KIEÅM TRA BAØI CUÕ: BAØI “KHÁI NIỆM
QUẦN THỂ”, “CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN
CỦA QUẦN THỂ”
1. Thế nào là quần thể? Liệt kê các đặc trưng
cơ bản của quần thể.
2. Nhóm cá thể nào dưới đây là 1 quần thể?
A. Những con cá trong bể cá cảnh.
B. Cá rô đồng trong ao.
C. Cây trong vườn.
D. Cỏ ven bờ hồ.
Bài 55
KHÁI NIỆM VÀ CÁC ĐẶC
TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
I - KHÁI NIỆM
I - KHÁI NIỆM
QuÇn x· ao
Hãy kể tên 1
số quần thể
sinh vật sống
trong ao?
Các quần thể
sinh vật sống
trong ao có tồn
tại độc lập
không? Vì sao?
Thế nào là quần
xã sinh vật? Cho
1 ví dụ khác.
Quần xã là một tập hợp các
sống trong một không gian xác định (sinh cảnh), chúng
có mối quan hệ chặt chẽ với nhau và với môi trường để
tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
VD:
I - KHÁI NIỆM
I - KHÁI NIỆM
quần thể sinh vật khác loài
Lưu ý: QX có cấu trúc ổn định trong thời gian tương đối
dài. Tuy nhiên, QX cũng luôn thay đổi và hình thành nên
QX mới.
I - KHÁI NIỆM
I - KHÁI NIỆM
Quần Xã Đồi Núi Đà Lạt
Quần Xã Rừng Ngập Mặn
Cần Giờ
Quần Xã Rừng Quốc Gia
Cát Tiên
Quần Xã Đồng Lúa
I - KHÁI NIỆM
I - KHÁI NIỆM
II - CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
II - CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
1. Tính đa dạng về loài của quần xã
Rừng nhiệt đới
So sánh số loài trong các quần xã sinh vật trên?
Rừng ôn đới
So sánh mức đa dạng
của QXSV ở vùng
nhiệt đới với QXSV
ở vùng ôn đới?
Vì sao?
Cho biết mối quan
hệ giữa số lượng cá
thể với số lượng
loài trong quần xã?
Vì sao?
Mức đa dạng của quần xã phụ thuộc vào
những yếu tố nào?
- Mức đa dạng của quần xã phụ thuộc: Sự cạnh
tranh giữa các loài, mối quan hệ vật ăn thịt - con
mồi và mức độ thay đổi của các nhân tố vô sinh.
- Đảm bảo cho quần xã tồn tại và phát triển ổn
định.
II - CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
II - CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
2. Cấu trúc của quần xã
a . Số lượng của các nhóm loài
* Quần xã gồm 3 nhóm loài:
- Loài ưu thế
- Loài thứ yếu
- Loài ngẫu nhiên.
Ngoài ra còn có loài chủ chốt và loài đặc trưng.
* Vai trò của các nhóm loài trong quần xã thể
hiện ở tần suất xuất hiện, độ phong phú của loài.
Nhóm loài Đặc điểm QX đồng
lúa
Loài ưu
thế
Loài thứ
yếu
Loài ngẫu
nhiên
Loài chủ
chốt
Loài đặc
trưng
Tần suất xuất hiện và độ phong phú cao,
sinh khối lớn, quyết định chiều hướng phát
triển của QX
Đóng vai trò thay thế cho loài ưu thế khi
nhóm loài này suy vong
Tần suất xuất hiện và độ phong phú thấp
nhưng sự có mặt của nó làm tăng sự đa
dạng cho QX
Một hoặc một vài loài (thường là vật ăn thịt)
có vai trò kiểm soát và khống chế sự phát
triển của các loài khác, duy trì sự ổn định
của QX
Chỉ có ở một QX nào đó hoặc là loài có số
lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có
vai trò quan trọng trong QX
Lúa
Cỏ
Nấm,
cua
Lúa
Rắn
II - CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
II - CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
2. Cấu trúc của quần xã
b . Hoạt động chức năng của các nhóm loài
Theo chức năng, QX
gồm các nhóm loài
nào? Nêu đặc điểm
và cho VD.
Theo chức năng, QX gồm SV tự dưỡng và
SV dị dưỡng.
- SV tự dưỡng: cây xanh, một số VSV có
màu.
- SV dị dưỡng: ĐV, phần lớn VSV.
II - CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
II - CÁC ĐẶC TRƯNG CƠ BẢN CỦA QUẦN XÃ
2. Cấu trúc của quần xã
c . Sự phân bố của các loài trong không gian
+ Phân bố theo chiều thẳng đứng.
+ Phân bố theo mặt phẳng ngang.
1.Các QXSV có những kiểu phân bố nào? Cho
VD minh họa.
2. Cho biết nguyên nhân và ý nghĩa của những
kiểu phân bố trên.
3. Sự phân bố của các loài trong không gian được
ứng dụng như thế nào trong trồng trọt và chăn
nuôi?
0
50
100
200
500
1,00
0
1,500
2,000
3,000
4,000
5,000
10,000
Độ
sâu
(m)
Sự phân tầng ở đại dương.
Sự phân tầng của rừng nhiệt đới.
Quần xã sinh vật đồi
1.
1. Phân biệt quần thể với quần xã.
Đặc điểm
Quần thể
Quần xã
Đơn vị cấu trúc
Mối quan hệ
Độ đa dạng về
loài
Cấu trúc
Cá thể Quần thể
Dinh dưỡng
Phức tạp, phân
tầng rõ rệt.
Sinh sản
1 loài → thấp
Đơn giản,
không phân
tầng rõ rệt
Nhiều loài →
cao
2.2. Hãy cho biết, những nhóm sinh vật sau: các loài
thực vật ven hồ, các loài động vật trong ao, những
loài sinh vật sống trên núi đá vôi có phải là những
QXSV không? Chúng có những điểm gì khác nhau?
3. Trong QX rừng ngập mặn, cây tràm thuộc
nhóm loài nào?
A. Loài thứ yếu.
B. Loài ngẫu nhiên.
C. Loài ưu thế.
D. Loài chủ chốt.
-
Học bài 55.
-
Xem trước bài 56.
- Chiều thứ 4 tuần sau: KIỂM TRA 15 PHÚT (học
bài chương “Quần thể sinh vật”)