : Công ty Cao Su Đaknông
Địa chỉ : Số 1 Lê Văn Hiến
Đơn vị tính : đồng VN
STT CHỈ TIÊU KÊ KHAI Doanh số (chưa có thuế GTGT) Thuê GTGT
1 2 3 4
1 Hàng hóa, dịch vụ bán ra 33.220.082.991 1.598.422.100
2 Hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT 33.220.082.991 1.598.422.100
a Hàng hóa xuất khẩu thuế suất 0%
b Hàng hóa dịch vụ thuế suất 5%
c Hàng hóa dịch vụ thuế suất 10%
d Hàng hóa dịch vụ thuế suất 20%
3 Hàng hóa, dịch vụ mua vào 25.600.000.000 1.907.309.160
4 Thuế GTGT của hàng hóa,dịch vụ mua vào 1.907.309.160
5 Thuế GTGT được khấu trừ 1.907.309.160
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
6 Thuế GTGT phải nộp (+) hoặc được thoái (-) trong kỳ (tiền thuế 2-5) -
308.887.060
7 Thuế GTGT kỳ trước chuyển qua -1756.084.572
a Nộp thiếu
b Nộp thừa hoặc chưa được khấu trừ -1756.084.572
8 Thuế GTGT đã nộp trong tháng
9 Thuế GTGT đã được hoàn trả trong tháng 1.236.387.156
10 Thuế GTGT phải nộp trong tháng -828.584.466
Số tiền phải nộp (ghi bằng chữ) :

Xin cam đoan số liệu trên đây là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm xử lý theo
pháp luật

Nơi gửi tờ khai : Ngày 12 tháng 1 năm 2001
- Cơ quan thuế : TM. CƠ SỞ
- Địa chỉ : (Ký tên, đóng dấu)

- Cơ quan thuế nhận tờ khai
- Ngày nhận :
Người nhận (ký, ghi rõ họ tên)
2.2.7. Kế toán chi phí bán hàng
- Chi phí bán hàng của Công ty là toàn bộ chi phí phát sinh liên quan đến việc bán
hàng ở Công ty được tính vào chi phí bán hàng gồm các khoản :
+ Chi phí nhân viên :
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Tiền lương phải trả cho công nhân viên bán hàng, nhân viên vận chuyển hàng hóa đi
tiêu thụ .
Các khoản trích BHXH, BHYT, KPCĐ
+ Chi phí vật liệu bao bì, đóng gói.
+ Chi phí dịch vụ mua hàng phục vụ cho hoạt động bán hàng : Chi phí vận chuyển
hàng hóa đi tiêu thụ
+ Chi phí khác bằng tiền : Chi phí quảng cáo, tiếp khách, chi phí tổ chức hội nghị
khách hàng, chi phí khuyến mãi sản phẩm. Kế toán sử dụng TK 641 để theo dõi, tập
hợp các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong tháng.
Trình tự kế toán :
Hàng ngày, căn cứ vào phiếu chi, giấy báo nợ ngân hàng và các chứng từ khác. Kế
toán phản ánh vào bản kê số 5 (Tập hợp chi phí bán hàng TK 641)
BẢNG KÊ SỐ 5
Tập hợp chi phí bán hàng TK 641
Tháng 9 năm 2003
TT
Các TK ghi có
Các TK ghi nợ 111 112 141 214 334 338 Cộng số phát sinh

1 Chi phí quảng cáo 4.271.346 3.181.820
7.453.166
2 Thanh toán công tác phí cán bộ thị trường 61.158.292
10.420.320 71.578.612
3 Trích khấu hao cơ bản
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
4 Trích quỹ bảo hiểm cán bộ thị trường
2.846.000 2.846.000
5 Trich quỹ lương cán bộ thị trường
71.935.000 71.935.000
6 Chi phí khuyến mãi 68.784.533
68.784.533
7 Thanh toán chi phí hội nghị khách hàng 4.761.900
4.761.900


Cộng 177.502.012 3.181.820 10.420.320 71.935.000
2.846.00065.885.152

Cuối tháng, dựa trên các khoản chi phí bán hàng đã được hạch toán vào bảng kê số
5, kế toán tổng hợp số liệu trên bảng kê số 5 và phản ánh vào sổ cân đối kế toán TK
641 bên phát sinh nợ theo định khoản : Nợ TK 641
Có TK 111,112,141,334,338
SỐ CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TK 641
Tháng 9 năm 2003
Căn cứ vào số liệu trên sổ cân đối kế toán TK 641, kế toán lên sổ cái TK 641
Tổng Công ty Hóa Chất VN SỔ CÁI
Công ty Cao su Đaknông TK : 641
Năm 2003
Ghi có các TK đối ứng với nợ TK này Tháng 9

Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
111
112
141
334
338 177.502.012
3.181.820
10.420.320
71.935.000
2.846.000
Số phát sinh nợ 265.885.152
Tổng số phát sinh có 265.885.152
Số dư cuối tháng : Nợ

Kế toán ghi sổ Ngày tháng năm
Kế toán trưởng
Đồng thời, cuối tháng kế toán thực hiện bút toán kết chuyển TK 641 sang TK 911
theo định khoản : Nợ TK 911
Có TK 641
2.2.8. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí quản lý doanh nghiệp trong Công ty là toàn bộ chi phí phát sinh trong việc
quản lý doanh nghiệp.
- Chi phí quản lý doanh nghiệp hiện nay ở Công ty bao gồm :
Chi phí nhân viên quản lý :
+ Tiền lương phải trả cho nhân viên quản lý.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
+ Các khoản trích BHXH, BHYT,
+ Xử lý công nợ khó đòi.
+ Văn phòng phẩm báo biểu.
Chi phí đồ dùng văn phòng :

+ Chi phí công nhân quản lý .
+ Đồ dùng văn phòng công tác quản lý
Chi phí khấu hao TSCĐ :
Thuế, phí lệ phí
+ Thuế môn bài
+ Thuế đất
+ Nộp Tổng Công ty 0,2% doanh thu .
+ Lệ phí chuyển tiền
+ Thuế giám sát môi trường
Chi phí dịch vụ mua ngoài :
+Điện thoại, chi phí tiếp khách.
+ Công tác phí.
+ Trả lãi vay ngắn hạn, lãi vay trung hạn
- Kế toán sử dụng TK 642 để theo dõi, tập hợp các khoản chi phí quản lý doanh
nghiệp phát sinh trong tháng.
* Trình tự kế toán :
Hàng ngày, căn cứ vào phiếu chi, giấy báo nợ ngân hàng và các chứng từ thanh
toán, chứng từ phải trả khác. Kế toán phản ánh vào bảng kê số 5 (tập hợp chi phí
quản lý doanh nghiệp TK 642).
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Cuối tháng dựa trên các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp đã được hạch toán vào
bảng kê số 5 , kế toán tổng hợp số liệu trên bảng kê số 5 và phản ánh vào các sổ cân
đối kế toán TK 642 bên phát sinh nợ theo định khoản :
Nợ TK 642
Có TK 111, 112, 334, 338, 152, 153
BẢNG KÊ SỐ 5
Tập hợp chi phí quản lý doanh nghiệp
TK 642
Tháng 9 năm 2003
TT

TK ghi có
TK ghi nợ TK 111 TK 112 TK 334 TK 338 TK 141
TK 131 TK 152 TK 153 TK 336 Cộng CP thực tế
trong tháng
CP nhân viên quản lý
1 Tiền lương 304000000
304000000
2 BHXH 12026000
12026000
3 BHLĐ quản lý 5.806.046
5806046
4 Văn phòng phẩm báo biểu

Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
5 Xử lý công nợ khó đòi

CP đồ dùng văn phòng

6 CP cán bộ công nhân quản lý 25.190.000
25190000
7 Đồ dùng văn phòng công tác quản lý 15.971.775 836000
18389420 35702998 70900193
8 CP khấu hao TSCĐ

Thuế phí, lệ phí

9 Thuế môn bài

10 Thuế đất
75530048 75550045

11 Nộp tông Công ty 0,2% doanh thu

12 Lệ phí chuyển tiền

CP dịch vụ mua ngoài

13 Điện thoại 6.785.085 16790394
23575479
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
14 Công tác phí 13 884.918 16819268
30704186
15 Chi phí tiếp khách 8.371.410
8371410
16 TRả lãi vay ngắn hạn 502830056
502830056
17 TRả lãi vay trung hạn
19153354
18
Tổng cộng 177.048.346 560697662 304000000 12026000
24417233 18359420 35702998 75530048 1207831207

SỐ CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TK 642
Tháng 9 năm 2003

Căn cứ vào số liệu trên sổ cân đối kế toán TK 642, kế toán lên sổ cái TK 642
Tổng Công ty Hóa Chất VN SỔ CÁI
Công ty Cao su Đaknông TK : 642
Năm 2003
Ghi có các TK đối ứng với nợ TK này Tháng 9
Số phát sinh nợ 1.207.831.207

Tổng số phát sinh có 1.207.831.207
Số dư cuối tháng : Nợ

Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Kế toán ghi sổ Ngày tháng năm
Kế toán trưởng
Đồng thời , cuối tháng kế toán thực hiện bút toán kết chuyển TK 642
sang TK 911 theo định khoản : Nợ TK 911
Có TK 642
2.2.9. Kế toán xác định kết quả tiêu thụ
Trong phần phạm vi đề tài này chỉ nghiên cứu tìm hiểu phương pháp hạch toán xác
định kết quả về quá trình tiêu thụ sản phẩm thuộc hoạt động sản xuất kinh doanh
chính của doanh nghiệp.
Để kế toán tổng hợp kết quả sản xuất kinh doanh ở Công ty sử dụng sổ cân đối kế
toán TK 911, sổ cái TK 911.
Cuối tháng, kế toán tiến hành mở sổ cân đối kế toán nTK 911 và thực hiện việc kết
chuyển các khoản CPBH, CPQLDN trị giá vốn hàng hóa cũng như doanh thu thuần
sang TK 911.
Doanh thu thuần đã được xác định bên nợ TK 511, kế toán thực hiện việc kết
chuyển sang bên có TK 911 theo định khoản :
Nợ TK 511
Có TK 911
Căn cứ vào số liệu chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp, trị giá vốn hàng
hóa đã được tập hợp bên nợ của các TK 641, 642, 632, kế toán tiến hành kết chuyển
các khoản này sang bên nợ TK 911 theo định khoản :
Nợ TK 911
Có TK 641, 642, 632
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Sau khi kết chuyển toàn bộ số liệu vào bên nợ, có của TK 911 kế toán xác định kết
quả sản xuất kinh doanh (lãi, lỗ) trong tháng.

Nếu lãi, kế toán tổng hợp sẽ kết chuyển phần lãi đó sang TK 421 theo định khoản :
Nợ TK 911
Có TK 421
Nếu lỗ, kế toán tổng hợp sẽ kết chuyển phần đó sang TK 421 theo định khoản :
Nợ TK 421
Có TK 911
Sau khi hoàn tất công tác hạch toán trong tháng kế toán căn cứ vào sổ cân đối kế
toán TK 911 để lên sổ cái TK 911.
SỐ CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TK 911
Tháng 9 năm 2003
Tổng Công ty Hóa Chất VN SỔ CÁI
Công ty Cao su Đaknông TK : 911
Năm 2003

Ghi có các TK đối ứng với nợ TK này Tháng 9
632
641
642
421 27.908.640.431
265.885.152
1.207.831.207
3.669.880.999
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Số phát sinh nợ 33.052.237.789
Tổng số phát sinh có 33.052.237.789
Số dư cuối tháng : Nợ

Kế toán ghi sổ Ngày tháng năm
Kế toán trưởng
2.3. Thực trạng công tác phân tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ở Công ty

Cao Su Đaknông.
2.3.1 Tổ chức công tác phân tích và cung cấp thông tin :
Qua tìm hiểu thực tế tại Công ty Cao Su Đà Nẵng em thấy công tác phân tích nói
chung và phân tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh nói riêng ở Công ty được
thực hiện theo một qui định rất chặt chẽ.
Công tác phân tích do kế toán tổng hợp thực hiện hàng quý, cụ thể ở Công ty là do
kế toán trưởng thực hiện.Kết thúc 1 quý hoạt động SXKD,phòng kế toán của công
ty bắt đầu tiến hành lập báo cáo KQKD.Trước tiên, dựa vào BCKQKD quý trước,
kế toán tiến hành chuyển toàn bộ số liệu từ cột “Lũy kế từ đầu năm” vào cột”quý
trước” của BCKQKD kỳ báo cáo theo các chỉ tiêu tương ứng.
Kế toán tập hợp lũy kế SPS của TK 511 trong kỳ báo cáo(tổng SPS có trên sổ cái
TK 511) để ghi vào chỉ tiêu tổng doanh thu.Tập hợp lũy kế SPS TK 531,521 đối
ứng với nợ TK 511 trong kỳ báo cáo để ghi vào chỉ tiêu hàng bán bị trả
lại,CKBH,tập hợp lũy kế SPS có của TK 632 đối ứng với nợ TK 911 để ghi vào chỉ
tiêu giá vốn hàng bán,tập hợp lũy kế SPS có TK 641,642 đối ứng với nợ TK 911 để
ghi vào chỉ tiêu CPBH,CPQLDN.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Các chỉ tiêu còn lại sẽ dựa vào số liệu của các chỉ tiêu đã biết để tính toán cụ
thể.Sau khi BCKQKD được lập ra, kế toán trưởng tiến hành tổng hợp thông tin về
kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh chuẩn bị các báo cáo chi tiết, số liệu tổng
hợp của từng bộ phận sản xuất kinh doanh rồi tiến hành tính toán, phân tích để
nhằm cung cấp các thông tin đó đến các nhà quản trị doanh nghiệp, giúp các nhà
quản trị doanh nghiệp có thể đưa ra các quyết định đảm bảo cho sự tồn tại và phát
triển liên tục của Công ty.
Nội dung công tác phân tích :
Công tác phân tíchđược thực hiện thông qua các chỉ tiêu trên báo cáo kết quả kinh
doanh. Cụ thể thông qua việc so sánh các chỉ tiêu trên báo cáo kết quả kinh doanh
quý này so với quý trước hoặc của năm này so với năm trước để từ đó rút ra nhận
xét. Các chỉ tiêu phân tích được thực hiện qua bảng phân tích kết quả hoạt động
kinh doanh.

BẢNG PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý III năm 2003
Đơn vị tính : đồng
CHỈ TIÊU Mã số Quý III Quý II Chênh lệch quý này/quý trước % theo
quy mô chung
Mức % Quý III Quý II
Tổng doanh thu : 1 91657981758 81636785846 11021195912 13,5 101.2
101,3
Các khoản giảm trừ 2
+ Chiết khấu 3 286814891 174297564 112517327 64.6 0,32 0,22
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -

×