Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Chẩn doán hình ảnh : U Gan part 4 ppsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (702.21 KB, 15 trang )

HH ìì
nh ảnhnh ảnh
Khối u đồng nhấtKhối u đồng nhất ::
Giảm hoặc đồng tín hiệu ở TGiảm hoặc đồng tín hiệu ở T
đồng tín hiệu ở Tđồng tín hiệu ở T
22
Sau bolus Gd, tSau bolus Gd, tăă
ng ở Tng ở T
SauSau EndoremđEndoremđ t t ăă
ng mạnh ở T2ng mạnh ở T2
SẹoSẹo trung tâmtrung tâm ::
Giảm ở TGiảm ở T
11
, t, tăăng ở Tng ở T
22
Sau bolus Gd, tSau bolus Gd, tăă
ng ở Tng ở T
SauSau EndoremđEndoremđ
sẹo xơ rõ hơnsẹo xơ rõ hơn
TT ăă
ng sản thể nốt khu trúng sản thể nốt khu trú
nh ảnhnh ảnh
IRMIRM
Giảm hoặc đồng tín hiệu ở TGiảm hoặc đồng tín hiệu ở T
11
ttăăng hoặcng hoặc
ng ở Tng ở T
11
(sớm, tạm thời)(sớm, tạm thời)
ng mạnh ở T2ng mạnh ở T2
22


ng ở Tng ở T
11
ththìì muộnmuộn
sẹo xơ rõ hơnsẹo xơ rõ hơn
ng sản thể nốt khu trúng sản thể nốt khu trú
96-01543
T2
U tuyếnU tuyến
ll NN ữữ
trẻ, trung niên (Thuốc tránh thai)trẻ, trung niên (Thuốc tránh thai)
ll
Nam (RL chuyển hoá: glycogen, đái đ- ờng,Nam (RL chuyển hoá: glycogen, đái đ- ờng,
h.mon)h.mon)
ll
Tiến triển: K hoá, chảy máuTiến triển: K hoá, chảy máu
Lâm sàng, XN
Tình cờ. 20-
25% đau bụng, 30
do chảy máu
Chức năng gan bì
nh th- ờng, phosphataza kiềm+/
alpha-
foetoproteine không t
Tiến triển: Chậm, K hoá,
U tuyếnU tuyến
trẻ, trung niên (Thuốc tránh thai)trẻ, trung niên (Thuốc tránh thai)
Nam (RL chuyển hoá: glycogen, đái đ- ờng,Nam (RL chuyển hoá: glycogen, đái đ- ờng,
Tiến triển: K hoá, chảy máuTiến triển: K hoá, chảy máu
25% đau bụng, 30
-40% đau bụng cấp

nh th- ờng, phosphataza kiềm+/
-
foetoproteine không t
ăng
Chảy máu Phẫu thuật
U tuyếnU tuyến
ll
Khối đơn độc hoặc nhiều (10Khối đơn độc hoặc nhiều (10
ll
Giới hạn rõ, có vỏ xơ bao bọc, 5Giới hạn rõ, có vỏ xơ bao bọc, 5
ll ĐĐồng đềuồng đều
ll Chảy máu, xơChảy máu, xơ
Giải phẫu bệnh
Đại thể
Vi thể
i
Các bè Tb gan đơn hoặc kép. Không có cấu
trúc thuỳ, không có mật quản
U tuyếnU tuyến
Khối đơn độc hoặc nhiều (10Khối đơn độc hoặc nhiều (10
20%)20%)
Giới hạn rõ, có vỏ xơ bao bọc, 5Giới hạn rõ, có vỏ xơ bao bọc, 5
20cm20cm
Các bè Tb gan đơn hoặc kép. Không có cấu
trúc thuỳ, không có mật quản
U tuyÕnU tuyÕn
§
¹i thÓ vµ vi thÓ
U tuyÕnU tuyÕn
¹i thÓ vµ vi thÓ

ỉỉ
Siêu âmSiêu âm
ĐĐ
Tròn hoặc bầu dục, giới hạn rõTròn hoặc bầu dục, giới hạn rõ
ĐĐ
Th- ờng ít phân biệt với nhu mô ganTh- ờng ít phân biệt với nhu mô gan
(T(Tăă
ng hoặc giảm âm đều,ng hoặc giảm âm đều,
ĐĐ Hiệu ứng khốiHiệu ứng khối
U tuyếnU tuyến
Tròn hoặc bầu dục, giới hạn rõTròn hoặc bầu dục, giới hạn rõ
Th- ờng ít phân biệt với nhu mô ganTh- ờng ít phân biệt với nhu mô gan
ng hoặc giảm âm đều,ng hoặc giảm âm đều,
không đềukhông đều
U tuyếnU tuyến
ĐĐ
Tr- ớc khi tiêm CQ: Khối giảm tỷ trọng.Tr- ớc khi tiêm CQ: Khối giảm tỷ trọng.
Không đều (chảy máu, mỡ)Không đều (chảy máu, mỡ)
ĐĐ
Sau khi tiêm CQ: Bắt thuốc sớm, mạnh,Sau khi tiêm CQ: Bắt thuốc sớm, mạnh,
tạm thời (tạm thời (ĐĐ
ồng tỷ trọng 45ồng tỷ trọng 45
ĐĐ "Vỏ""Vỏ"
ỉỉ CT xoắn ốcCT xoắn ốc
U tuyếnU tuyến
Tr- ớc khi tiêm CQ: Khối giảm tỷ trọng.Tr- ớc khi tiêm CQ: Khối giảm tỷ trọng.
Không đều (chảy máu, mỡ)Không đều (chảy máu, mỡ)
Sau khi tiêm CQ: Bắt thuốc sớm, mạnh,Sau khi tiêm CQ: Bắt thuốc sớm, mạnh,
ồng tỷ trọng 45ồng tỷ trọng 45
60s)60s)

U tuyếnU tuyến
U tuyÕn
89-08.996
92-
00.763
U tuyÕn
00.763
U tuyÕn
U tuyÕn
ĐĐ
Khối th- ờng không đều( tín hiệu mỡ, máu,Khối th- ờng không đều( tín hiệu mỡ, máu,
hoại tử)hoại tử)
ĐĐ ĐĐ
ồng hoặc giảm tỷ trọng tr- ớc khi tiêmồng hoặc giảm tỷ trọng tr- ớc khi tiêm
ĐĐ
Bắt thuốc sớm, mạnh, tam thờiBắt thuốc sớm, mạnh, tam thời
ĐĐ ôô SẹoSẹo ""
trung tâm hiếmtrung tâm hiếm
ĐĐ Vỏ dễ thấy hơnVỏ dễ thấy hơn
ỉỉ IRM :IRM :
Triệu chứng gần giốngTriệu chứng gần giống
U tuyếnU tuyến
Khối th- ờng không đều( tín hiệu mỡ, máu,Khối th- ờng không đều( tín hiệu mỡ, máu,
ồng hoặc giảm tỷ trọng tr- ớc khi tiêmồng hoặc giảm tỷ trọng tr- ớc khi tiêm
Bắt thuốc sớm, mạnh, tam thờiBắt thuốc sớm, mạnh, tam thời
trung tâm hiếmtrung tâm hiếm
Triệu chứng gần giốngTriệu chứng gần giống
HNFHNF nh- ngnh- ng
U tuyếnU tuyến
U tuyÕn

89-08.996
HNF : Hì
nh ảnh CT và
IRM không điển h
1.1.
Chẩn đoán h- ớng nhiều nhất về HNFChẩn đoán h- ớng nhiều nhất về HNF
Chọc sinh thiết có h- ớng dẫn
Không phẫu thuất cắt gan khi đã khảng định làKhông phẫu thuất cắt gan khi đã khảng định là
Mổ thă
m do và sinh thiết
nh ảnh CT và
IRM không điển h
ình
Chẩn đoán h- ớng nhiều nhất về HNFChẩn đoán h- ớng nhiều nhất về HNF
Chọc sinh thiết có h- ớng dẫn
?
Không phẫu thuất cắt gan khi đã khảng định làKhông phẫu thuất cắt gan khi đã khảng định là
HNFHNF
m do và sinh thiết
?
Phẫu thuật cắt ganPhẫu thuật cắt gan
không cần sinh thiết tr- ớc phẫu thuậtkhông cần sinh thiết tr- ớc phẫu thuật
2.2.
HNF không phải là chẩn đoán - u tiên số 1HNF không phải là chẩn đoán - u tiên số 1
HNF : Hì
nh ảnh CT và
IRM không điển h
Phẫu thuật cắt ganPhẫu thuật cắt gan
không cần sinh thiết tr- ớc phẫu thuậtkhông cần sinh thiết tr- ớc phẫu thuật
HNF không phải là chẩn đoán - u tiên số 1HNF không phải là chẩn đoán - u tiên số 1

nh ảnh CT và
IRM không điển h
ình

×