Giáo án đại số lớp 7 - Tiết 7:
Bài 6:
LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I. Mục đích yêu cầu:
- Học sinh name vững qui tắc lũy thừa của một
tích,của mộy thong.
- Có kỹ năng vận dụng các qui tắc để tính nhanh.
II. Phương pháp:
- Đặt vấn đề.
- Luyện tập.
III. Chuẩn bị:
- GV: SGK,bảng công thức.
- HS: SGK,bảng nhóm.
IV. Tiến trình:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Nêu ĐN và viết công thức lũy thừa bậc n của số
hữu tỉ x.
- Làm 42/SBT.
2. Bài mới:
Hoạt động của
GV
Hoạt động của
HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Lũy thừa của một tích(12’)
-GV: Đưa bài
tập:
Tính nhanh:
(0,125)
3
. 8
3
-Yêu cầu Hs làm
?1.
- Muốn nâng
một tích lên một
- Làm ?1.
- Muốn nâng
một tích lên một
lũy thừa ta có
thể nâng từng
thừa số lean lũy
1.Lũy thừa của
một tích:
( x.y)
n
= x
n
.
y
m
Lũy thừa của
một tích bằng
tích các lũy thừa.
lũy thừa ta làm
như thế nào?
- Lưu ý: Công
thức có tính chất
hai chiều.
thừa đó rồi nhân
các kết quả tìn
được.
?2
a. (
3
1
)
5
. 3
5
=
(
3
1
.3)
5
= 1
b. (1,5)
3
. 8 =
(1,5)
3
. 2
3
=
(1,5.2)
3
= 27
Hoạt động 2: Lũy thừa của một thương(12’)
- Cho Hs làm ?3.
- Tương tự rút ra
nhận xét để lập
công thức.
- Làm ?4
- Làm ?5
- Hs làm ?3.
- Rút ra nhận
xét.
- Làm ?4
- Làm ?5
2.Lũy thừa của
một thương:
(
y
x
)
n
=
n
n
y
x
( y
0)
Lũy thừa của
một thương bằng
thương các lũy
thừa.
?4
2
2
24
72
= (
24
72
)
2
= 3
2
=
9
3
3
5,2
5,7
=
3
5,2
5,7
= (-
3)
3
= -27
27
15
3
=
3
3
3
15
= 5
3
=
125
?5
a. (0,125)
3
. 8
3
=
(0,125.8)
3
= 1
b. (-39)
4
: 13
4
=
(-39:13)
4
=
81
3.Củng cố:
- Nhắc lại 2 công thức trên.
- Hoạt động nhóm bài 35,36,37/SGK.
4. Dặn dò:
- Xem kỹ các công thức đã học.
- BVN: bài 38,40,41/SGK.
V. Rút kinh nghiệm: