401
§ Theo số liệucủaKaraushevA.V. [1946] hệ số phântánxác định
theocôngthức
76,1
2
C
gHV
D
x
y
=
trong đóC –hệsốChezy.
6/1
1
R
n
C =
trong đóR –làbánkínhthuỷ lực.
402
§ Sự xả nướcthảixảyratừkhoảngcáchtừbờ. Theo sơđồ nàysự
phânbốnồng độ cácchấtô nhiễmphụ thuộcvàovi tríxảy
0
= -B/2
+b. Giảibàitoánbiênta được
( )
÷
÷
÷
÷
÷
ø
ö
ç
ç
ç
ç
ç
è
æ
-
÷
ø
ö
ç
è
æ
-+-
÷
÷
ø
ö
ç
ç
è
æ
+
÷
÷
ø
ö
ç
ç
è
æ
=
xy
x
y
x
x
x
yx
CT
V
x
k
xD
Vb
B
y
xD
VB-b
xD
VB
xDVH
qS
S
1
2
4
2
exp
2
erf
2
erf
1
p
B
)/( smV
x
x
y
b
403
XÂY DỰNG PHẦN MỀM TÍCH HỢP GIS,
CSDL MÔI TRƯỜNG VÀMÔ HÌNH
TOÁN TRÊN VÍDỤCAP, ENVIMAP
BùiTáLong
404
Nộidung
1. Mụctiêu
1. Mụctiêu
2. Phươngpháptiếpcận
2. Phươngpháptiếpcận
3. Nộidung
3. Nộidung
4. GiớithiệuphầnmềmENVIMAP
4. GiớithiệuphầnmềmENVIMAP
405
Mụctiêu
§ Xây dựng các Hệ thống
thông tin –mô hình môi
trường tích hợp với GIS
thành một công cụ duy
nhất cho người sử dụng
trên những vídụcác
phần mềm ENVIMAP
3.0, ENVIMWQ 3.0.
406
Phươngpháptiếpcận
§ Để xemxét ứngdụngcụthể của
CNTT trongcôngtácquảnlýmôi
trường, côngnghệ, kỹ thuậtmôi
trườngtrongbàigiảngnàybàymột
sốứngdụngcụthể.
§ Trongbàigiảng đưaracáchtiếp
cậngầnvớithựctế. Hiệnnay tại
nhiềunướctrênthế giớiphương
phápkếthợpgiữasốliệuquan
trắc, GIS, môhình đang đượcquan
tâm đặcbiệt.
§ Nộidung bàigiảngnàyrấtgầnvới
cáckiếnthứccủasinhviên được
họctrongcácmônhọckhác, đặc
biệtlàmônmôhìnhhóa, đánhgiá
tác độngmôitrường. Sinhviênnên
kếthợpxemsáchthamkhảo, slide
bàigiảngbằngfile powerpoint
407
Nộidung
§ MụctiêucủaphầnmềmENVIMAP
§ Sơđồ cấutrúcvàcácchứcnăngchínhcủaphầnmềm
ENVIMAP
§ CácchứcnăngtạođốitượngquảnlýtrongENVIMAP
§ Nộidung báocáo đượcthựchiệntrongENVIMAP
§ Tínhtoánmôphỏngchấtlượngkhôngkhítrong
ENVIMAP
§ Cácchứcnănghỗtrợ kháctrongENVIMAP
§ MộtsốchứcnăngmớicủaphiênbảnENVIMAP 3.0
408
Xuấtxứ
§ PhầnmềmENVIMAP phiên
bản1.0 (ENVironmental
Information Management and
Air Pollution estimation) ra đời
năm2003 dựatrêncơsởnâng
cấpvàchỉnhsửaphầnmềm
CAP 2.5.
§ Tháng11/2005 phầnmềm
ENVIMAP 1.0 đượcnângcấp
thànhphiênbảnmới2.0
§ Tháng 10/2006 ENVIMAP
đượcnângcấpthànhbản3.0
409
MụctiêucủaENVIMAP
§ Quản lý các nguồn thải cố định (cụ thể làcác ống khói).
§ Cho phép tính toán ảnh hưởng của các nguồn thải lên
bức tranh ô nhiễm chung.
§ Cho phép tính toán ảnh hưởng của các nguồn thải tại
những vị trícố định (gọi làcác vị tríkiểm tra, kiểm soát).
§ Thực hiện các báo cáo về các nguồn thải cũng như các
kết quả tính toán.
§ Nhận và lưu trữ các dữ liệu liên quan tới khí tượng;
§ Tích hợp các văn bản pháp lý liên quan tới quản lý chất
lượng không khí;
410
Sơ đồ cấu trúc ENVIMAP
411
Cấutrúcdữliệu
412
Môhình
MÔ HÌNH
MÔ HÌNH
BERLIAND
413
Cácchứcnăngtạo đối tượng
quảnlýtrongENVIMAP
§ ENVIMAP đượcthíchnghivớimộtvùngcụthể
đượcthể hiệnthôngquabản đồGIS củavùng đó
(vídụbản đồGIS củaTp. ĐàNẵng).
§ Cácdữliệubản đồnày đượcthựchiệntừcác đề
tài, dự ánkhác, theochuẩnVN2000. Cácdữliệu
này đượckếthừavà đưavàophầnmềm
ENVIMAP.
414
Tạo đốitượng
415
Nộidung báocáo được
thựchiệntrongENVIMAP
§ Kếtquả quantrắcchấtlượngkhôngkhítạicác điểmquan
trắc(mộthay nhiềutrạm).
§ Kếtquả tínhtoán(nồng độ) chấtô nhiễmtạicác điểm
kiểmsoát; (lúcxuấtkếtquả ramànhìnhchophépuser
chọnnhữngthôngtin liênquantớicácnguồnthải, thông
tin liênquantớicác điểmkiểmsoát, khoảngcáchtừcác
điểmnàytớicácnguồnthải, chất đượcchọnchotính
toán, điềukiệnkhítượnglúctính, ngàygiờ tính) (trong
báocáocũngin raTCVN đốivớichấtô nhiễmnày)
§ Kếtquả tínhtoánnồng độ cực đạichấtô nhiễmkhôngkhí
đượctínhdo nhómcác ốngkhói(tínhtheomôhình
Berliand);
§ ChophépUser lựachọnthêmmộtsốchứcnăngnhư: thể
hiệndướidạng đường đồngmức, cólưới, đường đồng
mức đượctô đặchay khôngtô đặc, đường đồ thị.
416
Qui trìnhnhậpsốliệu đo đạc–
làmbáocáotrongENVIMAP
417
Tínhtoánmôphỏngchất lượng
khôngkhítrongENVIMAP
§ Mô hìnhBerliandtínhtoánmốiquanhệ
giữa“nguồnthải điểm”–“nơitiếpnhận”.
418
Cácbướcthựchiệnmô
hìnhhóa
§ Lựachọnthờigianchotínhtoánmôphỏng(ngày,
tháng, năm), (giờ: 1 trong4 khoảng)
§ Xác địnhcác ốngkhóithamgiavàokịchbảntínhtoán.
§ TảidữliệukhítượngtừCSDL.
§ Trướckhitínhcầnchophépngườidùnghiểnthị bảng
cácthamsốđầuvàothamgiavàoquátrìnhtínhtoán
gồmcácnhóm:
419
§ Bắt đầutínhtoán: chophéphiệnthị mộtsốthôngbáo
lênmànhìnhtheothờigian(tính đượcbaonhiêu%).
Kếtquảđượcthể hiệnbằngcác đường đồngmức. Mặc
địnhtheoTCVN (được đưavàoCSDL trước đó) ví
dụ:mức1: 0.1 * TCVN, mức2: 0.5 * TCVN, mức3:
TCVN, mức4: 2*TCVN,…. Choin ragiátrị cực đại để
ngườisửdụngcóthểđịnhhướng.
§ Lưu lạithànhfile (saukhingườisửdụngchọnphương
áncuốicùng để hiểnthị kếtquả). File kếtquả cầnin lại
cácthamsốInput thamgiavàoquátrìnhtínhtoáncũng
như in rakếtquả tínhtoándướidạngText vàGraphics
(sự phânbốchấtbẩntheokhoảngcách đốivớitừng
nguồnthảicũngnhư tác độngtổnghợpdo nhiềunguồn
thải).
420
TÀI LIỆU THAM KHẢO
421
422
423