Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 2 Bài 2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (170.39 KB, 9 trang )

Giáo án đại số lớp 8 - Tiết 2
Bài 2
NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC

I/ Mục tiêu
 Học sinh nắm vững và vận dụng tốt quy tắc
nhân đa thức với đa thức.
 Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức
theo các cách khác nhau.
II/ Phương tiện dạy học:
SGK, phấn màu ,bảng phụ.
III/ Quá trình hoạt động trên lớp
1/ Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
 Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
 Sửa bài tập 4 trang 6
a/ x(x – y) + y(x –y) = x
2
– xy + xy – y
2

= x
2
– y
2

b/ Xem phần hướng dẫn ở tiết 1
 Bổ sung vào công thức: (a + b) . (c + d) = ?

nhân một đa thức với một đa thức ?
3/ Bài mới



Ghi bảng Hoạt động của
HS
Hoạt động của
GV
Hoạt động 1: Quy tắc
1/ Quy tắc
Ví dụ
a/ (x + y) . (x –
y) = x.(x – y) + y(x -
y)

Làm 2 ví dụ
Học sinh đọc
cách làm trong
SGK trang 7
Cho học sinh
cả lớp làm 2 ví
dụ sau
Cho học sinh
nhận xét (đúng
– sai) từ đó rút
= x.x – x.y + x.y –
y.y

= x
2
– xy + xy – y
2


= x
2

y
2

b/ (x – 2) (6x
2

5x + 1) = x. (6x
2

5x + 1) – 2(6x
2
– 5x
+ 1)

= 6x
3
– 5x
2
+ x –
12x
2
+ 10x – 2

= 6x
3
– 17x
2

+ 11x –
2
Quy tắc : Muốn
nhân một đa thức
ra quy tắc
nhân đa thức
với đa thức
Giáo viên ghi
nhận xét hai ví
dụ trên:
a) / Đa thức có
2 biến
b/ Đa thức có
1 biến
Đối với trường
hợp đa thức 1
biến và đã
được sắp xếp
ta còn có thể
trình bày như
sau

với một đa thức ta
nhân mỗi hạng tử
của đa thức này với
từng hạng tử của đa
thức kia rồi cộng
các tích với nhau.
Chú ý :
6x

2

5x + 1
x
x – 2
- 12x
2
+
10x - 2
6x
3 -
5x
2
+


x
6x
3
-17x
2
+
11x - 2
Hoạt động 2 : Ap dụng
2/ Áp dụng
a/ x
2
+ 3x –
5
x

x + 3
3x
2
+ 9x –
15
x
3
+3x
2
-
5x
x
3
+6x
2
+ 4x –
15
b/ S = D x R = (2x
+ 3y) (2x – 3y)
= 4x
2
– 6xy + 6xy –
9y
2
= 4x
2
– 9y
2

V

ới x = 2,5 mét ; y
= 1 mét
S = 4.(2,5)
2
– 9.1
2
= 1 (m
2
)
HS làm áp
dụng a, b
Chia lớp thành
2 nhóm làm áp
dụng a và b,
nhóm này
kiểm tra kết
quả của nhóm
kia.

Hoạt động 3 : Làm bài tập
Làm bài 8 trang 8 : Sử dụng bảng phụ
Yêu cầu học sinh khai triển tích (x – y) (x
2
+ xy + y
2
)
trước khi tính giá trị
(x – y) (x
2
+ xy + y

2
) = x (x
2
+ xy + y
2
) –y (x
2
+ xy +
y
2
)
= x
3
+ x
2
y + xy
2
– x
2
y – xy
2

y
3

= x
3
– y
3


Giá trị của x, y
Giá trị của biểu thức
(x – y) (x
2
+ xy + y
2
)
x = -10 ; y = 2 -1008
x = -1 ; y = 0 -1
x = 2 ; y = -1 9










Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà

- Về nhà học bài
- Làm bài tập 8, 7 trang 8
V/ Rút kinh nghiệm:

x = -0,5 ; y = 1,25
(Trường hợp này có
thể dùng máy tính bỏ
túi)

-
64
133








×