Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án tiếng việt lớp 2 - LUYỆN TỪ VÀ CÂU: Từ chỉ hoạt động - trạng thái – dấu phẩy pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.2 KB, 6 trang )

Giáo án tiếng việt lớp 2 - LUYỆN TỪ VÀ CÂU:
Từ chỉ hoạt động - trạng thái – dấu phẩy

I.MỤC TIÊU :
Nhận biết được từ chỉ hoạt động, trạng thái của loài
vật và sự vật trong câu.
Biết chọn lựa từ chỉ hoạt động thích hợp để điền
vào chỗ trống trong bài ca dao.
Luyện dùng dấu phẩy để ngăn cách các từ chỉ hoạt
động cùng làm một nhiệm vụ trong câu.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ: Nội dung
bài tập 2,3
II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động dạy T Hoạt động học
1.Kiểm tra bài cũ:
3’
- Treo bảng phụ yêu c
ầu HS
cả lớp làm bài tập sau v
ào
giấy kiểm tra.
đi
ền từ chỉ hoạt động, trạng
thái còn thi
ếu trong các câu
sau:
a)
Chúng em….… cô giáo
giảng bài
b) Th


ầy Minh . …. Môn
Toán
c) B
ạn Ngọc …… giỏi
nhất lớp em
d) M
ẹ … chợ mua cá về
nấu canh.
e) Hà đang … bàn ghế.)
- Gọi một số HS đọc bài
làm.












30’



HS làm bài theo yêu cầu

Điền vào từ chỉ hoạt động

,trạng thái.
Đáp án:a,nghe
b,dạy
c,học
d,đi
e,lau



Tìm các từ chỉ hoạt động,
trạng thái của loài vật, sự
vật trong những câu đã cho.
Con trâu ăn cỏ.
2. Bài mới: Giới thiệu bài
Bài 1:
Gọi 1 HS đọc yêu c
ầu của
bài.

Treo bảng phụ, yêu c
ầu HS
đọc câu a.
Từ nào là từ chỉ loài v
ật
trong câu Con trâu ăn cỏ?
Con Trâu đang làm gì?
Nêu: Ăn chính là t
ừ chỉ hoạt
động của con trâu.
Yêu cầu HS tự suy nghĩ v

à
làm tiếp câu b, c
Gọi HS đọc b
ài làm và cho
lớp nhận xét.
Cho cả lớp đọc lại các từ:
















Từ con trâu
Ăn cỏ


Làm bài

Câu b: uống, câu c: toả
Đọc yêu cầu

Điền từ vào bài đồng dao

Đọc bài làm
Đọc đáp án
Đọc yêu cầu.
Đọc 3 câu trong bài.
Các từ chỉ hoạt động là học
ăn, uống, toả.
Bài 2: Yêu c
ầu HS đọc đề
bài
Yêu cầu Hs suy nghĩ và tự
điền các từ chỉ hoạt động
thích hợp vào các chỗ trống.

Gọi một số HS đọc bài làm.
Lật bảng phụ cho HS đọc
đáp án
Bài 3: Gọi 1HS đọc y
êu
cầu.
Yêu c
ầu HS đọc 3 câu trong
bài.
Yêu cầu HS tìm các t
ừ chỉ
hoạt động của ngư
ời trong
câu: Lớp em học tập tốt lao
động tốt.
















tập, lao động

Vào giữa học tập và lao
động



Viết dấu phẩy vào câu a
Lớp em học tập tốt, lao
động tốt
Làm bài vào vở bài tập, một
em làm trên bảng lớp
Cô giáo chúng em rất yêu
thương quý mến học sinh ăn
uống, toả,đuổi, giơ, , chạy

luồn, học tập, lao động yêu
thương quý mến, kính trọng
H: Muốn tách rõ hai từ c
ùng
ch
ỉ hoạt động trong câu
người ta dùng dấu ph
ẩy.
Suy nghĩ và cho biết ta n
ên
đặt dấu phẩy vào đâu?
Gọi 1 HS lên b
ảng viết dấu
phẩy.

Yêu cầu cả lớp suy nghĩ v
à
làm các câu còn lại.


Cho HS đ
ọc lại các câu sau
khi đã đ
ặt dấu phẩy, chú ý
nghỉ hơi đúng sau dấu phẩy.

3. Củng cố – Dặn dò
H: Trong bài
này chúng ta












2’

biết ơn.

Hoạt động nối tiếp.
đã tìm đư
ợc những từ chỉ
hoạt động trạng thái nào?
Cho HS nối tiếp nhau t
ìm
các t
ừ chỉ hoạt động trạng
thái.
Tổng kết giờ học.


×