Bảng kiểm kê 02/TSCĐ
Đơn vị kiểm kê:
………………………
………………………………………
Tờ số: ……… Trong tổng số …….
(Tờ)
BẢNG KIỂM KÊ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC THUỘC TSCĐ CỦA
DOANH NGHIỆP
Có đến 0 giờ 1/7/2011
Đơn vị tính: đồng
Theo sổ
sách
Theo kiểm kê Chênh lệch S
ố
T
T
Tên
tài
s
ản
cố
địn
h và
C
ấp
kỹ
thuậ
t
N
ăm
xây
dựn
g
Nă
m
đưa
vào
sử
dụn
Hiện
tr
ạng
sử
d
ụng
TSC
Hiện
tr
ạng
quản
lý
TSC
Số lư
ợng
Nguyê
n giá
hiện
Giá
trị
còn
Theo giá
sổ sách
Theo giá
xác định
Tổng số Do kiểm kê Do xác định lại
lại
Nguyên
giá:
Giá trị
còn lại:
Nguyên
giá:
Giá trị
còn lại:
Nguyên
giá:
Giá trị
còn lại:
ký
hiệu
g
Đ Đ
The
o s
ổ
sách
The
o
ki
ểm
kê
trạng
sử
dụng
lại
hi
ện
trạn
g
đang
sử
d
ụng
Nguyê
n giá
Gi
á
trị
cò
n
lại
Nguyê
n giá
Gi
á
trị
cò
n
lại
Tăn
g
Giả
m
Tăn
g
Giả
m
Tăn
g
Giả
m
Tăn
g
Giả
m
Tăn
g
Giả
m
Tăn
g
Giả
m
A
B C D E F G H I 1 2 3 4 5 6 7
=11
+15
8
=12
+16
9
=13
+17
10
=14
+18
11 12 13 14 15 16 17 18
Người lập biểu
Ngày tháng năm
Chủ tịch Hội đồng kiểm kê doanh nghiệp
(Ký tên, đóng dấu)
Hệ thống mã số:
1. Mã dùng cho cột F (Hiện trạng sử dụng TSCĐ)
+ TSCĐ đang dùng trong SXKD mã số 1
+ TSCĐ chưa dùng mã số 2
+ TSCĐ không cần dùng mã số 3
+ TSCĐ hư hỏng chờ thanh lý mã số 4
2. Mã dùng cho cột G (Hiện trạng quản lý TSCĐ):
+ TSCĐ có trong sổ sách mã số 1.
+ TSCĐ có trong kiểm kê mã số 2
+ TSCĐ vừa có trong sổ sách, vừa có trong kiểm kê mã số 3