Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Giáo án đại số lớp 7 - Tiết 1: TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.1 KB, 7 trang )


1

Giáo án đại số lớp 7 - Chương 1: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
Ngày 5/9 Tiết 1 1 TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ
I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên
trục số và so sánh các số hữu tỉ . Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số
 
¥ ¢ ¤

2.Kĩ năng: Hiểu biết số hữu tỉ trên trục số, biết só sánh 2 số hữu tỉ 3.Thái độ: Bước đầu tập
suy luận, tập phân tích, tập quan sát
II.CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
1.Chuẩn bị của giáo viên: Bảng phụ, sgk, thước thẳng 2.Chuẩn bị của học sinh: sgk, vở,
thước thảng, vở nháp, bảng con
III.HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: 1.Ổn định lớp: LT báo cáo sĩ số và tình hình chuẩn bị bài
của lớp 2.Kiểm tra bài cũ:

2

-Hãy đưa các số sau về dạng phân số: -0,75 ; 1,2 ; 2
1
4
(-0,75=
3
4

; 1,2=
6
5
; 2


1
4
=
9
4
) Gv
đánh giá cho điểm cộng khuyến khích
3.Vào bài:Ở bài tập trên các số đó đưa được về dạng phân số, ta gọi các số đó là số hữu tỉ.
Vậy số hữu tỉ là gì, các số tự nhiên , các số nguyên ta đã học có phải là số hữu tỉ không?
Những vấn đề vừa nêu là nội dung cơ bản trong tiết học hôm nay.
4.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG
CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hđ1:
-Các số 3; -0,5; 0;
2
5
7
viết dưới dạng
các phân số bằng
nhau
-Một hs lên bảng thực hiện
cả lớp theo dõi bổ sung
-Hs hiểu được: số hữu tỉ là số
viết được dưới dạng phân số
 
, , 0
a
a b b

b
  
¢
a

1)Số hữu tỉ:
Vd:
3 3 6 6
3
1 1 2 2
 
    
 


1 1 2 0 0 0
0,5 0
2 2 4 1 1 2
5 19 19 38 3 3 6 6
2
7 7 7 14 4 4 8 8
 
        
 
  
       
  


3


-Gv giới thiệu khái
niệm số hữu tỉ
-Vậy số nguyên, số
tự nhiên , hỗn số có
phải là số hữu tỉ
không?
-Gv cho các em hs
lên gi
ải quyết: ?1
?2
-Nêu nhận xét về
mối quan hệ giữa 3
tập hợp số: số tự
nhiên , số nguyên,
số hữu tỉ
?1 0,6=
3 5 1 4
; 1,25 ;1
5 4 3 3
   

Viết được dưới dạng phân số
nên là những số hữu tỉ





-Hs biểu diễn các số nguyên

–1; 1; 2 trên trục số (cách
biểu diễn đã học ở lớp 6)
-Tìm hiểu vd1; vd2 để nắm
cách biểu diễn
* Các số : 3; -0,5;0;2
5
7
đều là số hữu tỉ

Vậy số hữu tỉ là số viết được dưới
dạng phân số
a
b
với a,b
, 0
b
 
¢ * Tập
hợp các số hữu tỉ kí hiệu
¤

2)Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
Vd1,2:sgk
Vd3:Biểu diễn các số:
5 7 3 3
; ; ;
2 2 4 4


trên

cùng trục số



-Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỉ
x được gọi là điểm x
¢
¥
¤
Tập hợp
các số
nguyên
Tập hợp các
số hữu tỉ
Tập hợp các
số tự nhiên
-4

-2

2

x

-7/2

O

-3/4


3/4

5/2


4

Hđ2:
-Gv cho làm ?3
sau đó giới thiệu
cách biểu diễn số
hữu tỉ
5
4

trên trục số
-Cho hs tự làm vd2
-Gv lưu ý, trước khi
biểu diễn phải
đưa
2
3

thành
2
3


(Chú ý mẫu dương)
-GV đưa vd3: biểu

diễn
+Chú ý khi biểu diễn: mẫu
dương,
5
4
đổi 1
1 2 2
;
4 3 3




+2 bàn một nhóm, cử nhóm
trưởng, thực hiện trong 3
phút, nhóm trưởng đại diện
nộp chấm điểm sau khi đã
bàn bạc xong ở nhóm
Sau khi tìm hiểu vd1, vd2
-Hs rút ra được số hữu tỉ
âm<số hữu tỉ 0<số hữu tỉ
dương
-Khi so sánh:
3)So sánh 2 số hữu tỉ : Vd1: So sánh 2
số hữu tỉ : -0,6 và
1
2


Ta có:

6
0,6
10
1 1 5
2 2 10

  



 

 



vì-6<-5 do đó
6 5
10 10
 

hay
-0,6<
1
2


Vd2: So sánh -3
1
2

và 0
Ta có:
1 7
3
2 2
0
0
2

  







vì –7<0Do
đó:
7 0 1
: 3 0
2 2 2
hay
  

Chú ý: sgk
* Số hữu tỉ âm<số hữu tỉ 0< số hữu tỉ
dương

5


a.
2 7
;
3 2
 
b.
2 5
;
3 2
(Hợp
tác nhóm làm bài
trong 3 phút, nộp
chấm điểm)
Hđ3:
-Cho hs tìm hiểu
vd1, vd2
-Mối quan hệ số
hữu tỉ âm, số hữu tỉ
0, số hữu tỉ dương
+Mẫu dương
+Qui đồng nếu chưa cùng
mẫu
+Hs lên thực hiện ngay trên
bảng phụ



 Củng cố, luyện tập chung Bảng phụ, hợp tác nhóm Trong các câu sau, câu nào đúng, câu
nào sai


6

a.Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số hữu tỉ dương b.Số hữu tỉ âm nhỏhơn số tự nhiên c.Số 0 là số
hữu tỉ dương
d.Số nguyên âm không là số hữu tỉ âm e.Tập hợp
¤
gồm các số hữu tỉ dương và các số hữu
tỉ âm
5.Hướng dẫn tự học:
a.Bài vừa học:-Nắm vững thế nào là số hữu tỉ , kí hiệu, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Biết so sánh 2 số hữu tỉ -BTVN:3;4/8 sgk
Hướng dẫn: 3/8 sgk:
2 2 22
7 7 77
3 21
11 77
x
y
 

  






  



Tiếp
tục so sánh

4/8 sgk: a,b cùng dấu, số hữu tỉ
a
b
là số hữu
tỉ dương do đó
0
a
b

; a,b khác dấu tương tự
b.Bài sắp học:Tìm hiểu bài cộng, trừ số
hữu tỉ, qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, qui tắc
chuyển vế
7

IV.RÚT KINH NGHIỆM VÀ BỔ SUNG
+Cho phân số
3
4

a.Áp dụng tính chất của phân số để
viết 3 phân số bằng
3
4

b.Viết tập hợp các phân số

bằng
3
4


+Dùng tính chất bắt cầu: hãy so sánh a.
315
316

203
202
b.
17
234


13
19


c.
22
29

24
27


×