Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Chẩn doán hình ảnh : U Gan part 10 pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (324.66 KB, 10 trang )

ỉỉ
Khối tái tạo lớn không loạn sảnKhối tái tạo lớn không loạn sản
Giảm tín hiệu ởGiảm tín hiệu ở
T1 (T1 (
Giảm tín hiệu ởGiảm tín hiệu ở
T2T2
ỉỉ
Khối tái tạo lớn có loạn sảnKhối tái tạo lớn có loạn sản
TTăăng tín hiệu ởng tín hiệu ở
T1T1
ĐĐ
ồng hoặc giảm tín hiệu ởồng hoặc giảm tín hiệu ở
Nốt trên xơ gan
I R M (3.) :I R M (3.) :
Chẩn đoán phân biệtChẩn đoán phân biệt
Khối tái tạo lớn không loạn sảnKhối tái tạo lớn không loạn sản
T1 (T1 (
vvìì có chứacó chứa Fe)Fe)
T2T2
Khối tái tạo lớn có loạn sảnKhối tái tạo lớn có loạn sản
T1T1
(v(vìì có mỡ hoặc Cu)có mỡ hoặc Cu)
ồng hoặc giảm tín hiệu ởồng hoặc giảm tín hiệu ở
T2T2
Chẩn đoán phân biệtChẩn đoán phân biệt
NDRNDR
( I )( I )
CÊu tróc ©mCÊu tróc ©m
NhiÒu d¹ngNhiÒu d¹ng
§§éng m¹chéng m¹ch
TÜnh m¹ch cöa.TÜnh m¹ch cöa. ++


TÝn hiÖu TTÝn hiÖu T
11
Gi¶mGi¶m
TÝn hiÖu TTÝn hiÖu T
22
Gi¶mGi¶m
ChÈn ®o¸n ph©n biÖt
( I )( I )
NDRNDR ( II )( II ) HCCHCC
NhiÒu d¹ngNhiÒu d¹ng
NhiÒu d¹ngNhiÒu d¹ng NhiÒu d¹ngNhiÒu d¹ng
+ + ++ + +
++
TT¨¨ngng NhiÒu d¹ngNhiÒu d¹ng
§§ångång TT¨¨ngng
ChÈn ®o¸n ph©n biÖt
T2
25’’
HCC
70’’
25’’
T2
Nèt t¸i t¹o
25’’
T2
60’’
25’’
90’’
Chiến l- ợc phát hiện HCCChiến l- ợc phát hiện HCC
ỉỉ Sự cần thiếtSự cần thiết ??

88
Phát hiện khoảng 10 % CHC trong 3 nPhát hiện khoảng 10 % CHC trong 3 n
88
20 % các tr- ờng hợp có thể phẫu thuật cắt20 % các tr- ờng hợp có thể phẫu thuật cắt
bỏbỏ
ỉỉ
Xác định bệnh nhân có nguy cơ caoXác định bệnh nhân có nguy cơ cao
(HCC 4,1%(HCC 4,1% Hoàng Kỷ)Hoàng Kỷ)
ỉỉ Ph- ơng phápPh- ơng pháp ??
88 Siêu âm:Siêu âm:
88 IRM:IRM:
Nốt trên xơ gan
Chiến l- ợc phát hiện HCCChiến l- ợc phát hiện HCC
Phát hiện khoảng 10 % CHC trong 3 nPhát hiện khoảng 10 % CHC trong 3 n
ă ă mm
20 % các tr- ờng hợp có thể phẫu thuật cắt20 % các tr- ờng hợp có thể phẫu thuật cắt
Xác định bệnh nhân có nguy cơ caoXác định bệnh nhân có nguy cơ cao
??
33 6 tháng/1lần ?6 tháng/1lần ?
1n1năăm/1 lần?m/1 lần?
Vai trò củaVai trò của ĐĐ
iện quang can thiệpiện quang can thiệp
ĐĐ Tiêm cồnTiêm cồn
88 Phối hợp phẫu thuậtPhối hợp phẫu thuật
88 Chờ ghép ganChờ ghép gan
88
Phối hợp với chimioembolisationPhối hợp với chimioembolisation
ĐĐ Sóng cao tầnSóng cao tần
ĐĐ ChimioChimio
Lipiodol + embolisationLipiodol + embolisation

88
Tổn th- ơng lớn và/hoặc nhiều khốiTổn th- ơng lớn và/hoặc nhiều khối
88
Bệnh nhân Child A hoặc B, không huyết khốiBệnh nhân Child A hoặc B, không huyết khối
tĩnh mạch cửatĩnh mạch cửa
Nốt trên xơ gan
iện quang can thiệpiện quang can thiệp
Phối hợp với chimioembolisationPhối hợp với chimioembolisation
Lipiodol + embolisationLipiodol + embolisation
Tổn th- ơng lớn và/hoặc nhiều khốiTổn th- ơng lớn và/hoặc nhiều khối
Bệnh nhân Child A hoặc B, không huyết khốiBệnh nhân Child A hoặc B, không huyết khối
U gan
Chỉ định các PP C
Tổn th- ơng phát hiện t
Tổn th- ơng trên nền xơ gan
Ung th- ngoài gan đã đ- ợc phát hiện
U gan
Chỉ định các PP C
ĐHA
Tổn th- ơng phát hiện t
ình cờ trên siêu âm
Tổn th- ơng trên nền xơ gan
Ung th- ngoài gan đã đ- ợc phát hiện
90% các nốt ở gan có
hoặc không rõ nét trên CLVT, trong bệnh
cảnh có ung th- ngoài gan, th
90% các nốt ở gan có
ĐK nhỏ hơn 15mm
hoặc không rõ nét trên CLVT, trong bệnh
cảnh có ung th- ngoài gan, th

ì lành tính.
Nang,
u máu
Stop
Có C
CLVT, IRM
Ung th- ngoài gan đã xác định
1 hoặc nhiều khối ở gan trên
siêu âm
Sinh thiết (SA)
Có khả năng
ác tính
Có C
Đ điều trị
CLVT, IRM
Stop
Ung th- ngoài gan đã xác định
1 hoặc nhiều khối ở gan trên
siêu âm
Ko CĐ
điều trị

×