Tải bản đầy đủ (.pdf) (43 trang)

Bài giảng thủy văn I - Chương 4 doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.76 KB, 43 trang )

Trang - 38 -
CHỈÅNG IV
TÊNH TOẠN CẠC ÂÀÛC TRỈNG THY VÀN THIÃÚT KÃÚ

4.1 DNG CHY NÀM.
4.1.1 Khại niãûm chung.
1. Nhỉỵng quy lût chung.
Âënh nghéa: Dng chy nàm l lỉåüng nỉåïc chy qua màût càõt cỉía ra ca lỉu vỉûc trong
thåìi gian mäüt nàm.
Âãø tiãûn låüi tênh toạn cạc âàûc trỉng dng chy thiãút kãú phủc vủ cho xáy dỉûng cäng
trçnh. Do âọ tỉì liãût ti liãûu thỉûc âo trong tênh toạn phi sàõp xãúp lải theo nàm thu vàn.
Nàm thy vàn l nàm bàõt âáưu vo âáưu ma l nàm trỉåïc v kãút thục vo cúi ma
kiãût nàm sau, hay nọi cạch khạc nàm thy vàn bàõt âáưu v kãút thục láúy vo lục lỉåüng trỉỵ
trong lỉu vỉûc âảt trë säú nh nháút.
Cạc näüi dung chênh nghiãn cỉïu dng chy nàm:
+ Xạc âënh lỉåüng dng chy bçnh qn nhiãưu nàm (d/c chøn ).
+ Nghiãn cỉïu sỉû thay âäøi ca d/c tỉì nàm ny qua nàm khạc.
+ Nghiãn cỉïu sỉû phán phäúi dng chy trong nàm.
2. nghéa ca viãûc nghiãn cỉïu dng chy nàm:
Xạc âënh tiãưm nàng ngưn nỉåïc ca mäüt con säng hay mäüt hãû thäúng säng tỉì âọ cọ
cå såí qui hoảch tênh toạn khai thạc sỉí dủng ngưn nỉåïc mäüt cạch håüp lê cọ hiãûu qu cao
nháút phủc vủ cho cạc ngnh kinh tãú x häüi.
3. Phỉång phạp nghiãn cỉïu.
a) Phỉång phạp phán têch ngun nhán hçnh thnh.
Cå såí phỉång phạp dỉûa phỉång trçnh cán bàòng nỉåïc viãút cho mi thåìi âoản báút kç.
y = x - z ± ∆u (4-1)
b) Phỉång phạp tỉång tỉû thy vàn.
4.1.2 Dng chy chøn (DCC) .
Âënh nghéa: DCC ca mäüt lỉu vỉûc l
trë säú trung bçnh nhiãưu nàm â tiãún tåïi äøn âënh.
1. Xạc âënh lỉåüng dcc khi cọ nhiãưu ti liãûu.



n
Q
Q
i
n
n
1
0
Σ
=
(4-2)
Q
ON
= Q
on
± σ
Qn

Trong âọ: σ
Qn
= ±
n
Q
σ
(4-3)
σ
Q
= ±
1

)(
2
1

−Σ
n
QQ
bqi
n
.
Trang - 39 -
Âãø âạnh giạ mỉïc âäü sai khạc ca máùu ti liãûu tênh toạn ngỉåìi ta biãøu diãùn sai säú dỉåïi
dảng tỉång âäúi v tênh toạn theo pháưn tràm.
%100%100%100%
n
C
nQ
Q
V
on
Q
on
Qn
Qn
±=±=±=
σ
σ
σ
(4-4)
Rụt ra: n =

2
42
10
Qn
v
C
σ
(4-5)
Bng 4-1: Quan hãû giỉỵa: C
V
∼n∼σ
Qn
%.

σ
Qn
% n
Cv
±5% ±6% ±7%

0,25


25


17


13


Vê dủ: Mún âm bo cho sai säú tênh toạnâng chy chøn khäng vỉåüt quạ ±5% våïi
âiãưu kiãûn C
V
= 0,25 thç phi cọ ti liãûu âo âảc di 25 nàm.
2. Xạc âënh dng chy chøn khi cọ êt ti liãûu.
a) Kẹo di ti liãûu theo quan hãû tỉång quan giỉỵa Xnàm v Ynàm.
b) Kẹo di ti liãûu ca lỉu vỉûc nghiãn cỉïu theo lỉu vỉûc tỉång tỉû.
+ Quan hãû tỉång quan âỉåìng thàóng âån gin.
M
nc
= KM
tt
+ B (4-6)
- Khi M
nc
= B thç M
tt
= 0.
- Khi B = 0 quan hãû (4-6) âi qua gäúc ta âäü theo t lãû âån gin

tt
nc
tt
nc
M
M
M
M
=

(4-7)
+ Quan hãû tỉång quan âỉåìng cong: Kẹo di bäø sung säú liãûu theo phỉång phạp
tỉång quan âäư gii räưi xạc âënh Q
on
.
+ Sai säú (S
2
) tênh toạn dcc = p
2
kẹo di bäú sung säú liãûu theo lỉu vỉûc tỉång tỉû phủ
thüc vo S
2
trë säú bçnh qn ca liãût ti liãûu dng chy ca lỉu vỉûc tỉång tỉû σ
1

v S
2

tỉång quan dng chy giỉỵa hai trảm σ
2

. Theo l thuút S
2
thç trë säú täøng S
2
tênh dng
chy chøn trảm nghiãn cỉïu σ s l:

2
2

2
1
σσσ
+= (4-8)
Trong âọ:
n
Q
σ
σ
=
1
v
n
C
V
2
2
2
1
γ
σ

=

n : l säú nàm quan tràõc âäưng thåìi giỉỵa hai trảm.
C
V2
:l hãû säú biãún âäøi dng chy trảm nghiãn cỉïu trong n nàm.

γ

: l hãû säú tỉång quan.
3. Phỉång phạp xạc âënh DCC khi khäng cọ ti liãûu.
a) Xạc âënh dng chy chøn theo lỉu vỉûc tỉång tỉû.
Trang - 40 -
+ Phỉång phạp mỉåün mäâun dng chy chøn: M
nc
= M
tt

Nãúu cọ sai khạc giỉỵa hai lỉu vỉûc:
- X
o
v Z
o
.

ottott
onconc
ttnc
ZX
ZX
kMM


==
(4-9)
- Ao hä:ư

tt
ncttottotto

ttnc
f
ffYXE
YY


+−
=
1
))((
(4-10)
Trong âọ: E
o
lỉåüng bäúc håi màût nỉåïc,

nctt
ff , t säú giỉỵa diãûn têch màût häư v diãûn têch lỉu vỉûc tt v nc.
+ Phỉång phạp mỉåün hãû säú dng chy nàm bçnh qn.
Y
nc
= α
tt
.X
onc
= Xnc
Xtt
Ytt
(mm) (4-11)
b) Xạc âënh dng chy chøn trãn bn âäư mäâun dng chy.
M

o
=
F
f
mm
i
ii
n
2
1
1
+
+
Σ
(l/s-km
2
) (4-12)
Trong âọ: m
i
, m
i+1
trë säú mäâun dng chy ca cạc âỉåìng âàóng trë thỉï i v i+1 våïi diãûn
têch khäúng chãú củc bäü giỉỵa hai âỉåìng âọ f
i
.

Chụ : Âäúi våïi cạc lỉu vỉûc nh cọ nhiãưu úu täú củc bäü nhỉ: âäü däúc, âëa hçnh v.v
dng phỉång phạp ny s cọ sai säú låïn.
c) Dng cäng thỉïc kinh nghiãûm âãø tênh.
- Coi X l lỉåüng mỉa nàm âọng vai tr nh hỉåíng quút âënh:

Y = aX - b = a(X - b/a) (4-13)
Trong âọ: b/a biãøu thë täøn tháút täúi thiãøu hng nàm,
a hãû säú dng chy tênh theo lỉåüng mỉa nàm â trỉì âi lỉåüng täøn tháút täúi thiãøu,
b biãøu thë täøn tháút täúi thiãøu ban âáưu.
- Biãøu thë qua tỉång quan hãû säú dng chy nàm.
α =
X
Z
Y
X
−= 1 (4-14)
Ta tháúy: )(df
X
Z
= lỉåüng thiãúu hủt bo ha trong nàm. Váûy: α = 1− f(d) (4-15)
Dỉûa vo kãút qu nghiãn cỉïu ca 18 lỉu vỉûc åí Cháu Áu ngỉåìi ta rụt ra:
α = 1−
8,4
d
(4-16)
Trong âọ: α =1 ⇒ d = 0 v α = 0 ⇒ d = 4,8.
Nọi cạch khạc 4,8 l trë säú hủt bo ha täúi âa åí vng ta xẹt, do âọ cäng thỉïc viãút
dỉåïi dảng chung:

α
=
max
1
d
d


(4-17)
ÅÍ âáy: d = E - e.
Trang - 41 -
4.1.3 Sổỷ thay õọứi doỡng chaớy haỡng nm
Xaùc õởnh sổỷ thay õọứi doỡng chaớy haỡng nm bióứu thở bồới hai hóỷ sọỳ C
V
vaỡ C
S
.
1. Xaùc õởnh Cv vaỡ Cs khi coù nhióửu taỡi lióỷu.
a) Phổồng phaùp mọmen.
- Tờnh:
1
)1(
2
1


=
n
k
C
i
n
V
n 30 (4-18)

n
k

C
i
n
V
2
1
)1(
=
n > 30 (4-19)
- Tờnh:
3
3
1
)3(
)1(
v
i
n
S
Cn
k
C


=
(4-20)
Sai sọỳ quỏn phổồng tổồng õọỳi cuớa C
V
:


Cv
=
%
2
1100
2
n
C
v
+
(4-21)
Sai sọỳ quỏn phổồng tổồng õọỳi cuớa C
S
:

Cs
= )561(
6100
42
vv
CC
nCs
++ % (4-22)
b) Phổồng phaùp thờch hồỹp tọỳi õa.
- Xaùc õởnh Cv thọng qua trở sọỳ .
1
lg
1



=
n
k
i
n

(4-23)
Dổỷa vaỡo quan hóỷ: C
V
ta seợ xaùc õởnh õổồỹc C
V
.
- C
S
xaùc dởnh theo cọng thổùc: C
S
= mC
V
, vồùi m =1ữ6 (xem phuỷ luỷc giaùo trỗnh TV)
2. Xaùc õởnh Cv cuớa doỡng chaớy nm khi coù ờt vaỡ khọng coù taỡi lióỷu.
a) Khi coù ờt taỡi lióỷu: Tióỳn haỡnh theo 2 caùch:
- Caùch 1: Keùo daỡi taỡi lióỷu theo lổu vổỷc tổồngỷ tổỷ Tờnh C
V
. Tờnh theo caùch naỡy C
Vnc
tờnh ra thión beù so vồùi thổỷc tóỳ.
- Caùch 2 : Xaùc õởnh Cv bũng nhióửu cọng thổùc khaùc
Theo õóử nghở cuớa K-M:








=
22
)(11
N
tt
n
tt
n
nc
N
nc





(4-24)
Trong õoù:
N
nc
n
nc

, Sai sọỳ quỏn phổồng cuớa lổu vổỷc nghión cổùu chổa vaỡ õaợ keùo daỡi,


Hóỷ sọỳ tổồng quan giổợa hai lổu vổỷc,

N
tt
n
tt

, Sai sọỳ quỏn phổồng cuớa lổu vổỷc tổồng tổỷ trong n ,N nm quan trừc.

ON
N
nc
N
Vnc
Q
C

=
(4-25)
Trang - 42 -
Phỉång phạp K-M âỉåüc dng trong âiãưu kiãûn hãû säú tỉång quan γ ≥ ± 0,8 .Sai säú ca
C
V
â âỉåüc kẹo di tênh theo cäng thỉïc:
%100
2
1
4
n
N

nN
N
Cvnc
γ
σ


±=
(4-26)
Theo âãư nghë Viãûn tênh toạn thy nàng Maxcåva
(Liãn xä c):

α
tg
M
M
CC
tt
nc
N
Vtt
N
Vnc
= (4-27)
Nãúu quan hãû âi qua gọc ta âäü thç:

N
Vtt
N
Vnc

CC = (4-28)
vç tgα =
nc
tt
M
M

b) Khi khäng cọ ti liãûu xạc âënh C
V
bàòng cạc cäng thỉïc kinh nghiãûm nhỉ sau:
+ Loải1: Coi hãû säú biãún âäøi C
V
= f(F
LV
), tỉïc láúy F
LV
lm úu täú ch âảo.
Theo Xäkäläúpxki C
V
= a - 0,063lg(F +1) . (4-29)
Trong âọ: a phủ thüc âiãưu kiãûn âëa lê tỉû nhiãn lỉu vỉûc, xạc âënh dỉûa vo bn âäư phán
vng. a = C
V
+ 0,063lg(F+1) (4-30)
Khi xẹt âãún nh hỉåíng ca häư ao, âáưm láưy tåïi dng chy nàm SãVãLẹp thay âäøi
cäng thỉïc trãn nhỉ sau: C
V
= a - 0,063lg(F+1) - 0,08lg(f
0
+1) (4-31)

Trong âọ: f
0
diãûn têch ao häư tênh bàòng % so våïi diãûn têch lỉu vỉûc.
+ Loải 2: Coi mỉa âọng vai tr ch âảo nh hỉåíng âãún C
V
.
Cv
y
= Cv
x
.K
nc
(4-32)
Trong âọ: K
nc
= 1/α
o
m


α
o
: hãû säú dng chy nàm bçnh qn nhiãưu nàm.
m: tham säú thỉåìng láúy = 0,5.
Khi m =1 thç: Cv
y
= Cv
x

o

= Cv
x
.X
o
/Y
o
(4-33)
Ngoi ra cọ thãø xạc âënh C
V
theo bn âäư âàóng trë C
V
.
4.1.4 Phán phäúi dng chy trong nàm.
Cạc phỉång phạp tênh phán phäúi dng chy nàm.
- Phán phäúi dng chy theo quạ trçnh thåìi gian (thåìi âoản thạng hồûc tưn).
- Phán phäúi dng chy theo âỉåìng duy trç lỉu lỉåüng bçnh qn ngy.
- Phán phäúi dng chy theo cạc âàûc trỉng thäúng kã.
1. Phán phäúi dng chy theo quạ trçnh thåìi gian.
Chụ : Phán phäúi dng chy tiãún hnh theo nàm thy vàn thäúng nháút cho táút c cạc
nàm ca chøi quan tràõc v láúy trn âãún thạng.
0


α
M
nc
M
tt
Hçnh 4-1 Quan hãû M
tt

∼M
nc

Trang - 43 -
nổồùc ta trong mọỹt nm doỡng chaớy phỏn ra laỡm hai muỡa roớ róỷt muỡa mổa vaỡ muỡa
khọ, õóứ phỏn bióỷt sổỷ khaùc nhau giổợa caùc muỡa ta dổỷa vaỡo chố tióu cuớa tọứng cuỷc Khờ tổồỹng
-Thuớy vn vaỡ trổồỡng õaỷi hoỹc Thuớy lồỹi Haỡ nọỹi coi muỡa luợ laỡ caùc thaùng lión tuỷc coù lổồỹng
nổồùc W
thaùng
1/12W
nm
(Q
thaùng
Q
bqnm
) vồùi tỏửn suỏỳt xuỏỳt hióỷn thaùng 50%.
a) Phổồng phaùp phỏn phọỳi doỡng chaớy theo nm õióứn hỗnh.
+ ióửu kióỷn :
- Khi lióỷt taỡi lióỷu khọng ờt hồn 15 ữ 20 nm, trong õoù bao gọửm õỏửy õuớ caùc nhoùm nm
nhióửu nổồùc, ờt nổồùc vaỡ nổồùc trung bỗnh.
- Trong lióỷt taỡi lióỷu õoù phaới choỹn õổồỹc nm õióứn hỗnh thoớa maợn yóu cỏửu sau:
Doỡng chaớy nm õióứn hỗnh gỏửn bũng doỡng chaớy nm thióỳt kóỳ (W
nõh
W
np
)
Doỡng chaớy muỡa giồùi haỷn gỏửn bũng doỡng chaớy muỡa thióỳt kóỳ (W
mgh
W
mp

)
+ Trỗnh tổỷ caùc bổồùc tờnh toaùn:
- Tờnh tọứng lổồỹng doỡng chaớy nm vaỡ muỡa ổùng vồùi tỏửn suỏỳt thióỳt kóỳ: W
np
, W
mp
.
- Dổỷa vaỡo lióỷt sọỳ lióỷu thổỷc õo xaùc õởnh W
nõh
, W
mgh
thoớa maợn caùc õióửu kióỷn trón.
- Tờnh hóỷ sọỳ hióỷu chốnh:
ọỳi caùc thaùng thuọỹc muỡa giồùi haỷn:
K
1
= W
mp
/W
mgh
. (4-34)
ọỳi caùc thaùng coỡn laỷi trong nm:
K
2
= (W
np
-W
mp
)/(W
nõh

-W
mgh
). (4-35)
- Tờnh phỏn phọỳi doỡng chaớy caùc thaùng trong nm:
Caùc thaùng trong muỡa giồùi haỷn:
Q
pj
= K
1
Q
õhj
(4-36)
Caùc thaùng coỡn laỷi trong nm:
Q
pj
= K
2
Q
õhj
(4-37)
Trong õoù: j laỡ chố sọỳ thaùng trong nm.
Chuù yù: Trong muỡa giồùi haỷn coù thóứ khọỳng chóỳ thóm thaùng chuyóứn tióỳp muỡa, khi õoù
choỹn nm õióứn hỗnh, choỹn caùc hóỷ sọỳ hióỷu chốnh phaới thóm õióửu kióỷn naỡy.
b) Phổồng phaùp tọứ hồỹp thồỡi õoaỷn (Phổồng phaùp Anõrỏyanọỳp).
+ ióửu kióỷn:
- Khi taỡi lióỷu thuớy vn khọng ờt hồn 10 nm,
- Khọng choỹn õổồỹc nm õióứn hỗnh,
- Trong chuọựi taỡi lióỷu bao gọửm õỏửy õuớ caùc nhoùm nm: nhióửu, trung bỗnh vaỡ ờt nổồùc.
+ Trỗnh tổỷ caùc bổồùc tờnh toaùn:
- Tờnh lổồỹng doỡng chaớy nm (W

np
), lổồỹng doỡng chaớy muỡa giồùi haỷn (W
mghp
).
- Tờnh lổồỹng doỡng chaớy muỡa coỡn laỷi trong nm:
W
mp
= W
np
- W
mghp
(4-38)
- Sừp xóỳp lổồỹng doỡng chaớy rióng tổỡng muỡa (Muỡa giồùi haỷn, muỡa khọng giồùi haỷn) ra
thaỡnh caùc nhoùm :nhióửu nổồùc, trung bỗnh, ờt nổồùc giaớm dỏửn (cọỹt) vaỡ doỡng chaớy caùc thaùng
trong muỡa cuợng sừp xóỳp theo thổù tổỷ giaớm dỏửn (haỡng) vaỡ ghi tón caùc thaùng tổồng ổùng bón
caỷnh.
Trang - 44 -
- Tờnh tyớ sọỳ phỏn phọỳi bỗnh quỏn cuớa tổỡng cọỹt vaỡ gừn tyớ sọỳ õoù cho thaùng naỡo coù mỷt
nhióửu nhỏỳt trong cọỹt õoù.
Tyớ sọỳ phỏn phọỳi bỗnh quỏn tờnh theo cọng thổùc:
%100
11
1
j
i
n
i
m
j
i

n
i
j
Q
Q
k
==
=


= (4-39)
Trong õoù: i = 1,2 n laỡ sọỳ nm cuớa mọựi nhoùm (cọỹt).
j = 1,2 m laỡ sọỳ thaùng trong muỡa (haỡng).
- Sừp xóỳp laỷi caùc tyớ sọỳ õoù theo thổù tổỷ caùc thaùng õaợ õổồỹc gừn theo trỗnh tổỷ thồỡi gian.
- Tờnh phỏn phọỳi doỡng chaớy tổỡng thaùng trong nm theo caùc tỏửn suỏỳt thióỳt kóỳ bũng
caùch nhỏn caùc tyớ sọỳ phỏn phọỳi vồùi caùc tọứng lổồỹng bỗnh quỏn cuớa muỡa tổồng ổùng.
Nhổợng thaùng trong muỡa giồùi haỷn:

pjjp
WkW
2
)2()2(
.= (4-40)
Nhổợng thaùng coỡn laỷi trong nm:

pjjp
WkW
3
)3()3(
.= (4-41)

õỏy: Dỏỳu hióỷu (2) chố muỡa giồùi haỷn vaỡ dỏỳu hióỷu (3) chố muỡa khọng giồùi haỷn.
Chuù yù: Khi taỡi lióỷu quan trừc quaù ngừn (n < 10 nm) khọng thóứ chia chuọựi nm thaỡnh
ba nhoùm nm õổồỹc thỗ gọỹp chung mọỹt nhoùm õóứ tờnh toaùn.
2. Phỏn phọỳi doỡng chaớy theo õổồỡng tỏửn suỏỳt lổu lổồỹng bỗnh quỏn ngaỡy.
a) Yẽ nghộa:
- ổồỡng tỏửn suỏỳt lổu lổồỹng bỗnh quỏn ngaỡy cho ta bióỳt thồỡi gian duy trỗ lổu lổồỹng
mọỹt lổu lổồỹng cho trổồùc, noù khọng cho ta bióỳt thồỡi gian xuỏỳt hióỷn lổu lổồỹng cuớa noù,
khọng cho bióỳt quaù trỗnh phỏn phọỳi doỡng chaớy trong nm.
- Yẽ nghộa thổỷc tóỳ: ổồỡng tỏửn suỏỳt lổu lổồỹng bỗnh quỏn ngaỡy thổồỡng õổồỹc duỡng trong
tờnh toaùn thuớy nng vaỡ giao thọng thuớy
- Yẽ nghộa tờnh toaùn thuớy vn:Thọng qua õổồỡng tỏửn suỏỳt lổu lổồỹng bỗnh quỏn ngaỡy
cho bióỳt õổồỹc mổùc õọỹ õióửu tióỳt cuớa lổu vổỷc .
b) Caùch xỏy dổỷng õổồỡng tỏửn suỏỳt lổu lổồỹng bỗnh quỏn ngaỡy:
- Daỷng tọứng quaùt:
Mọỹt nm coù 365 ngaỡy vỏỷy trong n nm coù 365ìn giaù trở lổu lổồỹng bỗnh quỏn ngaỡy.
óứ õồn giaớn vaỡ giaớm bồùt khọỳi lổồỹng ta phỏn cỏỳp lổu lổồỹng trong tờnh toaùn.
Baớng 4-2: Phỏn cỏỳp lổu lổồỹng lỏỷp baớng xỏy dổỷng õổồỡng tỏửn suỏỳt lổu lổồỹng bỗnh
quỏn ngaỡy daỷng tọứng quaùt .
Cỏỳp lổu lổồỹng (Q)
Q
Sọỳ ngaỡy xuỏỳt hióỷn Sọỳ ngaỡy luợy tờch P%

Qmax ữ Q
1


Q
1
ữQ
2




Q
1

Q
2


t
1


t
2


t
1


t
1
+ t
2

p
1
=

365.
1
n
t
100%
p
2
=
365.
21
n
tt +
100%
Trang - 45 -
- Daỷng bỗnh quỏn.
Mọỹt nm xỏy dổỷng mọỹt õổồỡng tỏửn suỏỳt lổu lổồỹng bỗnh quỏn ngaỡy, n nm xỏy
dổỷng n õổồỡng tỏửn suỏỳt lổu lổồỹng bỗnh quỏn ngaỡy vaỡ sau õoù xaùc õởnh õổồỡng tỏửn suỏỳt lổu
lổồỹng bỗnh quỏn ngaỡy daỷng bỗnh quỏn.
Baớng 4-3: Lỏỷp baớng xỏy dổỷng õổồỡng tỏửn suỏỳt lổu lổồỹng bỗnh quỏn ngaỡy daỷng
bỗnh quỏn
Giaù trở lổu lổồỹng bỗnh quỏn ngaỡy ổùng vồùi thồỡi gian duy trỗ Nm Qmax
(m
3
/s)
30 90 180 270 365
Qmin
(m
3
/s)














4.2 DOèNG CHAY KIT.
4.2.1 Khaùi nióỷm doỡng chaớy kióỷt
Doỡng chaớy kióỷt laỡ doỡng chaớy nhoớ nhỏỳt trong sọng chuớ yóỳu do lổồỹng nổồùc ngỏửm trong
lổu vổỷc cung cỏỳp do vỏỷy lổu lổồỹng kióỷt ờt thay õọứi theo thồỡi gian.
Doỡng chaớy kióỷt laỡ mọỹt õỷc trổng quan troỹng cỏửn xaùc õởnh trong tờnh toaùn thuớy vn.
Caùc õỷc trổng kióỷt cỏửn xaùc õởnh õoù laỡ:
Lổu lổồỹng kióỷt ngaỡy thióỳt kóỳ (Q
nkp
),
Lổu lổồỹng kióỷt thaùng thióỳt kóỳ (Q
tkp
) .
4.2.2 Nhỏn tọỳ aớnh hổồớng doỡng chaớy kióỷt
1. Nhỏn tọỳ khờ hỏỷu.
- Phuỷ thuọỹc tọứng lổồỹng mổa trong nm vaỡ sổỷ phỏn bọỳ lổồỹng mổa õoù theo thồỡi gian
- Phuỷ thuọỹc vaỡo nhióỷt õọỹ, õọỹ ỏứm, hổồùng gioù thởnh haỡnh trón lổu vổỷc.
2. Nhỏn tọỳ mỷt õóỷm.
- Cỏỳu taỷo caùc lồùp õởa chỏỳt, nhổ cỏỳp phọỳi haỷt, õọỹ rọứng.v v trón bóử mỷt lổu vổỷc.

- ọỹ dọỳc õởa hỗnh, cỏỳu taỷo maỷng lổồùi sọng, õọỹ sỏu cuớa sọng suọỳi, hỗnh daỷng maỷng
lổồùi sọng.v.v
- Lồùp phuớ trón bóử mỷt lổu vổỷc: thaớm thổỷc vỏỷt, õọỹ che phuớ.
- Họử ao vaỡ vở trờ họử ao trón lổu vổỷc.


Q
max










Q
min




200
100
150


50

0
20 40 60 80 100
P%
Q(m
3
/s)



















1) Daỷng õổồỡng tọứng quaù
t





Q
max
















Q
min



200
100
150


50

0
20 40 60 80 100 P%
Q(m
3
/
s)
2) Daỷng õổồỡng bỗnh quỏn
Hỗnh 4-2: Daỷng õổồỡng duy trỗ lổu lổồỹng bỗnh quỏn ngaỡy
Trang - 46 -
3. Hoaỷt õọỹng kinh tóỳ cuớa con ngổồỡi.
- Hoaỷt õọỹng tờch cổỷc:
Caùc bióỷn phaùp thuớy lồỹi, lỏm nghióỷp, nọng nghióỷp v.v laỡm tng õọỹ ỏứm cuớa lổu vổỷc,
giaớm lổồỹng bọỳc hồi v.v laỡm tng lổu lổồỹng doỡng chaớy kióỷt.
- Hoaỷt õọỹng tióu cổỷc :
Khai thaùc lỏm nghióỷp bổỡa baợi, canh taùc du canh du cổ laỷc hỏỷu, khai thaùc khoaùng saớn,
õỏùt õaù tổỷ do khọng quy hoaỷch gỏy hióỷn tổồỹng xoùi lồợ trong muỡa luợợ, tng lổồỹng bọỳc hồi
trong muỡa kióỷt, laỡm tng hióỷn tổồỹng sa maỷc hoùa lổu vổỷc laỡm lổồỹng nổồùc caỷn kióỷt. Chờnh
vỗ vỏỷy muỡa luợ xaớy khaù phổùc taỷp, doỡng chaớy tỏỷp trung nhanh, muỡa kióỷt keùo daỡi gỏy khọ
haỷn khọỳc lióỷt thióỳu nổồùc nghióm troỹng.
4.2.3 Phổồng phaùp xaùc õởnh lổu lổồỹng kióỷt thióỳt kóỳ.
Trong tờnh toaùn thióỳt kóỳ ngổồỡi ta thổồỡng xaùc õởnh lổu lổồỹng kióỷt ngaỡy (Q
nkp

) lổu
lổồỹng kióỷt thaùng (Q
tkp
) ổùng tỏửn suỏỳt thióỳt kóỳ tuỡy theo caùc yóu cỏửu baỡi toaùn cuỷ thóứ .
1. Trong trổồỡng hồỹp coù nhióửu sọỳ lióỷu quan trừc thuớy vn.
Kióứm tra chuọứi taỡi lióỷu thu thỏỷp õổồỹc bũng caùch xỏy dổỷng quan hóỷ tổồng quan
õổồỡng thúng giổợa Q

nkp
Q
tkp
(thổồỡng quan hóỷ tổồng quan naỡy rỏỳt chỷt cheớ), dổỷa quan hóỷ
naỡy loaỷi trổỡ caùc sai soùt do thu thỏỷp sọỳ lióỷu gỏy nón õóứỡ sổớa chổợa chốnh bión.
Dổỷa vaỡo chuọứi sọỳ lióỷu (õaợ chốnh bión) , tờnh toaùn xaùc õởnh Q
nkp
, Q
tkp
.
2. Khi coù ờt sọỳ lióỷu quan trừc doỡng chaớy.
- Keùo daỡi sọỳ lióỷu theo lổu vổỷc tổồng tổỷ thuớy vn rọửi tờnh toaùn nhổ phỏửn (1).
- Phổồng phaùp tố lóỷ õồn giaớn cuớa Vló-Bóõeùp gọửm caùc bổồùc sau:
Choỹn lổu vổỷc tổồng tổỷ, tờnh tố sọỳ k vaỡ khúng õởnh tióu chuỏứn tổồng tổỷ.
Dổỷa vaỡo sọỳ lióỷu lổu vổỷc tổồng tổỷ tờnh toaùn xaùc õởnh Q
kptt


Tờnh tố sọỳ giổợa Q
kp
tt
vaỡ Q
k
nc
cuớa nm coù sọỳ lióỷu quan trừc song song (cuớa lổu vổỷc
tổồng tổỷ vaỡ lổu vổỷc nghión cổùu).

Duỡng tố sọỳ naỡy nhỏn vồùi lổu lổồỹng kióỷt thổỷc õo cuớa lổu vổỷc nghión cổùu ta coù lổu
lổồỹng kióỳt thióỳt kóỳ (Q
kp

).
Vờ duỷ: Tờnh Q
tkp
cuớa lổu vổỷc A ổùug vồùi tỏửn suỏỳt thióỳt kóỳ p = 95% trong õióửu kióỷn chố
coù mọỹt nm quan trừc 2001
ữ2002.
Choỹn lổu vổỷc B coù nhióửu sọỳ lióỷu quan trừc laỡm lổu vổỷc tổồng tổỷ vaỡ tióỳn haỡnh tờnh
toaùn theo caùc bổồùc sau:
Tờnh chố sọỳ tổồng tổỷ (k) trong thồỡi gian quan trừc song song (muỡa kióỷt 2001
ữ2002).
Baớng 4-4 : Tờnh chố sọỳ tổồng tổỷ
Sọng Thaùng 1 2 3 4 7 8 5 6
A Q
A
(m3/ s) 1,63 1,12 0,85 0,67 0,71 0,93 0,60 1,32
B
Q
B
(m3/ s)
0,68 0,46 0,35 0.28 0,29 0,39 0,25 0,55
k Q
A
/ Q
B
0.417 0,411 0,412 0,418 0,408 0,42 0,416 0,416
Trang - 47 -
Theo kãút qu tênh toạn bng 4-4 chè säú tỉång tỉû k gáưn bàòng nhau chụng ta âi âãún kãút
lûn hai lỉu vỉûc A & B tỉång tỉû nhau.
Dỉûa vo liãût ti liãûu ca lỉu vỉûc B tênh cạc trë säú âàûc trỉng ca máùu: Q
0

, C
V
, C
S
xạc
âënh lỉu lỉåüng thạng kiãût ỉïng våïi p = 95%, Q
p=95%
= 0,125 m
3
/s.
a) Lỉu lỉåüng kiãût nháút ca lỉu vỉûc B trong nàm 2001÷2002 l 0,25 m
3
/s ,tênh tè säú:
k
1
5,0
25,0
125,0
0201
%95
===

Q
Q

b) Cọ k
1
tênh lỉu lỉåüng kiãût thiãút kãú tải lỉu vỉûc A:
Q
A95%

= Q
KA95%
.k
1
= 0,60.0,5 = 0,30 m
3
/s
(Trë säú 0,30 m3/s l lỉu lỉåüng kiãût ca lỉu vỉûc A ỉïng våïi táưn sút thiãút kãú 95%)
. 3. Xạc âënh lỉu lỉåüng kiãût khi khäng cọ säú liãûu quan tràõc dng chy.
- Mỉåün mä âun kiãût ca lỉu vỉûc tỉång tỉû âãø tênh toạn.
- Dng bn âäư âàóng trë mä âun dng chy kiãût âãø tênh trë säú lỉu lỉåüng kiãût thiãút kãú.
- Dng mäüt säú cäng thỉïc kinh nghiãûm âãø tênh toạn:
Xin giåïi thiãûu cäng thỉïc kinh nghiãûm ca Củc thy vàn VN:

m
pkp
XAM .= (4-42)
Trong âọ:
-
p
X lỉåüng mỉa nàm thiãút kãú (mm),
- m l säú m biãøu thë mỉïc âäü nh hỉåíng ca mỉa âãún dng chy kiãût,
- A l thäng säú âëa l.
Cạc thäng säúA v m â âỉåüc phán vng nhỉ sau:
- Vng 1: A = 0,0000014, m = 1,98.
- Vng 2: A = 0,0000022, m = 2,02.
- Vng 3: A = 0,0000017, m = 1,80.
4.3 DNG CHY L
Dng chy l l dng chy låïn nháút trong säng xy ra vo ma l, åí Viãût Nam ma
l chè kẹo di 3÷4 thạng nhỉng lỉåüng dng chy chiãúm 70÷90% täøng lỉåüng dng chy

nàm, màût khạc kh nàng thoạt l cạc dng säng hả lỉu cọ hản nãn gáy cạc hiãûn tỉåüng l
lủt phạ hoải cạc cäng trçnh xáy dỉûng nh hỉåíng trỉûc tiãúp âãún âåìi säúng kinh tãú ca con
ngỉåìi. Trong tênh toạn dng chy l ngỉåìi ta chia ra cạc trỉåìng håüp củ thãø: cọ âáưy â ti
liãûu, êt ti liãûu v khäng c ti liãûu âo âảc thy vàn.
Cạc âàûc trỉng chênh dng chy l cáưn xạc âënh l:
- Lỉu lỉåüng âènh l thiãút kãú: Q
maxp
(m
3
/s).
- Täøng lỉåüng l thiãút kãú: W
maxp
(m
3
).
- Âỉåìng quạ trçnh l thiãút kã:ú (Q∼t)
maxp.


0
W
max

Q(m
3
)

t
Q
max

( (Q∼t)
max

Hçnh 4-3: Dảng âỉåìng quạ trçnh l
Trang - 48 -
4.3.1 Chn táưn sút thiãút kãú l (P
tk
).
1. Táưn sút thiãút kãú l
Táưn sút thiãút kãú l l xạc sút xút hiãûn nhỉỵng trë säú khäng vỉåüt quạ táưn sút qui
âënh trong thåìi gian sỉí dủng cäng trçnh.
Vê dủ :Táưn sút thiãút kãú phng l cho mäüt thnh phäú l 1%, cọ nghéa l thnh phäú âọ
cọ kh nàng chäúng âỉåüc nhỉỵng tráûn l trong vng 100 nàm xày ra mäüt láưn.
Váún âãư chn táưn sút thiãút kãú l dỉûa trãn cå såí:
∗ Chn táưn sút âm bo an ton cho cäng trçnh thy cäng (P
ct
): ty thüc vo qui
mä, kêch thỉåïc, mỉïc âäü quan trng.v.v âãø âënh ra cáúp cäng trçnh chn P
ct
.
∗ Phng l cho vng hả lỉu (P
hl
): dỉûa vo u cáưu phng l cho vng hả lỉu bao
gäưm cạc màût vãư dán cỉ, kinh tãú, giao thäng, háưm m.v.v âãø chn P
hl
.
Nãúu P
ct
< P
hl

chn P
ct
= P
tk

Nãúu P
ct
> P
hl
chn P
hl
= P
tk

Theo tiãu chøn xáy dỉûng Viãût Nam (TCXDVN) 285: 2000, âäúi våïi thiãút kãú cạc
cäng trçnh thy låüi thãø hiãûn åí bng (4-5).
Chụ : Táưn sút nh ạp dủng cho cạc cäng trçnh cọ dảng l phỉïc tảp thỉåìng xút
hiãûn åí miãưn nụi, trung du. Táưn sút låïn ạp dủng cho cạc cäng trçnh cọ dảng l äøn âënh
thỉåìng xút hiãûn åí vng âäưng bàòng.
2. Hãû säú hiãûu chènh an ton
Âãø âm bo cho cäng trçnh thy cäng nháút l âäúi våïi 2 giạ trë Q
maxp
,W
maxp
trong tênh
toạn thiãút kãú ngỉåìi ta phi cäüng thãm mäüt trë säú gi l hãû säú hiãûu chènh an ton.
∗ Âäúi våïi giạ trë Q
maxp
:
p

p
p
Q
N
Ea
Q
maxmax
.
=∆
(4-44)

∗ Âäúi våïi giạ trë W
maxp
:
p
p
p
W
N
Ea
W
maxmax
.
=∆
(4-45)
Trong âọ: a l hãû säú phủ thüc vo tçnh hçnh nghiãn cỉïu thy vàn ca lỉu vỉûc:
a = 0,7 âäúi våïi lỉu vỉûc âỉåüc nghiãn cỉïu âáưy â,
a = 1,5 âäúi våïi lỉu vỉûc âỉåüc êt nghiãn cỉïu.
E
p

sai säú qn phỉång ca tung âäü âỉåìng táưn sút phủ thüc vo C
V
tra bng
hay biãøu âäư âãø xạc âënh.
N säú nàm xút hiãûn lải ca l lëch sỉí trong lỉu vỉûc.
Giạ trë ∆Q
maxp
, ∆W
maxp
tênh theo cäng thỉïc (4-44), (4-45) khäng âỉåüc vỉåüt
quạ 20% Q
maxp
, W
maxp
. Nãúu låïn hån thç phi tênh lải hãû säú hiãûu chènh.

Trang - 49 -
Bng 4-5 : Lỉu lỉåüng, mỉûc nỉåïc låïn nháút thiãút kãú v kiãøm tra cäng trçnh thy.
Cáúp thiãút kãú TT Loải cäng trçnh thy
I II III IV V
1








2

∗ Củm âáưu mäúi cạc loải (trỉì cäng trçnh âáưu mäúi vng
triãưu);Hãû thäúng dáùn- thoạt nỉåïc v cạc cäng trçnh liãn
quan khäng thüc hãû thäúng tỉåïi tiãu näng nghiãûp;
Cäng trçnh dáùn - thạo nỉåïc qua säng súi ca hãû thäúng
tỉåïi tiãu näng nghiãûp.
Táưn sút thiãút kãú P(%)
(tỉång ỉïng våïi chu k làûp lải N nàm)
Táưn sút kiãøm tra P(%)
(tỉång ỉïng våïi chu k làûp lải N nàm)
∗ Cäng trçnh âáưu mäúi vng triãưu; Cäng trçnh v hãû
thäúng dáùn - thoạt liãn quan trong hãû thäúng tỉåïi tiãu
näng nghiãûp (trỉì cäng trçnh dáùn - thạo nỉåïc qua säng
súi â nọi åí âiãøm1).
Táưn sút thiãút kãú P(%)
(tỉång ỉïng våïi chu k
làûp lải N nàm)





0,1÷0,2
1000÷500
0,02÷0,04
5000÷2500




0,2

500





0,5
200
0,1
1000




0,5
200





1
100
0,2
500




1

100





1,5
67
0,5
200




1,5
67





2
50






2

50
Bng 4-6 : Quan hãû E
p
∼ Cv
C
V
0.1 0.3 0.5 0.7 0.9 1.1
E
P
0.25 0.64 0.97 1.26 1.56 1.89
3. Xỉí l l lëch sỉ.í
L lëch sỉí l nhỉỵng tráûn l cỉûc låïn cọ thãø xy ra trong thåìi k quan tràõc thu tháûp
âỉåüc hồûc xy ra trỉåïc âọ m qua âiãưu tra l ngỉåìi ta phủc häưi âỉa vo liãût ti liãûu tênh
toạn.
Xỉí l l lëch sỉí lm tàng âäü äøn âënh ca âỉåìng táưn sút åí pháưn táưn sút bẹ, náng cao
âäü chênh xạc liãût ti liãûu thu tháûp âỉåüc. Âãø âỉa l lëch sỉí vo liãût ti liãûu tênh toạn cáưn
xạc âënh thåìi k xút hiãûn lải N.
a) Xạc âënh thåìi kç xút hiãûn lải N.
Âáy l mäüt váún âãư khọ v êt chênh xạc, thỉåìng ngỉåìi ta dỉûa vo nhỉỵng con l lëch sỉí
â xút hiãûn âãø xạc âënh. Sau âáy l mäüt säú vê dủ xạc âënh N.
Vê dủ1: Trãn säng A nàm 1901 xút hiãûn mäüt tráûn l lëch sỉí, âãún nàm 1999 lải xút
hiãûn mäüt tráûn l tỉång tỉû, nhỉ váûy trong vng 98 nàm (1901 ÷ 1999) â 2 láưn xút hiãûn
l lëch sỉí tỉång tỉû nhau. Thåìi k xút hiãûn lải N ca con l lëch sỉí âọ l:
N =
2
19011999

= 49 nàm
Vê dủ2: Trãn säng B nàm 1912 xút hiãûn mäüt tráûn l lëch cho âãún nàm 2001. Váûy
thåìi k xút hiãûn lải N cọ thãø l:

N = 2001 - 1912 = 89 nàm
Våïi cạc vê dủ â nãu åí trãn váún âãư xạc âënh N mang tênh gáưn âụng, nhỉng thåìi gian
ny di hån thåìi gian quan tràõc liãn tủc nãn nọ lm tàng âäü chênh xạc cho kãút qu tênh.
Trang - 50 -
b) Tênh táưn sút kinh nghiãûm l :
Âäúi våïi cạc tráûn l lëch sỉí: p =
1+N
M
100% (4-46)
Âäúi cạc tráûn l thỉåìng: p =
1+n
m
100% (4-47)
Trong âọ: M l säú thỉï tỉû v N l thåìi kç xút hiãûn lải ca l lëch sỉí.
c) Tênh cạc tham säú thäúng kã ca máùu tênh toạn:
ÅÍ âáy chia lm 2 trỉåìng håüp:
+ L lëch sỉí nàòm ngoi liãût säú liãûu quan tràõc n nàm







Σ

+Σ=
==
i
n

i
j
a
j
N
X
n
aN
X
N
X
11
1
(Hçnh 4-4a) (4-48)






−Σ

+−Σ

=
==
2
1
2
1

)1()1(
1
1
i
n
i
j
a
j
VN
K
n
aN
K
N
C
(4-49)
+ L lëch sỉí nàòm trong liãût säú liãûu quan tràõc n nàm.






Σ


+Σ=

==

i
an
i
j
a
j
N
X
an
aN
X
N
X
11
1
(Hçnh4-4b) (4-50)






−Σ


+−Σ

=

==

2
1
2
1
)1()1(
1
1
i
an
i
j
a
j
VN
K
an
aN
K
N
C
(4-51)
ÅÍ âáy: j = 1 a giạ trë säú tráûn l lëch sỉí.
i = 1 n giạ trë cạc tráûn l trong thåìi kç quan tràõc
thu tháûp âỉåüc.
4.3.2 Tênh toạn dng chy l khi cọ âáưy â ti liãûu quan tràõc hồûc ti liãûu cọ thãø
kẹo di theo lỉu vỉûc tỉång tỉû thy vàn.
Trong trỉåìng håüp âỉåüc coi l âáưy â ti liãûu quan tràõc tha mn cạc âiãưu kiãûn sau:
liãût säú liãûu di êt nháút tỉì 15
÷30 nàm, trë säú C
V

= 0,3÷1.0, sai säú cho phẹp <20%, cạc âiãøm
thỉûc âo gáưn trng våïi âỉåìng táưn sút lê lûn, trong chùi säú liãûu tênh toạn cọ l lëch sỉí.
1. Xạc âënh lỉu lỉåüng âènh l ỉïng våïi táưn sút thiãút kãú Q
maxp (m
3
/s).
a) Chn máùu säú liãûu tênh toạn.
+ u cáưu chn máùu:
- Máùu phi mang tênh âải biãøu cho mäüt trảm âo, mäüt con säng, mäüt lỉu vỉûc
- Cạc trë säú ca máùu phi mang tênh âäưng nháút tỉïc l cng mäüt ngun nhán hçnh
thnh, l Viãût Nam ch úu do mỉa sinh ra.
- Cạc trë säú trong máùu phi âäüc láûp våïi nhau âãø sỉí dủng phỉång phạp thäúng kã tênh
toạn.
+ Phỉång phạp chn máùu tênh toạn hiãûn nay cọ 3 cạch nhỉ sau:
- Chn mäüt nàm mäüt giạ trë Q
max
âãø tênh toạn, chn theo cạch ny trong trỉåìng håüp
cọ liãût säú liãûu di dãø âạp ỉïng cạc u cáưu nãu trãn.


Q(m
3
/s
)
t


0








Q
N



N
n
a)
Q(m
3
/s
t









Q
N

0



N
n
Hçnh4-4: Cạc trỉåìng håüp tênh
l lëch sỉí
b)
Trang - 51 -
- Choỹn mọỹt nm nhióửu giaù trở Q
max
õóứ tờnh toaùn. Theo sọỳ lióỷu thọỳng kó thỗ mọỹt con
sọng ồớ nổồùc ta mọỹt muỡa luợ coù thóứ xuỏỳt hióỷn 9 ữ11 giaù trở Q
max
, do vỏỷy trong trổồỡng hồỹp
sọỳ nm quan trừc khọng daỡi lừm ngổồỡi ta coù thóứ choỹn nhióửu giaù trở Q
max
õóứ tờnh toaùn.
Phổồng phaùp naỡy õổồỹc thóứ hióỷn nhổ sau:
Choỹn tỏỳt caớ caùc giaù trở Q
max
Q
maxgh
[Q
maxgh
= (3 ữ 4)Q
o
] õóứ tờnh toaùn, trong trổồỡng
hồỹp naỡy cỏửn chuù yù õóỳn tờnh õaỷi bióứu cuớa mỏựu vỗ coù nm luợ lồùn xuỏỳt hióỷn nhióửu giaù
trở Q
max

Q
maxgh
, nhổng cuợng coù nhióửu nm luợ nhoớ Q
max
< Q
maxgh
.
Mọựi nm choỹn 2, 3, 4 giaù trở Q
max
, theo kinh nghióỷm mọựi nm nón choỹn 3 giaù trở
Q
max
(lỏỳy tổỡ trón xuọỳng) õóứ tờnh toaùn, khọỳi lổồỹng vổỡa phaới, õióứm kinh nghióỷm phỏn bọỳ
khaù phuỡ hồỹp vồùi õổồỡng tỏửỡn suỏỳt lyù luỏỷn.
Chuù yù: Khi sọỳ giaù trở Q
max
trong lióỷt sọỳ lióỷu tờnh toaùn nhióửu hồn n nm quan trừc thỗ
tỏửn suỏỳt tờnh toaùn ra laỡ tỏửn suỏỳt lỏửn phaới õọứi laỷi tỏửn suỏỳt nm thióỳt kóỳ nhổ sau:

m
ln
PP )1(1 = (4-52)
- Choỹn caùc trỏỷn luợ sừp xóỳp tổỡ trón xuọỳng = sọỳ n nm quan trừc õóứ tờnh toaùn .Nhổồỹc
õióứm cuớa phổồng phaùp naỡy khọng õaớm baớo tờnh õaỷi bióứu vỗ coù nm choỹn nhióửu giaù trở
Qmax coỡn coù nm khọng choỹn õổồỹc trỏỷn luợ naỡo õóứ tờnh toaùn.
b). Xaùc õởnh Q
maxp
.
Sau khi choỹn õổồỹc lióỷt sọỳ lióỷu tờnh toaùn tióỳn haỡnh xỏy dổỷng õổồỡng tỏửn suỏỳt coù P
tk

xaùc
õởnh Q
maxp
(caùc bổồùc tờnh toaùn õaợ trỗnh baỡy ồớ chổồng III)
2. Xaùc õởnh tọứng lổồỹng luợ thióỳt kóỳ W
maxp
(m
3
).

ỏy laỡ mọỹt õỷc trổng cỏửn thióỳt cho vióỷc thióỳt kóỳ vaỡ khai thaùc nguọửn taỡi nguyón nổồùc,
W
maxp
õoùng mọỹt vai troỡ quyóỳt õởnh õóỳn vióỷc hỗnh thaỡnh õốnh luợ aớnh hổồớng vióỷc xaùc õởnh
qui mọ kờch thổồùc cuớa cọng trỗnh . óứ xaùc õởnh W
maxp
gọửm caùc bổồùc sau:
a) Chia õổồỡng quaù trỗnh luợ thióỳt kóỳ ra caùc thồỡi õoaỷn tờnh toaùn khaùc nhau:1,2, ,n
ngaỡy; sau õoù tờnh lổu lổồỹng bỗnh quỏn tổỡng ngaỡy mọỹt.
b) Cọng thổùc tờnh:
i
ngc
ngõi
p
QW
=
= 400.86
max
(4-53)
õỏy:

Q
i
lổu lổồỹng bỗnh quỏn ngaỡy xaùc õởnh dổỷa vaỡo õổồỡng quaù trỗnh luợ thióỳt kóỳ.
i = ngõ ữngc:(ngaỡy õỏửu õóỳn ngaỡy cuọỳi trỏỷn luợ tờnh toaùn).
3. ổồỡng quaù trỗnh luợ thióỳt kóỳ (Q t)
maxp.
Muọỳn coù õổồỡng quaù trỗnh luợ thióỳt kóỳ, chuùng ta dổỷa vaỡo lióỷt sọỳ lióỷu quan trừc dổồỹc
choỹn mọỹt õổồỡng quaù trỗnh luợ õióứn hỗnh õóứ thu phoùng.
a) Choỹn õổồỡng quaù trỗnh luợ õióứn hỗnh õaớm baớo caùc nguyón từc sau:
Choỹn õổồỡng quaù trỗnh luợ õaợ xuỏỳt hióỷn trong thổỷc tóỳ õaớm baớo khi thu phoùng coù giaù
trở õốnh luợ bũng Q
maxp
, phỏửn dióỷn tờch khọỳng chóỳ dổồùi õổồỡng quaù trỗnh luợ bũng W
maxp .

Daỷng õổồỡng quaù trỗnh luợ õióứn hỗnh laỡ daỷng bỏỳt lồỹi õọỳi vồùi cọng trỗnh thióỳt kóỳ.
Daỷng luợ xuỏỳt hióỷn õuùng vaỡo luùc bỏỳt lồỹi.
Trang - 52 -
b) Phổồng phaùp thu phoùng õổồỡng quaù trỗnh luợ õióứn hỗnh trồớ thaỡnh õổồỡng quaù trỗnh luợ
thióỳt kóỳ.
Phổồng phaùp 1: Phổồng phaùp thu
phoùng cuỡng tố sọỳ:
+ Nguyón từc cuớa phổồng phaùp: Sau
khi thu phoùng xong õổồỡng quaù trỗnh luợ
thióỳt kóỳ õaớm baớo hai giaù trở Q
maxp
& W
maxp

khọng thay õọứi.

+ Tờnh caùc hóỷ sọỳ thu phoùng:
- Co giaớn tung õọỹ õổồỡng quaù trỗnh luợ
theo hóỷ sọỳ k
Q
:
k
Q
=
õh
p
Q
Q
max
max
(4-54)
- Co giaớn hoaỡnh õọỹ õổồỡng quaù trỗnh
luợ theo hóỷ sọỳ k
T
:
k
T
=
õh
p
T
T
(4-55)
õỏy T
p
,T

õh
laỡ thồỡi gian cuớa luợ thióỳt kóỳ vaỡ luợ õióứn hỗnh.
Giaớ sổớ sau khi thu phoùng õổồỡng quaù trỗnh luợ õióứn hỗnh trồớ thaỡnh õổồỡng quaù trỗnh luợ
thióỳt kóỳ ta coù thóứ xaùc õởnh caùc thaỡnh phỏửn nhổ sau:
ọỳi vồùi luợ thióỳt kóỳ: T
P
=
fQ
W
p
p
max
max
2
(4-56)
Tổồng tổỷ õọỳi vồùi luợ õióứn hỗnh: T
õh
=
fQ
W
õh
dh
max
max
2
. (4-57)
f: laỡ hóỷ sọỳ hỗnh daỷng luợ. Trong trổồỡng hồỹp õổồỡng quaù trỗnh luợ laỡ daỷng tam giaùc thỗ
f=1.
Thay (4-56) , (4-57) vaỡo (4-55) ta õổồỹc:
k

T
=
Q
W
õh
p
õh
p
õh
dh
p
p
õh
P
k
k
Q
Q
W
W
fQ
W
fQ
W
T
T
===
max
max
max

max
max
max
max
max
:
.
2
:
.
2
(4-58)
Khi: k
W
> k
Q
T
P
> T
õh
, õổồỡng quaù trỗnh luợ õióứn hỗnh õổồỹc phoùng to lón.
k
W
< k
Q
T
P
< T
õh
, õổồỡng quaù trỗnh luợ õióứn hỗnh õổồỹc thu nhoớ laỷi.

+ Trỗnh tổỷ caùc bổồùc nhổ sau:
- Dổỷa vaỡo tỏửn suỏỳt thióỳt kóỳ xaùc õởnh õổồỹc caùc giaù trở Qmaxp , Wmaxp .
- Dổỷa vaỡo lióỷt sọỳ lióỷu thổỷc õo choỹn Qmaxõh , Wmaxõh.
- Tờnh caùc hóỷ sọỳ : k
Q
, k
W
vaỡ k
T
- Chia õổồỡng quaù trỗnh luợ õióứn hỗnh ra caùc thồỡi õoaỷn tờnh toaùn khaùc nhau:T
õh1
, T
õh2
, , T
õhn
tổồng ổùng ta coù: Q
õh1
, Q
õh2
, , Q
õhn
.




T
õhi

Q

õh
(m
3
/
s)
0

t

Q
maxõh




Q
õh1



Q
õhi

Q
p
(m
3
/
s)
0


t
Q
maxp
Q
p1
Q
pi
=Q
õhi
.k
Q

T
pi
=T
õhi
.k
T

Hỗnh 4-5 phổồng phaùp thu phoùng cuỡng tố sọỳ
Trang - 53 -
+ Thu phọng :
- Âäúi våïi tung âäü âỉåìng quạ trçnh
l thiãút kãú:
Q
Pi
= Q
âhi
.k

Q
(4-59)
- Âäúi våïi honh âäü âỉåìng quạ
trçnh l thiãút kãú:
T
Pi
= T
âhi
.k
T
(4-60)
Phỉång phạp 2: Phỉång phạp thu
phọng cng táưn stú.
+ Ngun tàõc ca phỉång phạp:
- Âãø khäúng chãú pháưn diãûn têch dỉåïi
âỉåìng quạ trçnh l thiãút kãú bàòng
Wmaxp, ngỉåìi ta chia âỉåìng quạ trçnh
l âiãøn hçnh ra cạc thåìi âoản khạc
nhau: W1ngy max, W3ngy max
- Phỉång phạp thu phọng xem thåìi gian l thiãút kãú bàòng thåìi gian l âiãøn hçnh chè
thu phọng tung âäü âỉåìng quạ trçnh l båíi cạc hãû säú thu phọng khạc nhau.
+ Cạc bỉåïc thu phọng:
- Âãø âm bo tung âäü låïn nháút âỉåìng quạ trçnh l thiãút kãú bàòng giạ trë Qmaxp, thu
phọng âènh l theo hãû säú:

âh
p
Q
Q
Q

k
max
max
= (4-61)
- Thu phọng tung âäü âỉåìng quạ trçnh l 1 ngy max theo hãû säú:

1max
1max
1
âh
p
W
W
W
k
= (4-62)
- Thu phọng tung âäü âỉåìng quạ trçnh l 2 ngy cn lải trong 3 ngy max theo hãû säú:
k
W3
=
1max3max
1max3max
âhâh
pp
WW
WW


(4-63)
- Tiãúp tủc thu phọng tung âäü âỉåìng quạ trçnh l 2 ngy cn lải trong (2n +1) ngy

låïn nháút theo hãû säú :
k
W(2i+1)
=
)12(max)12(max
)12(max)12(max
−+
−+


iâhiâh
ipip
WW
WW
(4-64)
Thu phọng cho âãún khi no hãút âỉåìng quạ trçnh l, åí âáy i= 1,2, ,n .
Phỉång phạp ny â chụ khäúng chãú cạc thåìi âoản cọ lỉåüng l låïn (1 ngy, 3 ngy
). Nãúu cạc hãû säú thu phọng k
â
, k
W1
v k
W(2i+1)
khạc nhau thç dảng âỉåìng quạ trçnh l
sau khi â thu phọng s bë biãún dảng nhiãưu so våïi dảng l xáy ra trong thỉûc tãú. Do váûy
khi v âỉåìng quạ trçnh l bçnh qn cọ tung âäü max bàòng giạ trë Q
maxp
cáưn phi xỉí lê âãø
âỉåìng quạ trçnh thnh mäüt âỉåìng cong trån âm bo cho täøng lỉåüng l trong tỉìng thåìi
âoản khäng thay âäøi.


Q
P
(m
3
/
s)




Q
maxâh

Q
maxp




t







0








t







0


1
n
g


3
n
g


5
n
g

Hçnh 4-6 Phỉång phạp thu phọng cng táưn sút

Täøng lỉåüng l âiãøn hçnh1 ngy max

Täøng lỉåüng l âiãøn hçnh 3ngy max
Trang - 54 -
4.3.3 Xạc âënh dng chy l thiãút kãú khi khäng cọ ti liãûu quan tràõc dng chy.
Cạc lỉu vỉûc khäng cọ ti liãûu quan tràõc dng chy thỉåìng l cạc lỉu vỉûc vỉìa v nh.
ÅÍ Viãût Nam âãø phán chia ranh giåïi giỉỵa lỉu vỉûc vỉìa v nh thäúng nháút trong tênh toạn
qui âënh 100 km
2
. Do u cáưu phạt triãøn kinh tãú âëa phỉång nãn cáưn xáy dỉûng nhiãưu
cäng trçnh dán dủng, giao thäng v thy låüi trãn cạc lỉu vỉûc vỉìa v nh. Båíi váûy, l
thuút vãư tênh toạn dng chy l khi khäng cọ ti liãûu quan tràõc dng chy âọng vai tr
quan trng v chiãúm mäüt pháưn khạ låïn trong nghiãn cỉïu dng chy l.
Âäúi våïi cạc cäng trçnh nh, trong 3 âàûc trỉng ca dng chy l thiãút kãú thç trë säú
Q
maxp
chiãúm mäüt vë trê quan trng nháút, vç åí cạc cäng trçnh nh do tạc dủng âiãưu tiãút l
ráút êt hồûc khäng cọ, nãn thỉûc tãú khäng cáưn xẹt âãún täøng lỉåüng l v âỉåìng quạ trçnh l.
Vç váûy trong trỉåìng håüp khäng cọ ti liãûu chè ch úu táûp trung nghiãn cỉïu âãø xạc âënh
âènh l thiãút kãú.
Khi khäng cọ ti liãûu, xu hỉåïng chung hiãûn nay trong tênh toạn thy vàn l sỉí dủng
cạc mä hçnh toạn thy vàn hồûc thỉåìng dng cạc cäng thỉïc kinh nghiãûm v bạn kinh
nghiãûm âãø tênh Q
maxp
. Âáy l mäüt váún âãư phỉïc tảp cho nãn trong pháưn ny s trçnh by
mäüt säú khại niãûm cå bn vãư quạ trçnh hçnh thnh dng chy l âãø cọ cå såí hiãøu v sỉí
dủng cạc cäng thỉïc tênh Q
maxp

cho ph håüp âiãưu kiãûn củ thãø.
1. Cạc giai âoản hçnh thnh dng chy l.
a) Giai âoản mäüt - giai âoản täøn tháút hon ton: l giai âoản ton bäü lỉåüng mỉa råi
xúng quûn vo cáy c, láúp âáưy cạc chäù trng, häư ao, âáưm láưy v tháúm xúng âáút.
b) Giai âoản hai - giai âoản nỉåïc dáng: l giai âoản khi lỉåüng mỉa sinh ra trãn lỉu
vỉûc låïn hån täøng lỉåüng täøn tháút thç lỉu lỉåüng (Q) v mỉûc nỉåïc (H) tải cỉía ra ca lỉu vỉûc
(hay tuún âo âảc) dáng lãn âảt giạ trë Q
max
v H
max
. Nãúu quạ trçnh cáúp nỉåïc váùn duy trç
thç Q
max
v H
max
kẹo di mäüt thåìi gian ngỉåìi ta gi Q
max
v H
max
äøn âënh.
c) Giai âoản ba - giai âoản nỉåïc rụt: khi quạ trçnh cáúp nỉåïc (lỉåüng mỉa) trãn lỉu
vỉûc gim thç Q
max
v H
max
tải cỉía ra gim xúng giạ trë Q
bt
v H
bt
.

Âãø gii thêch v hiãøu âáưy â cạc giai âoản hçnh thnh dng chy l trãn bãư màût lỉu
vỉûc chụng ta dỉûa vo cäng thỉïc càn ngun dng chy (CtCNDC).
CtCNDC l cäng thỉïc biãøu thë lỉu lỉåüng âènh l bàòng täøng lỉåüng giai nháûp ca cạc
lỉu lỉåüng nỉåïc thnh pháưn trong quạ trçnh hçnh thnh ca chụng trãn pháưn diãûn têch lỉu
vỉûc bäü pháûn khạc nhau v chy tủ lải åí tuún cỉía ra.
CtCNDC cọ dảng täøng quạt: Qt =



t
t
dt
t
F
h
0
(4-65)
Âãø thnh láûp cäng thỉïc (4-65). Chụng ta dỉûa trãn cå såí láûp lûn nhỉ sau:
- Gi thiãút lỉåüng mỉa v tháúm phán bäú âãưu trãn ton bäü diãûn têch lỉu vỉûc.
- Chia ton bäü diãûn têch lỉu vỉûc bàòng mäüt hãû thäúng âỉåìng chy cng thåìi gian
(âỉåìng âàóng thåìi)
- Thåìi gian táûp trung nỉåïc giỉỵa cạc âỉåìng âàóng thåìi kãú tiãúp nhau láúy bàòng 1 âån vë
thåìi gian cäú âënh, tỉïc l thåìi gian cáưn thiãút âãø git nỉåïc åí xa nháút këp chy vãư âãún tuún
cỉía ra gi l thåìi gian táûp trung dng chy, kê hiãûu l: τ.
Trang - 55 -
-Tổồng ổùng vồùi caùc õổồỡng õúng thồỡi 1, 2, 3, coù caùc phỏửn dióỷn tờch bọỹ phỏỷn f
1
, f
2
, f

3

-Dổỷa vaỡo õổồỡng quaù trỗnh mổa hióỷu quaớ xaùc õởnh bióứu õọử cỏỳp nổồùc (thồỡi gian cỏỳp
nổồùc kờ hióỷu la:T).
Tuỡy thuọỹc vaỡo thồỡi gian chaớy truyóửn trón lổu vổỷc vaỡ thồỡi gian cỏỳp nổồùcT, trong
thổỷc tóỳ seợ xaớy ra 3 trổồỡng hồỹp khaùc nhau õoù laỡ: > T, < T, = T.
Sau õỏy seợ thaỡnh lỏỷp cọng thổùc cọng thổùc (4-65) trong trổồỡng hồỹp < T(cho = 4
õồn vở thồỡi gian, T= 5 õồn vở thồỡi gian) ta thỏỳy:
Sau 1 õồn vở thồỡi gian lổu lổồỹng thu õổồỹc taỷi cổớa ra laỡ: Q
1
= h
1
.f
1

Sau 2 õồn vở thồỡi gian lổu lổồỹng thu õổồỹc taỷi cổớa ra laỡ: Q
2
= h
1
.f
2
+ h
2
.f
1

Tổồng tổỷ: Q
3
= h
1

.f
3
+ h
2
.f
2
+ h
3
.f
1

Q
4
= h
1
.f
4
+ h
2
.f
3
+ h
3
.f
2
+ h
4
.f
1


Sau 5 õồn vở thồỡi gian thỗ lổồỹng mổa h
1
khọng coỡn tham gia taỷo ra lổu lổồỹng taỷi mỷt
cừt cổớa ra nổợa: Q
5
= h
2
.f
4
+ h
3
.f
3
+ h
4
.f
2
+ h
5
.f
1

Q
6
= h
3
.f
4
+ h
4

.f
3
+ h
5
.f
2

Q
7
= h
4
.f
4
+ h
5
.f
3

Q
8
= h
5
.f
4

Q
9
= 0.
õỏy: h
i

(mm) lồùp nổồùc mổa hióỷu quaớ (tổùc laỡ lồùp nổồùc mổa õaợ trổỡ õi lổồỹng tọứn thỏỳt)
sinh ra trong mọỹt õồn vở thồỡi gian tờnh toaùn.
Theo cọng thổùc cn nguyón doỡng chaớy trong trổồỡng hồỹp trón khi < T thỗ Qmax thu
õổồỹc ồớ mỷt cừt cổớa ra coù thóứ laỡ Q
4
hoỷc Q
5
, tổùc laỡ toaỡn bọỹ dióỷn tờch lổu vổỷc kóỳt hồỹp mọỹt
phỏửn lổồỹng mổa sinh ra Qmax. Tổồng tổỷ nhổ vỏỷy nóỳu trong trổồỡng hồỹp >T thỗ Qmax
thu õổồỹc ồớ cổớa ra seợ laỡ toaỡn bọỹ lổồỹng mổa kóỳt hồỹp vồùi mọỹt phỏửn dióỷn tờch lổu vổỷc taỷo
nón. Coỡn trong trổồỡng hồỹp = T thỗ Qmax thu õổồỹc ồớ mỷt cừt cổớa ra seợ laỡ toaỡn bọỹ dióỷn
tờch lổu vổỷc kóỳt hồỹp toaỡn bọỹ lổồỹng mổa.









Trong thổỷc tóỳ quaù trỗnh hỗnh thaỡnh doỡng chaớy luợ laỡ quaù trỗnh xaớy ra rỏỳt phổùc taỷp vỗ:
- Hỗnh daỷng, õởa hỗnh, õởa maỷo, õởa chỏỳt, rổỡng, họử ao, õỏửm lỏửy phỏn bọỳ muọn hỗnh,
muọn veớ khọng thóứ giọỳng nhổ giaớ thióỳt.
- Mổa phỏn bọỳ khọng õóửu theo thồỡi gian vaỡ khọng gian laỡ kóỳt quaớ cuớa mọỹt loaỷt caùc
nguyón nhỏn vóử khờ tổồỹng vaỡ khờ hỏỷu phổùc taỷp.
Do vỏỷy CtCNDC chố mọ taớ quan hóỷ giổợa Qmax thu õổồỹc ồớ cổớa ra vồùi yóỳu tọỳ dióỷn
tờch lổu vổỷc vaỡ lổồỹng mổa luợ sinh ra.
h(mm)




h
1



h
2




h
3





h
4
h
5

t
0
a)Sồ õọử mổa.
(2)
f

1
f
2
f
3
f
4
(1)
(3)
b)Sồ õọử lổu vổỷc.
Hỗnh 4-7 Sồ õọử lổu vổỷc khaùi nióỷm theo CtCNDC
Trang - 56 -
2. Cạc nhán täú nh hỉåíng âãún viãûc hçnh thnh dng chy l.
a) Nhán täú khê tỉåüng: Mỉa ro.
Mỉa ro l nhỉỵng tráûn mỉa cọ cỉåìng âäü mảnh táûp trung gáy ra trãn mäüt diãûn têch
räüng hồûc hẻp, thåìi gian mỉa di hồûc ngàõn phủ thüc vo ngun nhán gáy ra mỉa.
Vãư âënh lỉåüng: theo tiãu chøn ca täøng củc khê tỉåüng thy vàn nhỉỵng tráûn mỉa
ngy cọ lỉåüng mỉa ≥ 50 mm thüc loải mỉa ro.
Bng 4-7 Tiãu chøn mỉa ro ca Becgå.
Thåìi âoản (phụt) Lỉåüng mỉa (mm) Thåìi âoản (phụt) Lỉåüng mỉa (mm)
5
10
15
20
25
30
35
45
2,5
3,8

5,0
6,0
7,0
8,0
9,6
10,25
50
60
120
180
240
360
720
1440
11,0
12,0
18,0
22,25
27,0
33,0
45,0
60,0
Bng 4-8 Tiãu chøn mỉa ro ca täøng củc khê tỉåüng thy vàn 1960
Thåìi âoản (phụt) 5 10 30 60 240 1440
Lỉåüng mỉa (mm) 4,0 6,5 11,0 14,0 20,0 50,6
Cỉåìng âäü mỉa bçnh qn (mm/phụt) 0,80 0,66 0,35 0,23 0,08 0,035
ÅÍ nỉåïc ta lỉåüng mỉa ro sinh l gáy ra do cạc úu täú thåìi tiãút nhỉ: bo, giọ ma, ạp
tháúp nhiãût âåïi, âëa hçnh, hồûc cạc hçnh thại thåìi tiãút kãút håüp.v.v
+ Sỉû thay âäøi cỉåìng âäü mỉa theo thåìi gian.
- Cỉåìng âäü mỉa l lỉåüng mỉa råi trong mäüt âån vë thåìi gian, âån vë âo: mm/ph,

mm/h.
∗ Cỉåìng âäü mỉa tỉïc thåìi (i
t
) l lỉåüng mỉa âo âỉåüc trong tỉìng thåìi âiãøm khạc nhau.
Cỉåìng âäü mỉa tỉïc thåìi ln ln thay âäøi theo thåìi gian, thäng thỉåìng trong mäüt tráûn
mỉa cỉåìng âäü mỉa hai âáưu thåìi âoản bẹ åí giỉỵa låïn ngỉåìi ta gi l âènh mỉa. Âãø xạc
âënh cỉåìng âäü mỉa tỉïc thåìi ngỉåìi ta dỉûa vo biãøu âäư âo mỉa tỉû ghi.
∗ Cỉåìng âäü mỉa trung bçnh thåìi âoản (a
t
) l lỉåüng mỉa trung bçnh trong thåìi âoản
tênh toạn.

ttt
HH
a
t

∆Η
=


=
12
12
(4-66)
Quan hãû giỉỵa i
t
v a
t
:

t
t
t
ai
Ο→∆
=
lim (4-67)
ÅÍ âáy H
1
v H
2
l täøng lỉåüng mỉa tênh âãún thåìi âiãøm tênh toạn t
1
v t
2
.
∗ Cỉåìng âäü mỉa trung bçnh thåìi âoản låïn nháút tảo l (a
T
) tênh bàòng mm/ph, mm/h.
a
T
=
t∆
∆Η
max
(4-68)
Trong âọ: ∆H
max
(mm) lỉåüng mỉa låïn nháút tỉång ỉïng thåìi âoản tênh toạn ∆t.
Trang - 57 -

Ta tháúy cỉåìng âäü mỉa trung bçnh gim khi thåìi âoản tênh toạn tàng lãn. Sỉû triãút
gim ca cỉåìng âäü mỉa khi thåìi âoản tênh toạn tàng lãn âỉåüc thãø hiãûn qua cäng thỉïc:
a
T
=
T
S
n
(4-69)
Âãø trạnh trỉåìng håüp khi T→ 0, thç a
T
→ ∞, ngỉåìi ta viãút lải cäng thỉïc (4-68) nhỉ sau:
a
T
=
()
1+T
S
n
(4-70)
S =
1440
.
1 n
HK

(4-71)
Trong âọ: S: gi l sỉïc mỉa (mm),
T: thåìi âoản tênh toạn (h, ph),
n: hãû säú triãút gim cỉåìng âäü mỉa thỉåìng láúy n = 0,7 hồûc 2/3,

H: l lỉåüng mỉa ngy (mm),
K: l hãû säú xạc âënh nhỉ sau: 2,11,1
1440
÷
=
=
ngayph
HHK
+ Phán bäú cỉåìng âäü mỉa theo diãûn têch:
Trong mäüt tráûn mỉa cỉåìng âäü mỉa phán bäú ráút khäng âãưu trãn mäüt diãûn räüng nåi cọ
cỉåìng âäü mỉa låïn gi l tám mỉa, tỉì tám mỉa cỉåìng âäü mỉa gim dáưn theo khong
cạch vãư cạc phêa ca lỉu vỉûc.
Tênh lỉåüng mỉa phán bäú theo diãûn têch båíi cäng thỉïc sau:
H
F
= ϕH
0
=
KF
H
m
O
+1
(4-72)
Trong âọ: H
F
lỉåüng mỉa bçnh qn trãn lỉu vỉûc (mm),
ϕ l hãû säú triãút gim,
H
O

lỉåüng mỉa låïn nháút âo âỉåüc åí tám mỉa (mm),
K, m hãû säú kinh nghiãûm biãøu thë tênh cháút triãút gim lỉåüng mỉa theo diãûn têch.
Ngỉåìi ta âãư nghë chn K, m trong tênh toạn nhỉ sau:
K = 0,001; m = 0,8 cho nhỉỵng tráûn mỉa < 1 ngy.
K = 0,002÷0,003; m = 0,55÷0,65 cho nhỉỵng tráûn mỉa > 1 ngy.
Cäng thỉïc (4-72) âỉåüc ạp dủng cho miãưn Bàõc Viãût Nam våïi K= 0,0012 v m = 0,72
b) úu täú lỉu vỉûc.
úu täú lỉu vỉûc nh hỉåíng âãún lỉu lỉåüng dng chy l båíi cạc váún âãư sau:
+ Täøn tháút dng chy l - hãû säú dng chy l.
- Täøn tháút dng chy l: bao gäưm cạc loải täøn tháút nhỉ sau:
∗ Täøn tháút do thm ph thỉûc váût trãn bãư màût lỉu vỉûc giỉỵ lải,
∗ Täøn tháút do âiãưn trng vo cạc hang học, ao häư trãn lỉu vỉûc.
∗ Täøn tháút do tháúm phủ thüc vo âiãưu kiãûn âëa hçnh âëa cháút cáúu tảo lỉu vỉûc.
∗ Täøn tháút do bäúc håi trong quạ trçnh lư.
Täøn tháút dng chy l gim dáưn theo thåìi gian (tênh theo thåìi gian bàõt âáưu v kãút
thục ma l). Trong cạc loải täøn tháút trãn thç täøn tháút do tháúm l âạng kãø nháút.
Trang - 58 -
Caùc phổồng phaùp xaùc õởnh lổồỹng tọứn thỏỳt do thỏỳm trón bóử mỷt lổu vổỷc hay duỡng laỡ:
(1) Hóỷ sọỳ thỏỳm ọứn õởnh (tham khaớo giaùo trỗnh õởa chỏỳt).
(2) Xaùc õởnh cổồỡng õọỹ thỏỳm theo caùc loaỷi õỏỳt trón lổu vổỷc.
Baớng 4-7 Xaùc õởnh cổồỡng õọỹ thỏỳm theo õởa chỏỳt
TT Loaỷi õỏỳt õaù trón lổu vổỷc Cổồỡng õọỹ thỏỳm (mm/ph)
1 ỏỳt khọng thỏỳm, õổồỡng nhổỷa, bótọng, seùt 0 ữ 0,05
2 ỏỳt thởt kióửm mỷn 0,2 ữ 0,3
3 ỏỳt õen pha caùt, caùt pha 1,0
4 ỏỳt maỡu haỷt deớ õỏỷm, õỏỳt xaùm pha caùt 1,2
- Hóỷ sọỳ doỡng chaớy luợ:
Hóỷ sọỳ doỡng luợ phuỷ thuọỹc vaỡo nhióửu yóỳu tọỳ khờ hỏỷu, õióửu kióỷn õởa hỗnh, õởa chỏỳt,
dióỷn tờch lổu vổỷc tuỡy theo tổỡng vuỡng, mióửn khaùc nhau õóứ xaùc õởnh. Caùc hóỷ sọỳ doỡng chaớy
luợ duỡng trong tờnh toaùn bao gọửm:

Hóỷ sọỳ doỡng chaớy tọứng lổồỹng
tl
(tờnh cho toaỡn trỏỷn luợ).

tl
=
X
Y
tl
(4-73)
Hay:
tl
=
o
tl
XX
Y

(4-74)
Trong õoù:
Y
tl
(mm) õọỹ sỏu doỡng chaớy trỏỷn luợ, tổồng ổùng tọứng lổồỹng mổa X(mm) toaỡn trỏỷn.
X
o
(mm) lổồỹng mổa tọứn thỏỳt ban õỏửu thổồỡng lỏỳy 5ữ20 (mm).
Hóỷ sọỳ doỡng chaớy õốnh luợ
õ
: laỡ tyớ sọỳ giổợa õọỹ sỏu doỡng chaớy mọỹt ngaỡy lồùn nhỏỳt vaỡ
lổồỹng mổa mọỹt ngaỡy tổồng ổùng.

Cọng thổùc xaùc õởnh:
õ
=
ng
ng
X
Y
(4-75)
Theo õóử nghở cuớa Xọkọlọỳpski thỗ

õ
tờnh theo cọng thổùc:


õ
=
a
k
a
ka
=

1 (4-76)
Trong õoù: a laỡ cổồỡng õọỹ mổa, k laỡ hóỷ sọỳ thỏỳm ọứn õởnh.
+ Vỏỳn õóử tỏỷp trung nổồùc trón lổu vổỷc:
Quaù trỗnh tỏỷp trung nổồùc trón lổu vổỷc chia laỡm 2 giai õoaỷn: quaù trỗnh tỏỷp trung nổồùc
trón sổồỡn dọùc vaỡ quaù trỗnh tỏỷp trung nổồùc trong sọng.
=
d
+

s
=
s
s
d
d
V
L
V
L
+ (4-77)
ọỳi vồùi lổu vổỷc vổỡa vaỡ lồùn

d
<< s, ngổồỡi ta coù thóứ xaùc õởnh theo cọng thổùc:

=
s
s
V
L
(4-78)
Trong õoù: Vs = aJ
1/3
Q
1/4
(m/s)
vồùi a laỡ thọng sọỳ tỏỷp trung nổồùc: a = 0,15.(20n)
-3/4
(m/s)

a =13.(20n)
-3/4
(km/ngaỡy)
Trang - 59 -
3. Mọỹt sọỳ cọng thổùc tờnh toaùn Q
maxp
.
Tổỡ trổồùc õóỳn nay coù rỏỳt nhióửu loaỷi cọng thổùc duỡng õóứ tờnh lổu lổồỹng doỡng chaớy luợ
khaùc nhau. Dổỷa theo tọứng kóỳt cuớa Serpic vaỡ Tróbọtarieùp ồớ Vióỷn thuớy vn quọỳc gia (Lión-
Xọ cuợ) coù thóứ phỏn thaỡnh ba loaỷi cọng thổùc sau: cọng thổùc lyù luỏỷn, cọng thổùc kinh
nghióỷm, cọng thổùc thóứ tờch. Sau õỏy chố xeùt mọỹt sọỳ cọng thổùc thổồỡng duỡng trong tờnh
toaùn thuớy vn.
a) Cọng thổùc Xọkọlọỳpski.
+ Cồ sồớ lỏỷp luỏỷn: Laỡ loaỷi cọng thổùc thóứ tờch õóử cỏỷp õóỳn Q
maxp
, W
maxp
, (Qt)
maxp
. óứ
thaỡnh lỏỷp cọng thổùc taùc giaớ õaợ õổa ra caùc giaớ thióỳt nhổ sau:
- Lỏỳy tỏửn suỏỳt luợ = tỏửn suỏỳt mổa,
- Duỡng hóỷ sọỳ doỡng chaớy tọứng lổồỹng (tl),
- Coi õổồỡng quaù trỗnh luợ laỡ 2 nhaùnh
parabol gỷp nhau taỷi õốnh.
+ Cọng thổùc tọứng quaùt:
Q
maxp
=
ng

l
T
Qf
t
FH
+


.28,0
(4-79)
+ Thaỡnh lỏỷp cọng thổùc:
: - ọỳi vồùi nhaùnh lón: Q
t
= Q
m










t
l
t
m
(4-80)

- ọỳi vồùi nhaùnh xuọỳng: Qt = Q
m
n
x
x
t
tt








'
(4-81)
õỏy: m, n hóỷ sọỳ õổồỡng parabol nhaùnh lón, nhaùnh xuọỳng.
Vồùi nhaùnh lón: t = 0
Q
t
= 0 khi t = t
l
Q
t
= Q
m
.
W
l

=
1
00
+
=












=

m
t
Q
dt
tt
l
t
t
Q
dt
Q

l
m
m
mt
ll
(4-82)
Vồùi nhaùnh xuọỳng: t = 0 Qt = Q
m
khi t = t
x
Qt = 0.
W
x
=
1
'
00
+
=









=


n
t
Q
tt
dt
t
x
t
t
x
Q
dt
Q
x
m
n
mx
XX
(4-83)
Vỏỷy: W = W
l
+ W
x
=











+
+
+
=
+
+
+ 1111 n
t
m
t
Q
n
t
Q
m
t
Q
xl
m
x
m
l
m
(4-84)
ỷt: t
X

= .t
l
ta coù:






++
+++
=
)1)(1(
)1()1(
mn
mn
tQW
lm

(4-85)
ỷt : =
+++
+
+
)1()1(
)1)(1(
mn
mn

f Ta coù: W =

f
t
Q
l
m
suy ra f
t
W
Q
l
m
= (4-86)
Hỗnh 4-8 ổồỡng quaù trỗnh luợ Xọkọlọỳpski
Qm
Q(m
3
/
s)






Q
t






Q
t

t
x

t
t
t
l

t
Trang - 60 -
Mỷt khaùc: W = 10
3
.H
T
F nón Qm = f
t
FH
l
T
28,0

(4-87)
Nóỳu xeùt thóm lổồỹng mổa tọứn thỏỳt ban õỏửu, lổồỹng nổồùc ngỏửm, ao họử, rổỡng tham gia
vaỡo vióỷc hỗnh thaỡnh õốnh luợ thỗ cọng thổùc coù daỷng tọứng quaùt õỏửy õuớ laỡ:
Qm =
()

Qngf
t
FHH
l
T
+



.28,0
0
(4-88)
+ Xaùc õởnh caùc tham sọỳ cuớa cọng thổùc:
- H
T
lồùp nổồùc mổa tờnh toaùn (mm), tờnh trong thồỡi gian T giồỡ xaùc õởnh nhổ sau:
H
T
= S(60T)
1/3
(mm) S = )/(
1440
.
1
phmm
HK
n
np

(4-89)

H
T
= ST
1/3
(mm) S = )/(
24
.
1
hmm
HK
n
np

(4-90)
- H
0
lồùp nổồùc mổa tọứn thỏỳt ban õỏửu lỏỳy 5 ữ25 (mm)
Vióỷt Nam nhoùm thọng sọỳ (H
T
-H
0
) bióứu thở mọỳi quan hóỷ mổa raỡo doỡng chaớy õổồỹc
xaùc õởnh theo sồ õọử phỏn khu theo baớng (4-8).
- t
l
thồỡi gian cuớa nhaùnh luợ lón tờnh bũng giồỡ (h) xaùc õởnh theo:
t
l
= t
lm

+
õ
(4-91)
Trong õoù: t
lm
thồỡi gian nhaùnh lón cuớa mổa coù hióỷu quaớ,

õ
thồỡi gian chaớy truyóửn tổỡ õốnh mổa sang õốnh luợ.
Trong trổồỡng hồỹp khọng coù sọỳ lióỷu thỗ:
t
l
=
õ
=

V
Ls
6,3
(h) (4-92)
õỏy:
()
max
7,06,0 VV ữ=

( maxV lổu tọỳc bỗnh quỏn taỷi mỷt cừt cổớa ra)
-
hóỷ sọỳ õióửu tióỳt tọứng hồỹp:
=
1

.
2
.
3
. (4-93)

1
: aớnh hổồớng cuớa họử ao, õỏửm lỏửy, rổỡng ruù

1

= 1- 0,6lg(1 + f
h
+ 0,2f
õl
+ 0,5f
r
) (4-94)
Caùc thaỡnh phỏửn (4-94) xaùc õởnh trong trổồỡng hồỹp f
h
>1%, f
õl
>10%, f
r
>20% cuớa
dióỷn tờch lổu vổỷc.

2
aớnh hổồớng õióửu tióỳt cuớa loỡng sọng õóỳn Q
max

.

2

= 1 -
m
b
W
Fh.
(4-95)
Trong õoù: h (m) õọỹ sỏu ngỏỷp baợi coù dióỷn tờch F
b
(km
2
).
W
m
tọứng lổồỹng cuớa mổa luợ (m
3
).
Trong trổồỡng hồỹp sọng khọng coù baợi,
2
=1.
Trang - 61 -

3
aớnh hổồớng hỗnh daỷng cuớa lổu vổỷc õóỳn Q
maxp
.
Trong trổồỡng hồỹp: T <

3
= 1,5
L
B
(4-96)
T >
3
= 1 (4-97)
Q
ng
(m
3
/s) lổu lổồỹng doỡng chaớy ngỏửm bỗnh quỏn nhióửu nm:
Q
ng
=
10
.
3
FM
o
(4-98)
Trong õoù: M
o
(l/s.km
2
) mọ õun doỡng chaớy chuỏứn nm
Baớng (4-8) Quan hóỷ mổa raỡo doỡng chaớy cuớa caùc phỏn khu ồớ Vióỷt Nam.
TT Phỏn khu mổa raỡo doỡng chaớy h = (H
T

- H
0
)
I
II
III
IV
V
VI
VII
VIII
IX
X
XI
Lổu vổỷc sọng Nỏỷm rọỳm vaỡ thổồỹng nguọửn sọng Maợ
Lổu vổỷc sọng aỡ
Caùc lổu vổỷc sọng Thao
Caùc lổu vổỷc thổồỹng nguọửn sọng Chaớy, sọng Lọ
Caùc lổu vổỷc tổỡ haỷ lổu sọng Chaớy tồùi sọng Thổồng
Caùc lổu vổỷc sọng Kyỡ Cuỡng, Luỷc Nam
Caùc lổu vổỷc sọng Quaớng Ninh
Caùc lổu vổỷc tổỡ sọng Maợ tồùi sọng Hổồng
Caùc lổu vổỷc tổỡ sọng Thu Bọửn tồùi sọng Cay
Caùc lổu vổỷc tổỡ sọng Só San, Srópok
Caùc lổu vổỷc sọng ọửng Nai, sọng Beù
0,62(H
T
- 16)
0,88(H
T

- 20)
0,85(H
T
- 15)
0,82(H
T
- 25)
0,72(H
T
- 24)
0,88(H
T
- 20)
0,91(H
T
- 16)
0,88(H
T
- 20)
0,86(H
T
- 16)
0,76(H
T
- 21)
0,64(H
T
- 25)
. Nhỏỷn xeùt: Cọng thổùc Xọkọlọỳpski õổồỹc ổùng duỷng rọỹng raợi õóứ tờnh Q
maxp

trong thỏỷp kyớ
trổồùc nhổợng nm 80 cho kóỳt quaớ õaùng tin cỏỷy õọỳi vồùi caùc lổu vổỷc khọng coù taỡi lióỷu thuớy
vn. Song trong quaù trỗnh sổớ duỷng coỡn coù mọỹt sọỳ thióỳu soùt sau õỏy: Do taùc giaớ giaớ thióỳt
õổồỡng quaù trỗnh luợ laỡ 2 nhaùnh parabol gỷp nhau taỷi õốnh õọỳi vồùi nhổợng trỏỷn luợ do mổa
nhióửu ngaỡy sinh ra laỡ khọng hồỹp lờ. Cọng thổùc khọng õóử cỏỷp õóỳn thồỡi gian tỏỷp trung nổồùc
trón sổồỡn dọỳc nón noù khọng phuỡ hồỹp tờnh toaùn cho nhổợng lổu vổỷc nhoớ. Phổồng phaùp xaùc
õởnh thồỡi gian luợ lón (t
l
) chổa coù cn cổù.
b) Cọng thổùc Aleùcxỏyeùp:
+ Cồ sồớ õóứ thaỡnh lỏỷp cọng thổùc: Tờnh lổu lổồỹng õốnh luợ tổỡ taỡi lióỷu mổa raỡo, dổỷa trón
sồ õọử trióỳt giaớm cổồỡng õọỹ mổa trung bỗnh thồỡi õoaỷn lồùn nhỏỳt khi thồỡi õoaỷn tờnh toaùn tng
lón.
+ Cọng thổùc tọứng quaùt:
Q
maxp
= q
maxp
.F = 16,67a

p
.F..r (4-99)
Thay: a

p
= Hnp.


Ta coù: Q
maxp

= 16,67H
np

F.r (4-100)
Trong õoù: q
maxp
- mọõun doỡng chaớy lồùn nhỏỳt (m
3
/s.km
2
).
a

p
(mm/ph) - cổồỡng õọỹ mổa lồùn nhỏỳt trung bỗnh thồỡi õoaỷn tờnh toaùn .
H
np
(mm) - lổồỹng mổa ngaỡy ổùng vồùi tỏửn suỏỳt thióỳt kóỳ.


- tung õọỹ õổồỡng cong trióỳt giaớm cổồỡng õọỹ mổa

= a

/H
np
.

(ph) - thồỡi gian chaớy tỏỷp trung nổồùc trong lổu vổỷc.
Trang - 62 -

r - xẹt nh hỉåíng ca ao häư: r =
f
f
ao
ao
251
1
+

(4-101)
ϕ - hãû säú táûp håüp khäng thỉï ngun, xạc âënh: ϕ = ϕ
τ
.
ϕ
1
.
ϕ
2
.

ϕ
τ
: hãû säú dng chy tỉì låïp nỉåïc mỉa låïn nháút hçnh thnh dng chy l.
ϕ
1
≤ 1 phn nh mỉa råi khäng âãưu trãn bãư màût lỉu vỉûc.
ϕ
2
≤ 1 xẹt âãún âiãưu tiãút ca lỉu vỉûc nhỉ: hçnh dảng lỉu vỉûc, mảng lỉåïi säng,
thm ph thỉûc váût, âiãưu kiãûn âëa cháút

Trong nhiãưu trỉåìng håüp tênh toạn âãø âån gin ngỉåìi ta láúy ϕ = α
tl

Tỉì cäng thỉïc täøng quạt (4-98) rụt ra:

τ
Ψ =
rH
q
np
mp
α
67,16
(4-102)
Âäúi våïi lỉu vỉûc chỉa âỉåüc nghiãn cỉïu k thç thåìi gian mỉa tênh toạn (T) láúy bàòng
thåìi gian chy táûp trung ca lỉu vỉûc (τ), xạc âënh theo thåìi gian chy táûp trung trong
lng säng.

s
k
τ
τ
τ
= ⇒ τ = k
τ
τ
s
= 16,67
4/1
max

3/1
67,16
p
S
Q
aJ
kL
V
L
τ
= (4-103)
Trong âọ: τ
s
(ph) thåìi gian chy táûp trung trong säng chênh.
L (km): âäü di ca säng chênh.
V
τ
(m/s) lỉu täúc bçnh qn táûp trung nỉåïc trong säng.
J (m/km) âäü däúc bçnh qn dng säng chênh.
a hãû säú phủ thüc âäü nhạm ca lng säng chênh, thỉåìng láúy a= 0,15.
k
τ
hãû säú âỉåüc xạc âënh : k
τ
= 0,75 ÷1,2 âäúi våïi vng khä hản âäưng c,
k
τ
= 2,0 ÷ 4,0 âäúi våïi säng miãưn nụi,
k
τ

= 1,0 âäúi våïi dng chy nàm.
Âãø âån gin trong tênh toạn Q
maxp
theo cäng thỉïc Alẹcxáyẹp ngỉåìi ta dng phỉång
phạp bäù tråü.
+ Phỉång phạp bäù tråü:
Tỉì cäng thỉïc täøng quạt (4-100) rụt ra:

τ
ϕ
Ψ=1667
.
100.
max
np
p
rHF
Q
(4-104)
Âàût:
τ
τ
Ψ=1667S (4-105)
F
rH
F
np
b
100
.

ϕ
= (4-106)
Nãn:
bp
FSQ .
max
τ
= (4-107)
Màût khạc ta cọ:
4
4/1
max
3/1
.67,16
τ
τ
τ
S
E
QaJ
kL
p
== våïi
4/13/1
.67,16
b
FaJ
kL
E
τ

= (4-108)
Hay:
4
τ
τ
SE = Suy ra: E = f (τ)
v S = f (τ) nãn E = f (S) (4-109)

×