Đề bài: ÔN CÁCH ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: BẰNG GÌ?
DẤU HAI CHẤM
I.Mục tiêu:
1. Ôn cách đặt cà trả lời câu hỏi : Bằng gì? (Tìm bộ phận câu trả lời cho câu
hỏi: Bằng gì? -Trả lời đúng câu hỏi bằng gì?
-Thực hành trò chơi: hỏi đáp có sử dụng cụm từ: bằng gì?
2.Bước đầu nắm được cách sử dụng dấu hai chấm
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng lớp viết 3 câu văn của bài tập 1 (theo hàng ngang)
-3 tờ phiếu to viết nội dung bài tập 4
III.Các hoạt động dạy học:
Tiến trình
dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A.
Bài c
ũ
(4 phút)
B.Bài mới
1.Gt bài
(1 phút)
2.HD hs
-Kiểm tra 2 em làm miệng bài tập 1 và bài
tập 3 (tiết 29-LTVC)
-Nhận xét bài cũ
-Nêu mục đích yêu cầu của tiết học
-Ghi đề bài
-2 hs làm miệng
bài tập, lớp theo
dõi
-2 hs đọc đề
làm bài
a.Bài tập 1
(5-6 phút)
b.Bài tập 2
(7-8 phút)
-Gọi 1 hs đọc yêu cầu của bài tập
-Yêu cầu hs tự làm bài
-Mời 3 hs lên bảng làm bài
-Nhận xét, chốt lại lời giải đúng:
a.Voi uông nước bằng vòi
b.Chiếc đèn ông sao của bé được làm bằng
nan tre dán giấy bóng kính
c.Các nghệ sĩ đã chinh phục khán giả bằng
tài năng của mình
-Cho hs sửa bài vào vở
-Gọi 1 hs nêu yêu cầu của bài
-Mời nhiều hs nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến
-Nhận xét, chốt lại lời giải đúng
-Ví dụ:
a.Hằng ngày, em viết bài bằng bút bi /
bằng bút máy/
b.Chíec bàn em ngồi học làm bằng gỗ /
bằng nhựa / bằng đá/ bằng mây…
-đọc yêu cầu
-tự làm bài
-3 hs làm bài trên
bảng, nhận xét
-sửa bài
-nêu yêu cầu
-tự làm bài và nêu
ý kiến
-nhận xét
c.Bài tập 3
(7-8 phút)
d.Bài tập 4
(6-7 phút)
c.Cá thở bằng mang
-Gv nêu yêu cầu của trò chơi
-Hứớng dẫn trò chơi: trao đổi theo cặp, 1
em hỏi, 1 em trả lời
-Mời từng cặp hs nối tiếp nhau thực hành
hỏi-đáp trước lớp
-Ví dụ:
+HS1 hỏi: Hằng ngày, bạn đến trường
bằng gì?
+Hs2 trả lời: Hằng ngày, mình đi bộ / mẹ
mình chở/…
+HS1 hỏi: Cơm ta ăn được nấu bằng gì?
+Hs2 trả lời: Cơm ta ăn được nấu bằng
gạo
-Nhận xét, tuyên dương hs
-Gọi 1 hs đọc kĩ yêu cầu của bài, hs tự làm
bài
-Mời hs phát biểu ý kiến
-chú ý lắng nghe
-tham gia trò
chơi: hỏi-đáp theo
cặp
-các cặp hs thi
nhau hỏi đáp theo
yêu cầu
-lớp nhận xét, bổ
sung thêm
-1 hs đọc yêu cầu,
lớp theo dõi SGK
và tự làm bài
-phát biểu ý kiến
3.Củng cố,
dặn dò
(2 phút)
-Gv dán 3 tờ phiếu to lên bảng, mời 3 hs
lên bảng làm bài
-Gv nhận xét, chốt lại lời giải đúng
a.Một người kêu lên: “ Cá heo”
b.Nhà an dưỡng trang bị cho các cụ những
thứ cần thiết: chăn màn, giường chiếu,
xoong nồi, ấm chén pha trà,…
c. Đông Nam Á gồm mười một nước là:
Bru-nây, Cam-pu-chia, Đông ti-mo, In-đô-
nê-xi-a, Lào, Ma-lai-xi-a, Mi-an-ma, Phi-
líp-pin, Thái Lan, Việt Nam, Xin-ga-po
-Gv nhắc hs về nhà xem lại bài tập 4, nhớ
thông tin vừa được cung cấp trong bài tập
4
-Chuẩn bị bài sau: Từ ngữ về các nước-
dấu phẩy
-3 hs làm bài trên
bảng
-nhận xét bài làm
của bạn
-3,4 hs đọc lại bài
đã hoàn chỉnh