Tải bản đầy đủ (.pdf) (40 trang)

Bài giảng MÔ HÌNH HÓA MÔI TRƯỜNG - Phần 10 tích hợp các mô hình ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.84 MB, 40 trang )

361
TÍCH HỢP CÁC MÔ HÌNH
362
Bốnquátrìnhphứctạpcầnlưuý
§ Ảnhhưởngcủagió đếnhệsốnạpkhí,
§ Sự sảnsinhoxy từ quátrìnhquanghợp,
§ Sự hôhấpcủaphiêusinhthựcvật
§ Nhucầuoxy chobùn đáy
363
Vídụ1 (về sông): Bốnchutrình
trongmộtmôhìnhsông
§ Ápdụngnguyênlýcânbằngvậtchấtchomộtlắtcắtnhỏ
củasông. Điềunàydẫntới3 phươngtrìnhvi phânsau:
LK
dt
dL
U
1
-=
NK
dt
dN
U
N
-=
( )
SRpCCK
NKLK
dt
dC
U


sa
N
+-
+ =
1
qU-vậntốctrungbìnhcủadòngchảy
qL –nồng độ cácchấthữucơtheoBOD
qP –sảnphẩmsơcấpcủaquátrình
quanghợp
qR –lượngoxy tiêuhaodo quátrìnhhô
hấp
qS –nhucầuoxy củalớpcặnđáy
qN –tảitrọngammonia
qK
N
–tốcđộ tiêuthụ oxy do nitrathóa
364
Vídụ2 (về hồ): xemhồnhư một
hệ xáotrộnhoàntoàn
§ Trong đóW làtảitrọngBOD trongmỗi đơn vị thờigian,
§ Q làvậntốcdòngchảytronghồ,
§ V làthể tíchhồ,
§ A làdiệntíchhồ,
§ WO làtấtcảcácnguồnvàovàtiêuthụ oxybaogồmquang
hợp, hôhấpvànhucầuoxytrầmtích.
( )
WOLVKCCAKQCQC
dt
dC
V

LVKQLW
dt
dL
V
sain
± +-=
=
1
1
365
AKQ
WO
AKQ
LVK
AKQ
AKC
AKQ
QC
C
VKQ
W
L
aaa
as
a
in
+
±
+
-

+
+
+
=
+
=
1
1
( )
WOLVKCCAKQCQC
dt
dC
V
LVKQLW
dt
dL
V
sain
± +-=
=
1
1
0==
dt
dC
dt
dL
Trạngthái ổn định
366
Bàitậpứngdụng

Mộtnhàmáycóthải nướcthảisinhhoạtra mộtdòngchảy
mặt. Điềukiệnxấunhấtxuấthiệntrongnhữngthángmùa
hè, khi màdòngchảychậmvànhiệt độ của nướccao.
Dòng nướcthảicódòngchảy đạtlà12000 m
3
/ngày,
BOD
5
=40 mg/l (ở 20
o
C), nồng độ oxyhòatan là2 mg/l,
nhiệt độ làt
o
=25
o
C. Dòngchảycólưu lượnglà1900 m
3
/h,
BOD
5
=3mg/l (ở 20
o
C), nồng độ oxyhòatan là8 mg/l. Sử
dụngK
1
=0.15 (xembảng8.1 chodòngphatrộn). Nhiệt độ
củadòngchảy đạtmax xấpxỉ22
o
C. Sự hòatrộnhoàn
toàntứcthời. Dòngchảytrungbình(saukhi hòatrộn) là

0.2 m/s, độ sâudòngchảylà2.5 m. Nồng độ oxybãohòa
là8.7 mg/l. Hãytính độ thiếuhụtoxycực đạicùngthời
gian đạt được.
367
Bàigiải
§ TínhK
a
tạinhiệt độ 20
0
C:
(
)
(
)
1
3/2
0
25.0
5
.
2
2.026.2
20
-
=
´
= ngayCK
a
§ Sự phatrộn:
h/m2400)songnuoc(h/m1900)thainuoc(h/m500

333
=+
§ BOD
5
phatrộn
l/mg7.10
2400
3.190040.500
=
+
( )
lmg
e
L /3.20
5276
7.10
1
7.10
5.15.0
0
==
-
=
´-
368
Bàigiải
§ Oxy hòatan là:
l/m7.6
2400
8.19002.500

DO
mixture
=
+
=
§ Nhiệt độ phatrộnlà:
0
mixture
6.22
2400
22.190025.500
T =
+
=
§ K
1
tại22.6
0

17.005.1.15.0K
206.22
1
==
-
§ K
a
tại22.6
0

27.0e.25.0K

)206.22(024.0
a
==
-
369
Bàigiải
§ Thờigian đạttớihạnlà:
(
)
1
c
ngay25.4
3.20.17.0
17.027.02
1
17.0
27.0
ln
17.027.0
1
t
-
=
ú
û
ù
ê
ë
é
÷

ø
ö
ç
è
æ
-
-
-
=
§ Độ thiếuhụtoxy cực đạilà:
l/mg2.6
27.0
e.3.20.17.0
eL
K
K
D
25.4.17.0
tK
o
a
1
c
1
===
-
-
§ Khoảngcách đạt đượclà:
m73440m25.4.24.3600.2.0
=

§ Nồng độ oxy hòatan tại điểmtớihạnlà:
l/mg5.22.67.8
=
-
370
MÔ HÌNH PAAL CHUYỂN TẢI -PHÂN
TÁN CHẤT Ô NHIỄM CHO NGUỒN ĐIỂM
BùiTáLong
371
Nộidung
§ Xây dựngcácphươngtrìnhtoáncơbảndựa
trêncácqui luậtvậtlý(phươngtrìnhtoánlý);
§ Trungbìnhhóacácthambiến;
§ Mô hìnhPaalchonguồnxảđiểm, cáctrường
hợpkhácnhau;
§ PhầnmềmENVIMWQ.
372
Sự truyềntải(advection), khuếchtán
(diffusion) vàphântán(dispersion)
373
Phươngtrìnhliêntục
z
w
y
v
x
u
t ¶

+



+


=


-
)()()(
r
r
r
r
0=


+


+


z
w
y
v
x
u
const

=
r
374
Khuếchtánphântử
và địnhluậtFick
375
Khuếchtánphântửvà địnhluật
Fick
§ Giả sử rằngchấtbảotồnlàlơlửngvàhòatan trongchấtlỏng.
§ Tốc độ khuếchtánluồngchấtlỏngqua một đơnvịdiệntíchchất
lỏngdo khuếchtánphântửthìtỷlệvớigradient nồng độ chấttrong
chấtlỏng:
x
C
DN m


-=
§ N làtỷlệlantruyềnchấtqua đơnvịdiệntíchtheohướngx
§ ¶C/¶x = gradient nồng độởgiai đoạnkhuếchtántheophươngx
§ D
m
làhệsốkhuếchtánphântửhoặchằngsốtỷlệ.
§ D
m
tỷ lệ vớinhiệt độ tuyệt đốivàtỷlệnghịchvớitrọnglượngphântử
tronggiai đoạnkhuếchtánvàvớiđộ nhớtcủagiai đoạnphântán.
Dấuâmchỉ rarằngdòngchấttừcácvùngcónồng độ cao đếncác
vùngcónồng độ thấpdo quátrìnhkhuếchtán.
376

ĐịnhluậtFickthứ 2
z
C
D
zy
C
D
yx
C
D
xt
C
zyx




+




+




=



§ Sự thay đổicủanồng độ theothờigiancủamộtchấttrongquátrình
khuếchtánphântửđượcbiểudiễnbằngphươngtrình
2
2
x
c
D
t
c
m


=


§ Dạng3 chiều
377
Xây
d

ng
phương
tr
ì
nh
lan
truyền
§ Dòng vậtchấtvàomặtphẳng1 là cu
d
y

d
z, trong đóu là
vậntốctứcthờitheotrụcx.
z
d
y
d
x
d
zycu
d
d
zyxcu
x
cu
ddd
][


+
s
mg
m
s
m
m
mg
=
2
3

378
§ Cân bằngtỷlệthay đổitheothờigiantrongphầntửvới
tỷlệthay đổicủadòngtheo3 trụctanhận được:
0)()()( =


+


+


+


cw
z
cv
y
cu
xt
c
§ Cácgiátrị củanồng độ vàvậntốc, mặcdùtheolýthuyếtlàtức
thời, thựctếđược đotrongcáckhoảngthờigianngắn. Vìvậythành
phầnvậntốctứcthờiu cóthểđượcbiểudiễndướidạng:
'uuu +=
§ ởđó
dtu
T
u

Tt
t
ò
=
+
1
T làchukỳđo
379
u
t
)(' tu
u
T
'uuu +=
dtu
T
u
Tt
t
ò
=
+
1
380
§ Tương tự
'
'
'
ccc
www

vvv
+=
+=
+=
0)')('()')('()')('()'( =++


+++


+++


++


wwcc
z
vvcc
y
uucc
x
cc
t
0)''()''()''()()()( =


+



+


+


+


+


+


cw
z
cv
y
cu
x
wc
z
vc
y
uc
xt
c
0)''()''()''()( =



+


+


+


+


+


+


+


+


+


cw
z

cv
y
cu
xz
w
y
v
x
u
c
z
c
w
y
c
v
x
c
u
t
c
Cácsốhạngtrongcácngoặc
đơn() cóthểđượckhaitriểnvà
tấtcảcácsốhạngchỉ cómột
thànhphầncódấuphẩysẽlấy
trungbìnhbằngzero. Vídụsố
hạngcu’=0 thì
381
§ Sử dụngphươngtrìnhliêntục:
0=



+


+


z
w
y
v
x
u
0)''()''()''( =


+


+


+


+


+



+


cw
z
cv
y
cu
xz
c
w
y
c
v
x
c
u
t
c
§ Cácsốhạngnhư biểudiễnsựđốilưudo cácthănggiángcủa
rốivàbằngphươngpháptươngtựcác địnhluậtkhuếchtánphântử
Fick, chúngcóthểđượcbiểudiễnbằngmộthệthốngkhuếchtán
tương đươngtrong đódòngkhốilượngchấttỷlệvớigradient nồng
độ trungbìnhvàdòngchảytheohướnggradient nồng độ trungbình.
Vìvậy
''cu
382
x

c
kcu
x


-=''
y
c
kcv
y


-=''
z
c
kcw
z


-=''
§ Trong đók
x
, k
y
, k
z
làcáchệsốkhuếchtánrối. Phươngtrìnhcóthể
viếtlạibằngcáchbỏqua nhữnggạchtrungbìnhnhư sau:
0)()()( =



-


+


-


+


-


+


+


+


+


z
c

k
zy
c
k
yx
c
k
xz
c
w
y
c
v
x
c
u
t
c
zyx
k
x
, k
y
, k
z
khôngcầnthiếtlànhư nhautheotấtcảcáchướng. Tuy
nhiên, chúngsẽcóbậclớnhơnD
m
hệsốkhuếchtánphântử.
Chúngcũngcóthể thay đổigiátrị phụ thuộcvàovịtrítrongdòng

hoặc ở cửasôngdo sự thay đổicủahướngdòngchảy.
0)()()()( =+


-


+


-


+


-


+


+


+


+



cF
z
c
k
zy
c
k
yx
c
k
xz
c
w
y
c
v
x
c
u
t
c
zyx
383
Phươngtrìnhphântán–tải
vớichấtbẩn
()
0 SF
z
S

D
y
S
D
x
S
D
z
S
V
y
S
V
x
S
V
t
S
2
2
z
2
2
y
2
2
xzyx
=+



-


-


-


+


+


+


§ HàmsốF(S) đặctrưngchocácquátrìnhhóahọc, sinh
hóahọcvàkhác, xảyravớicácchấtô nhiễmtronghệ
thốngnước
§ Đốivớitừngchấtô nhiễmcụthể hàmsốF(S) đượcxác
địnhtùythuộcvào đặctínhcủaquátrình.Trongphầnlớn
cáctrườnghợpngườitachorằngquátrìnhnày được
miêutảbởiphươngtrìnhphản ứngbậc1 (sự ôxyhóacác
chấthữucơ, sự chếtcủavi khuẩn, sự thấmkhívàv.v…)
384
§ Trong điềukiệncáchệthốngnướcchảy(sông, kênhv.v ) V
z
= V

y
= 0.
Khi đóphươngtrìnhcódạng
0
2
2
2
2
2
2
=


-


-


-


+


z
S
D
y
S

D
x
S
D
x
S
V
t
S
zyxx
§ Trong đóV
x
–vậntốctrungbình ở tiếtdiện ướtcủadòngchảy.
§ Hệ số phântán đượcxác địnhmộtcáchtrungbình đốivớitiếtdiện ướt
củadòngchảy,
§ D
x
, D
y
, D
z
khôngphụ thuộcvàotọađộ và đạilượngcủachúngcóthể
đượcxác địnhqua cácchỉ số thủylựclòngsông.
385
Phươngtrìnhmôphỏngoxy
hòatan trênkênhsông

×