Giáo án hình học lớp 8 - Tiết 18:
Bài 10 :
HAI ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG VỚI
MỘT ĐƯỜNG THẲNG CHO TRƯỚC
I/ Mục tiêu:
- HS nhận biết được khái niệm khoảng cách
giữa hai đường thẳng song song, định lý về hai
đường thẳng song song cách đều, tính chất của
các điểm cách một đường thẳng cho trước một
khoảng cho trước.
- Biết vận dụng định lý về đường thẳng song
song cách đều để chứng minh các đoạn thẳng
bằng nhau. Biết chứng tỏ 1 điểm nằm trên 1
đường thẳng song song với một đường thẳng
cho trước. Vận dụng các kiến thức đã học vào
giải bài toán và ứng dụng vào trong thực tế.
II/ Phương pháp :
- Nêu vấn đề
- HS thảo luận hoạt động theo nhóm.
III/ Chuẩn bị :
- GV: Thước êke, compa, bảng phụ hình 93, 95,
96.
- HS : SGK, thước êke, compa, bảng phụ.
IV/ Các bước :
Ghi bảng Hoạt động của
GV
Hoạt động của
HS
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Nêu d
ấu hiệu
nhận biết h
ình
chữ nhật ?
? Làm bài t
ập
-HS trả bài
-HS làm vào v
ở
113 sách bài t
ập
trang 72.
bài tập
BÀI MỚI
Hoạt động 2 : Khoảng cách giữa hai đường thẳng
song song
I/ Khoảng cách
giữa hai đường
thẳng song
song:
a A
B
b
-Nhắc lại
khoảng cách từ
m
ột điểm đến
một đư
ờng
thẳng?
-Các điểm cá
ch
đư
ờng thẳng d
m
ột khoảng
bằng h nằm tr
ên
đường nào ?
-Kho
ảng cách từ
m
ột điểm đến
một đư
ờng
thẳng là do
ạn
th
ẳng vuông góc
h
ạ từ điểm đó
đến đư
ờng
thẳng.
-HS vẽ h
ình và
H
K
Vậy: BK = h
-Đ
ịnh nghĩa :
SGK trang 101.
-Cho HS làm ?1
SGK
-N
ếu lấy bật kỳ
1 điểm tr
ên
đư
ờng thẳng a ở
hình 93 thì c
ũng
cách b m
ột
khoảng l
à bao
nhiêu ?
-GV gi
ới thiệu h
là kho
ảng cách
giữa 2 đư
ờng
th
ẳng song song
a và b.
-Gi
ới thiệu định
ngh
ĩa SGK
trang 101.
trả lời ?1 (tr
ình
bài miệng)
-HS đọc và vi
ết
định nghĩa v
ào
vở.
Hoạt động 3 : Tính chất của các điểm cách đều
một đường thẳng cho trước
II/ Tính chất
c
ủa các điểm
cách đều một
đường thẳng
cho trước:
Tính ch
ất : SGK
trang 101.
-Nh
ận xét : SGK
trang 101.
-Cho HS làm ?2
, GV cho HS trả
lời và rút ra ra
nhận xét các
đi
ểm cách b một
kho
ảng bằng h
sẽ nằm ở vị trí
nào?
-
GV đưa ra tính
chất
-Cho HS làm ?3
và đọc nhận xét.
-HS làm ?2 , g
ọi
2 HS chúng
minh: M
a , M
a’
-HS th
ảo luận
nhóm ?3
-HS đ
ọc nhận
xét trong SGK
trang 101.
Hoạt động 4 : Đường thẳng song song cách đều
III/ Đườ thẳng
song song cách
đều:
Đ
ịnh nghĩa các
đư
ờng thẳng
song song cách
đều.
a A
b B
c C
d D
Đ
ịnh lí : SGK
trang 102
-GV treo b
ảng
phụ h
ình 96
SGK trang 102.
-Gi
ới thiệu định
nghĩa các đư
ờng
th
ẳng song song
cách đều.
-Cho HS làm ?4
. Từ đó đưa ra
định lý.
-HS ghi đ
ịnh
nghĩa.
-HS th
ảo luận
nhóm ?4 Ch
ọn
nhóm nhanh
nhất trình bày.
Hoạt động 5 : củng cố bài
-Cho HS đọc v
à
làm bài t
ập 69
SGK trang 103
-HS làm và trả
lời miệng.
Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà
-Học b
ài theo
vở ghi và SGK.
-
LBT 69, 68
SGK trang 102