Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 54 & 55 ÔN TẬP CHƯƠNG III pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.31 KB, 10 trang )

Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 54 & 55
ÔN TẬP CHƯƠNG III
I. Mục tiêu:
- Giúp HS ôn tập, hệ thống, khái quát nhữnng
nội dung cơ bản kiến thức của Chương III.
- Rèn luyện các thao tác của tư duy: tổng hợp, so
sánh, tương tự.
- Rèn kỹ năng phân tích, chứng minh, trình bày
một bài toán hình học,
II. Chuẩn bị.
HS: Trả lời các câu hỏi từ 1 đến 9 của SGK.
Phần ôn tập chương III, trang 89.
GV: Nếu điều kiện cho phép, tiết ôn tập chương
nên soạn, tiến hành dạy bằng phần mềm PowerPoint
sẽ giúp cho GV tiết kiệm được nhiều thời gian, tiết
học sẽ sinh động, hấp dẫn hơn, nếu không, có thể sử
dụng đèn chiếu, hay dùng bảng phụ để trợ giúp cho
việc ôn tập (ví dụ phần hệ thống hoá lý thuyết nên
chuẩn bị trước trên các bảng phụ).
III. Nội dung (Tiết 54)
Hoạt động 1: (Ôn tập lý thuyết, hệ thống kiến thức)
Hãy điền vào những chỗ còn thiếu để có một
mệnh đề đúng: (Nếu nội dung này được thực hiện
trên phần mềm PowerPoint thì mỗi phần sẽ được hiển
thị từng bước để HS cả lớp theo dõi và điền bằng
miệng, sau đó GV cho hiển thị phần còn để trống,
sau tiết học, nội dung này sẽ được dùng để củng cố.
Nếu không, có thể dùng đèn chiếu hay hệ thống bảng
phụ, hoặc giấy khổ A
0
để HS điền vào chỗ trống.



Đoạn thẳng tỷ
lệ
Định nghĩa
AB, CD t
ỷ lệ
với A’B’, C’D’

Tính chất

'
D
'
C
'B'A
CD
AB









'
D
'
C

.
AB

AB
'D'C
'B'A
CD
AB
CD
CDAB

Định lý Ta –
Lét
(Thuận và
đảo)
ABC có a//BC
 * 
AB
'AB

* 
'BB
'AB

* 
AB
'BB





Ap dụng
: Cho
ABC v
ới các số
đo các đoạn
th
ẳng có trong
hình v
ẽ. Nhận
xét gì v
ề đoạn
th
ẳng MN với
đoạn thẳng BC?
Vì sao?






B
B’

C’

C
a
A

B
M

N
C
A
AM = 3cm
MB =1,5 cm
AN = 4,2cm
NC = 2,1cm
Hệ quả của
định lý Ta –
Lét:







ABC có a//BC


Ap dụng:





Cho a // BC, AN

= 2cm,
MB = 6cm, MN
= 3cm
Tính BC?
Tính chất
Tính chất:
Ap dụng:
B
B’

C’

C
a
A
B
M

N
C
A
x
A
đường phân
giác trong tam
giác
Nếu AD là
phân giác góc
BAC và AE là
phân giác góc

BAx thì:

AC
AB

Tam giác ABC
có AB = 3 cm,
AC = 5cm, BD =
0,2cm và DC =
cm
3
1

Đi
ểm D nằm
giữa hai điểm B,
C.
AD có phải l
à
phân giác c
ủa
góc BAC
không?Vì sao?
Tam giác đồng
dạng:

Định nghĩa:
ABC đồng
dạng ABC (tỉ
số đồng dạng

k)
Tính chất:
Gọi h & h’, p &
p’, S & S’ lần
lượt là các
đường cao tương
ứng, nửa chu vi,
A’

B’

C’

A’

B’

C’


*
*






diện tích của hai
tam giác ABC và

A'B’C' thì:
h

h'
  
Liên hệ giữa
đồng dạng và
bằng nhau của
hai tam giác
ABC và A'B’C'

(Hai tam giác
thường)
Đồng dạng:
1. (c-c-c)

2. (c-g-c)

3. (g-g)
Bằng nhau:
1.
2.
3.
Liên hệ giữa
đồng dạng và
bằng nhau của
hai tam giác
ABC và A'B’C
(Hai tam giác
Đồng dạng

1.

2.

3.


Bằng nhau:
1. …AB =
………
2. BC = …….
và……=……
vuông ở A và
A')
hay…… = ……
3. BC = … và
……=……
hay……=……
Hoạt động 2: (Luyện tập, củng cố, phối hợp các đơn
vị kiến thức)
Bài tập 60 SGK, HS hoạt động nhóm hai HS, làm
trên một film trong, GV sẽ thu, chiếu một số film, HS
cả lớp nhận xét, GV hoàn thiện lời giả. Chiếu kết quả
đã chuẩn bị trước:
Lời giải







a. Theo tính chất đường phân giác ta có:
AB AB
CD BC
 mà
1
AB BC
2

(Do Â=90
o
, C = 30
o
) Suy ra
AD 1
CD 2


b. BC = 2AB = 2.12,5 = 25 (cm),
AC =
2 2 2 2
BC AB 25 12,5 21,65(cm)
   
* Chu vi tam giác ABC là: AB + BC + CA  12,5 +
25 + 21,65 = 59,15 (cm)
* Diện tích tam giác ABC là:
2
1 1
S AB.AC .12,5.21,65 135,3125cm
2 2

  
Hoạt động 3: (Củng cố) GV chiếu lại một số nội dung
quan trọng đã điền trong hoạt động 1.
Bài tập về nhà:
* Bài tập 56, 57, 58 (xem hướng dẫn ở SGK trang
92), 61 (hướng dẫn đưa về bài tóan dựng tam giác
biết ba cạnh).
* Ôn tập để chuẩn bị kiểm tra chương III. Theo nội
dung đã ôn tập).

×