Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Chẩn doán hình ảnh : U Gan part 8 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (777.32 KB, 15 trang )

Di că
n gan
Siêu âm
Sn cao: Đ
K >2cm (95%),

Hai thể: thể khu trú, lan toả

Thể lan toả: khó phát hiện
Thể khu trú:
860% tă
ng âm, 20% ít âm, 20% phối hợp
8
Viềm giảm âm rõ và rộng, thể nang
th- ờng có thành dày và t

Dấu hiệu choán chỗ (thể đồng âm)

Xuất hiện trên gan lành
n gan
Siêu âm
K >2cm (95%),
ĐK < 2cm (60%)
Hai thể: thể khu trú, lan toả
Thể lan toả: khó phát hiện
ng âm, 20% ít âm, 20% phối hợp
Viềm giảm âm rõ và rộng, thể nang
th- ờng có thành dày và t
ăng âm
Dấu hiệu choán chỗ (thể đồng âm)


Xuất hiện trên gan lành
Di că
n gan
Siêu âm

nh ảnh SA gợi ý U nguyên phát
ỉ Di că
n thể nang: K cơ trơn, K hắc tố,
cystadénocarcinome, ung th- nhầy
ỉ Di că
n thể vôi hoá: K dạng dịch nhầy của
buồng trứng
ỉ Di că
n giàu mạch máu: các khối u nội tiết (u
carcinoide, tụy, vỏ TT) U tế bào rau thai, K thận
ỉ Di că
n thể lan toả: K thận
ỉ Di că
n bạch huyết: phân nhánh theo TMC
n gan
Siêu âm
nh ảnh SA gợi ý U nguyên phát
n thể nang: K cơ trơn, K hắc tố,
cystadénocarcinome, ung th- nhầy
n thể vôi hoá: K dạng dịch nhầy của
ĐT, K
n giàu mạch máu: các khối u nội tiết (u
carcinoide, tụy, vỏ TT) U tế bào rau thai, K thận
n thể lan toả: K thận
n bạch huyết: phân nhánh theo TMC

Di c¨n gan:
Siªu ©m
Siªu ©m
K tói mËt
K ®¹i trang
K ®¹i trang
Di c¨n gan:
Siªu ©m
Siªu ©m
K buång trøng
K vßm di c
Di c¨n gan:
Siªu ©m
K vßm di c
¨n gan
Siªu ©m
Di c¨n gan:
Siªu ©m
K vó di c
Siªu ©m
K vó di c
¨n
Di căn gan:
CLVT
Tr- ớc khi tiêm CQ:
Nốt giảm tỷ trọng (20
Di că
n dạng nang có thành dày, không đều, vách
ngăn
Sau khi tiêm CQ:

Trung tâm giảm tỷ trọng, vùng
ngoại vi tă
ng tỷ trọng ở th
TM
Bắt thuốc đồng nhất hoặc bắt thuốc giống u máu:
hiếm
Sn từ 70-90% với Đ
K u từ 1
CLVT
Nốt giảm tỷ trọng (20
-40UH).
n dạng nang có thành dày, không đều, vách
Trung tâm giảm tỷ trọng, vùng
ng tỷ trọng ở th
ì ĐM và kéo dài tới thì
Bắt thuốc đồng nhất hoặc bắt thuốc giống u máu:
K u từ 1
-2cm
Di c¨n gan:
CLVT
Di c¨n gan:
CLVT
K §¹i trµng
CLVT
K néi tiÕt (gastrinome)
92
Di c¨n gan:
CLVT
92
-00.925

Di c¨n U
thÇn kinh néi tiÕt
U gan ở trẻ em
Hội chứng Kasabach-
Merritt
mạch máu lan toả, suy tim phải.
Siêu âm
: Gan to, không đều, TM gan giản, khẩu kính
ĐMC d- ới ĐMTT giảm
U nguyên bào gan (hépatoblastome):
ttăăngng
Loạn sản phôi trung mô (Hamatome mésenchymatuex):
khối trong gan đa nang
U gan ở trẻ em
Merritt
: Trẻ còn bú, u nội mạc
mạch máu lan toả, suy tim phải.
: Gan to, không đều, TM gan giản, khẩu kính
U nguyên bào gan (hépatoblastome):
trẻ< 3tuổi, FPFP
Loạn sản phôi trung mô (Hamatome mésenchymatuex):
U gan
Chỉ định các PP C
Tổn th- ơng phát hiện t
Tổn th- ơng trên nền xơ gan
Ung th- ngoài gan đã đ- ợc phát hiện
U gan
Chỉ định các PP C
ĐHA
Tổn th- ơng phát hiện t

ình cờ trên siêu âm
Tổn th- ơng trên nền xơ gan
Ung th- ngoài gan đã đ- ợc phát hiện
U gan
Chỉ định các PP C
Tổn th- ơng phát hiện t
Tổn th- ơng trên nền xơ gan
Ung th- ngoài gan đã đ- ợc phát hiện
U gan
Chỉ định các PP C
ĐHA
Tổn th- ơng phát hiện t
ình cờ trên siêu âm
Tổn th- ơng trên nền xơ gan
Ung th- ngoài gan đã đ- ợc phát hiện

×