Tải bản đầy đủ (.pdf) (69 trang)

Chương 1 - Tổng quan về phân tích và thiết kế UML pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.17 MB, 69 trang )

Chương 1
Chương

1
Tổng quan về phân tích và thiết kế
UML/NN 1
Nội dung
 Phân tích, thiết kế là gì?
 Quá trình phân tích thiết k
ế
 Phân tích thiết kế hướng đối tượng
 RUP (Rational Unified Process)
 UML
(
Unified Modelin
g
Lan
g
ua
g
e
)
(ggg)
 Giới thiệu

Các thành phầncủaUML
Các

thành

phần



của

UML
 Các loại mô hình UML
UML/NN 2
1.1 Phân tích thiết kế là gì?
 Phân tích thiết kế phần mềm:

 Quá trình tìm hi

u và mô phỏn
g
lại hiện tượn
g
,
quy trình nghiệp vụ trong thế giới thực từ đó xây
dựng hệ thống để giảiquyết bài toán đặtratrên
dựng

hệ

thống

để

giải

quyết


bài

toán

đặt

ra

trên

máy tính.
Thiết kế
Thế giới thực
UML/NN 3
Lập trình
Kiểm thử
Phần mềm
Tại sao phải phân tích thiết kế?
Bảo trì
Bảotr
ì
Cài đặt
Kiểm thử
C
à
i đặt
Kiểm thử
Bảo

tr

ì
Thiết kế
C
à
i

đặt
ó
ế ế
ế ế
C
ó
thi
ế
t k
ế
Không thi
ế
t k
ế
UML/NN 4
Tại sao phải phân tích thiết kế?
 Chất lượng thiết kế là nhân tố chính quyết
đị hhấtlượ hầ ề
đị
n
h
c
hất


lượ
n
g
p
hầ
n m

m
 Không thiết kế -hoặc thiết kế không tốt dẫn
đến phần mềm chất lượn
g
thấp
 Không quản lý được những thay đổi yêu cầu
 Khó kiểm thử
 Khó bảo trì
 Không có tính tiến hóa

Không tái sử dụng được
UML/NN 5
Không

tái

sử

dụng

được
Phân tích, thiết kế trong CNPM
 Quy trình thác nước:

Phân tích
yêu cầu
Vị trí của Phân tích thiết kế
tron
g
qu
y
t
r
ình phát triển PM
Yêu
cầu
Thiết kế
gy
Cài đặt &
Kiểm thử
Triển khai
UML/NN 6
Phần mềm
Phân tích yêu cầu
 Là bước đầu tiên trong xây dựng phần mềm
 Gồm có các bước
 Phân tích viên phân tích hiện trạng và yêu cầu
của khách hàn
g
 Mô hình hệ thống
 Lập bảng các chức năng của hệ thống
 Yêu cầu chức năng

Y

êu cầu phi chức năng
 Xác định phạm vi của hệ thống
UML/NN 7
Thiết kế
 Là bước kế tiếp nhằm phác họa ra hệ thống

V
iệc thiết kế bao
g
ồim các côn
g
việc
 Thiết kế dữ liệu
 Thiết kế kiến trúc

T
hiết kế thành
p
hần
p
 Thiết kế giao diện
UML/NN 8
Cài đặt, kiểm thử
 Cài đặt theo thiết kế (sử dụng các công cụ
để âdự hầ ề từ thiếtkế)
để
x
â
y
dự

n
g
p
hầ
n m

m
từ

thiết

kế)
 Kiểm thử:
 Kiểm thử đơn vị (Unit Test)
 Kiểm thử h

thốn
g
con
(
Sub-S
y
stem Test
)
ệ g(
y)
 Kiểm thử hệ thống (System Test)
UML/NN 9
Triển khai
 Cài đặt hệ thống

 Giải pháp phần cứn
g
 Cài đặt phần mềm
 Chuyển
g
iao côn
g
n
g
hệ
 Hướng dẫn sử dụng: đào tạo, tài liệu hướng dẫn
 Bảo trì, nân
g
cấp
UML/NN 10
Phương pháp phân tích thiết kế
 Phương pháp hướng chức năng
Là lốitiế ậ t ề thố ủ Cô hệ hầ ề



lối

tiế
p c

n
t
ruy


n
thố
ng c

a

ng ng
hệ
p
hầ
n m

m
 Tập trung vào thông tin

Dể dàng xử lý việcthayđổidữ liệunhưng lạikhótrong

Dể

dàng

xử



việc

thay

đổi


dữ

liệu
,
nhưng

lại

khó

trong

thay đổi về nguyên tắc nghiệp vụ
 Phươn
g

p

p
hướn
g
đối tư

n
g
gp p g ợ g
 Chúng ta tập trung vào cả thông tin và hoạt động
 Xem xét các thành phần trong bài toán tương tự như các
ố ế ớ

đ

i tượng trong th
ế
gi

i thực
 Dễ dàng tái sử dụng
UML/NN 11
Phân tích hướng đối tượng (OOA)
 Là một giai đoạn của dự án nhằm tạo ra một
ôhì h õ à à ú tí h hữ ấ đề
m
ô


n
h
r
õ
r
à
n
g
v
à
s
ú
c


c
h
n
hữ
n
g
v

n
đề

cần giải quyết theo những khái niệm và đối
tượ ủ thế iớithự
tượ
n
g
c

a
thế

giới

thự
c
 Việc phân tích cần xác định những đặc
trưn
g
, nhữn
g

tươn
g
tác và quan hệ có liên
quan của các thực thể
UML/NN 12
Cửa hàng bán xe hơi
 Xác định thực thể
Khá h hà

Khá
c
h


ng
 Người bán hàng

Đơn đặthàng

Đơn

đặt

hàng
 Xe hơi
 Hóa đơn
 Những tương tác
 Khách hàn
g
xem xe

g
 Khách hàng đặt hàng
 Khách hàng thanh toán
UML/NN 13
 Người bán hàng giao hóa đơn và giao xe
Ngân hàng bán lẻ
 Xác định thực thể
L itàikh ả ATM Tiếtkiệ Khô kỳ h

L
oạ
i

tài

kh
o

n:
ATM
,
Tiết

kiệ
m,
Khô
ng
kỳ

h

ạn
 Khách hàng

Nhân viên

Nhân

viên
 Những tương tác

Khách hàng mở tài khoản

Khách

hàng

mở

tài

khoản
 Chuyển tiền từ tài khoản Tiết kiệm đến tài khoản ATM
 Chu
y
ển tiền từ tài khoản Tiết ki

m tới tiền
g
ởi Khôn
g

k


y ệ g g ỳ
hạn
 Chuyển tiền từ tài khoản Không kỳ hạn tới tiền gởi tiết
kiệm
UML/NN 14
kiệm

Thiết kế hướng đối tượng (OOD)
 Chương trình được xem như là một tập hợp
những đốitượng cộng tác đốitượng là thể
những

đối

tượng

cộng

tác
,
đối

tượng



thể


hiện của lớp, các lớp tạo nên cây phân cấp
có quan hệ thừakế


quan

hệ

thừa

kế
 Nhà thiết kế xác định trách nhiệm, thuộc tính
tác vụ và quan hệ củacáclớp
tác

vụ



quan

hệ

của

các

lớp
UML/NN 15

Những thuận lợi của OOA&D
 Phù hợp với suy nghĩ tự nhiên của con
ngườigiảiquyết đượcmộtsố vấn đề trong
người
,
giải

quyết

được

một

số

vấn

đề

trong

sản xuất phần mềm
Tăng cường tái sử dụng đốitượng nhờ đó

Tăng

cường

tái


sử

dụng

đối

tượng

nhờ

đó

giảm được chi phí, lỗi, công sức, gia tăng tốc
độ thiếtkế và bảotrì
độ

thiết

kế



bảo

trì
 Giúp phát triển những phần mềm phức tạp,
hỗ trợ cho việctạoranhững hệ thống phần
hỗ

trợ


cho

việc

tạo

ra

những

hệ

thống

phần

mềm dẻo và có khả năng ráp nối cao
UML/NN 16
Qui trình RUP (Rational Unified Process)
 Qui trình phát triển phần mềm thống nhất
RUP là ộtt hữ itì h háttiể
RUP


m
ột

t
ron

g
n
hữ
n
g
qu
i

t
r
ì
n
h
p
hát

t
r
iể
n
phần mềm theo hướng đối tượng, dùng
Nô ữ ôhì hthố hất(UML
Ngô
n n
gữ
m
ô


n

h

thố
n
g
n
hất

(UML
-
Unified modeling language)

 RUP là qui trình do hãn
g
Rational phát tri

n
UML/NN 17
Các vấn đề về phần mềm
UML/NN 18
Nguyên nhân
UML/NN 19
RUP
UML/NN 20
Các giai đoạn RUP
UML/NN 21
RUP: Nỗ lực
UML/NN 22
Qui trình RUP…
 Giai đoạn 1 (Inception): khởi đầu

Ph idự áêầ ườidù à à b ộ

Ph
ạm v
i

dự

á
n, y
ê
u c

u ng
ười


ng v
à
r
à
ng
b
u

c
 Yêu cầu nghiệp vụ, rủi ro, kế hoạch dự án (phân công,
chi phí)
chi


phí)
 Thiết kế kiến trúc (chi phí, lịch, tài nguyên)
 Cấu hình môi trường làm việc, công cụ
 Giai đoạn 2 (Elaboration): Hình thành
 Tinh chỉnh tài liệu
 Hoạch định những bước lặp
 Kế hoạch phát triển: tiến trình, công cụ CASE
Ti h hỉ hkiế úàh hà h hầ ()
23 CNPM/NN

Ti
n
h
c
hỉ
n
h

kiế
n tr
ú
c v
à
c
h
ọn t

n
h
p

hầ
n
(
component
)
…Qui trình RUP
 Giai đoạn 3 (Construction): Xây dựng
ả ý ế ì ả ẩ ấ ả ả
 Qu

n l
ý
ti
ế
n tr
ì
nh tạo s

n ph

m: năng su

t, đ

m b

o
chất lượng

Tạosảnphẩm (alpha beta các phiên bản test khác)


Tạo

sản

phẩm

(alpha
,
beta
,
các

phiên

bản

test

khác)
 Kế hoạch triển khai ứng dụng: phần mềm, người sử
dụng, hỗ trợ…
 Giai đoạn 4 (Transition): Chuyển giao
 Tạo sản phẩm xuất xưởng
 Kiểm tra sản phẩm, thu thập phản hồi
24 CNPM/NN
Unified Process
A role played by an
individual or a team
Activity

A unit of work
Activity
Describe a
C
Analyst
Worker
Use
C
ase
responsible for
Analyst
Artifact
A piece of information that is
produced, modified, or used
by a process
UML/NN 25
Use case
package
Use case
by a process

×